Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

BỘ ĐỀ THI HÓA 10 HỌC KÌ 1 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.14 KB, 31 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề)
Ngày thi: ....../12/2012

ðỀ ðỀ XUẤT
(ðề gồm có 01 trang)
ðơn vị ra ñề: THCS - THPT Bình Thạnh Trung

PHẦN CHUNG:
Câu 1: (3 ñ)
Nguyên tử X có kí hiệu là 40
20 X.
a) Hãy xác ñịnh số proton, số notron, số electron của nguyên tử X và cho biết X là
nguyên tố nào.
b) Viết cấu hình electron của X và nhận xét ñặc ñiểm cấu tạo của X
Câu 2: (3 ñ)
1. Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố, nguyên tố A có Z = 15.
a. Hãy dựa vào cấu hình electron của A và cho biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A
b. Xác ñịnh vị trí của A trong hệ thống tuần hoàn.
2. Cho các nguyên tố hóa học sau:
Cl (Z=17), S (Z=16), Al (Z=13), P (Z=15).
Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính phi kim
Câu 3: (2 ñ) Cho các chất sau : CO2, CaCl2.
a. Dựa vào tính chất các nguyên tố cấu tạo nên các phân tử,hãy cho biết phân tử nào
có liên kết cộng hóa trị, phân tử nào có liên kết ion ?
b. Hãy viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử có liên kết cộng


hóa trị ?
Câu 4: (2 ñ)
Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
HNO3 + Cu
Cu(NO3)2 + NO + H2O
Phần Tự Chọn:
Chương trình cơ bản:
Câu 5a: (1 ñ)
Trong tự nhiên bạc có 2 ñồng vị, trong ñó ñồng vị
chiếm 44%, biết nguyên tử khối
trung bình của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của ñồng vị thứ hai là bao nhiêu? (Biết
Chương trình nâng cao:
Câu 5b: (1 ñ) Cho 4.4 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp vào
dung dịch HCl dư thu ñược dung dịch X và 3,36 lít H2(ñkc)
Xác ñịnh tên 2 kim loại trong hỗn hợp ban ñầu
(Cho : Be = 9; Mg=24; Ca = 40; Sr = 88, Ba =137)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2012-2013
Môn thi: HOÁ HỌC- Lớp 10

HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ ðỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có… trang)
ðơn vị ra ñề: THCS-THPT Bình Thạnh Trung

Hướng dẫn :

- Học sinh lập CTHH không chính xác, chấm 0 ñiểm cho PTHH ñó.
- Học sinh giải bài toán theo cách giải khác mà hợp logic và ñúng vẩn chấm ñiểm
tối ña cho bài giải.
Câu 1 :
Câu
Hướng dẫn chấm
ðiểm
- X có
a (2ñ)
0,5
- P =20
0,5
- e = 20
0,5
- N = A-P = 40-20 = 20
0,5
- X là nguyên tố Canxi ( Ca)
2
2
6 2
6 2
0,5
- X(Z=20) : 1s 2s 2p 3s 3p 4s
b (1ñ)
- X có 4 lớp electron, có 2 electron lớp ngoài cùng.
0,5
Câu 2 :
Câu
Hướng dẫn chấm
A(Z=15) : 1s2 2s22p63s23p3.

a (1ñ)
Theo cấu hình ta có
A có 3 lớp electron
Có 5 electron lớp ngoài cùng
A nằm ở chu kỳ 3
nhóm VA trong bảng tuần hoàn
Al (Z=13),P (Z=15),S (Z=16),Cl (Z=17).
b (1ñ)

ðiểm

0,5
0,5
0,5
0,5
1,0

Câu 3 :
Câu
Hướng dẫn chấm
ðiểm
a.
Trả
lời
ñúng
loại
liên
kết
của
mỗi

chất
0,25
ñiểm
0,5
a (1ñ)
0,5
b (1ñ) Viết ñúng công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử có liên
kết cộng hóa trị (CO2), mỗi công thức 0,25 ñiểm.


Câu 4 :
Câu
Hướng dẫn chấm
+1 +5 −2
0
+2
+4 −2
+1 −2
a (1ñ)
t
H N O 3 + Cu →
Cu ( NO3 ) 2 + N O + H 2 O

ðiểm
0,25

0

0


+2

Quá trình oxi hóa :

3

Cu → Cu + 2e

Quá trình khử

2

N + 3e → N

0

+5

:

+5

+2

+2

+2

3 Cu + 2 N → 3Cu + 2 N


0,5

Phương trình phản
ứng : 8HNO3 + 3Cu → 3Cu ( NO3 ) 2 + 2 NO + 4 H 2 O

PHẦN RIÊNG :
Ban cơ bản :
Câu 5 a:
Câu
Hướng dẫn chấm
Gọi A là nguyên tử khối của ñồng vị thứ I
% AAg = 100 – 44 = 56%

56A = 10788 - 4796
A = 5992 : 56 = 107

Ban nâng cao :
Câu 5b:
Câu
Hướng dẫn chấm
Gọi A là nguyên tố trung bình của 2 kim loại
Với M1
Số mol Hidro : nHidro = 3,36 : 22,4 = 0,15mol
Ta có
A + 2HCl
ACl2 + H2.
0,15
0,15
MA = 4,4 : 0,15 = 29,33

Suy ra M1 = 24 (Mg)
M2 = 40 (Ca)

0,25

ðiểm
0,5
0,5
0,5
0,5

ðiểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề)
Ngày thi: ....../12/2012


ðỀ ðỀ XUẤT
(ðề gồm có 01 trang)
ðơn vị ra ñề:THPT Cao Lãnh 1

I/ Phần chung cho tất cả thí sinh: (8ñ)
Câu 1: (3ñ) Cho 2 nguyên tử có kí hiệu sau:
23
11

Na

16
8

O

a). Hãy xác ñịnh số electron, proton, nơtron, số khối và số ñơn vị ñiện tích hạt nhân của
chúng.
b).Viết cấu hình e của 2 nguyên tử trên.
Câu 2: (3ñ)
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA.
a) Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử và nêu tên của X. (1ñ)
b) Cho biết nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm? (1ñ)
c) Viết công thức của X với Oxi và Hiñro. Giải thích (1ñ)
Câu 3: (1ñ)
Biểu diễn sơ ñồ liên kết trong phân tử Na2O.
Câu 4: (1ñ)
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
CrCl3 + NaOCl + NaOH → Na2CrO4 + NaCl + H2O.
II/ Phần riêng: (2ñ) Thí sinh chọn 1 trong 2 phần sau:

A. Chương trình cơ bản:
Câu 5A: (2ñ)
a) Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố ñồng là 63,54 u. Nguyên tố ñồng có 2
ñồng vị bền trong tự nhiên là 63Cu và 65Cu. Tính tỉ lệ phần trăm của ñồng vị 63Cu trong tự
nhiên. (1ñ)
b) Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1ñ)
NH3 + O2 → NO + H2O
B. Chương trình nâng cao:
Câu 5B: (2ñ)
a) Viết phản ứng ñiều chế khí clo từ mangan ñioxit ,từ kalipermanganat.
b) Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu ñược 6,72lít
khí H2(ở ñktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn
hợp ñầu?
* Cho: Mg = 24, Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5. (Hết)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2012-2013
Môn thi: HOÁ HỌC – Lớp 10

HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ ðỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có…2 trang)
ðơn vị ra ñề: THPT CAO LÃNH 1
ðiểm

Câu

Nội dung yêu cầu
Câu 1 Câu 1:
(3,0 ñ)
a) 1123 Na : Số p = sốe = 11, số n= 23-11=12,

0,5ñ
0,5ñ

số ñvñthn Z = 11, số A = 23
O : Số p = sốe = 8, số n= 16-8=8,
số ñvñthn Z = 8, số A = 16.
b) Na (Z=11):1s22s22p63s1.
O(Z=8) : 1s22s22p4.
16
8

Câu 2
(3,0 ñ)

Câu 3
(1,0 ñ)

Câu 4
(1,0 ñ)

a) X : 1s22s22p63s23p4 và X là lưu huỳnh
b) Lưu huỳnh là phi kim, vì có 6 e ở lớp ngoài cùng.
c) Lưu huỳnh thuộc nhóm VIA nên có hóa trị 6 với oxi → CT oxit :
SO3.
Lưu huỳnh thuộc nhóm VIA nên có hóa trị 2 với hiñro → CT với

hiñro : H2S.
Biểu diễn sơ ñồ liên kết trong phân tử Na2O.
+
2Na
+
O
+ Na

→ Na + O
+ Na+
[Ne]3s1
1s22s2 2p4
[Ne]3s1
[Ne] [Ne]
[Ne]
+
22Na + O 
→ Na2O
4 Na + O2 
→ 2Na2O
4x 1e
+3

+1

+6

0,5ñ
0,5ñ
0,5ñ

0,5ñ
1,0ñ
1,0ñ
0,5ñ
0,5ñ

0,5ñ
0,25ñ
0,25ñ

−1

2 Cr Cl3 + 3 NaO Cl + 10NaOH → 2Na2 Cr O4 + 9Na Cl + 5H2O.
+3

0,25ñ

Chất khử : Cr (CrCl3)
+1

Chất oxi hóa : Cl (CrCl3)
+3

2x

Cr

3x

Cl + 2e


+6


→ Cr +3e

+1

−1


→ Cl

0,25ñ
Quá trình oxh
Quá trình khử
0,25ñ

+3

+1

+6

−1

2 Cr + 3 Cl → 2 Cr + 3 Cl
-x/ñ số oxh: 0,25
- x/ñ chất : 0,25
- Viết và x/ñ quá trình : 0,25


0,25ñ


- ðiền và kiểm tra : 0,25.

Câu
a)
5A
(2,0 ñ)

b)

ðặt x là % của ñồng vị 63Cu
(100 –x) là % của ñồng vị 65Cu .
Ta có :
[63 . x + 65 ( 100 - x )]/100 = 63,54
x = 73 %
−3

0,25ñ
0,5ñ
0,25ñ

+2 −2

0

4 N H3 +5 O 2 → 4 N O + 6 H2O


0,25ñ

−3

Chất khử : N (NH3)
0

0,25ñ

Chất oxi hóa : O 2
−3

4x
5x
−3

+2


→ N + 5e

N

−2

0

O 2 + 4e 
→ 2 O
0


+2

Quá trình oxh
Quá trình khử

0,25ñ

−2

4 N + 5 O 2 → 4 N + 2 O
-x/ñ số oxh: 0,25
-x/ñ chất : 0,25
-Viết và x/ñ quá trình : 0,25
- ðiền và kiểm tra : 0,25.
Câu
5B
(2,0 ñ)

a) * MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
* 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
b) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
x
x
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
y
y
nH2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
* Gọi x, y là số mol của Mg và Zn trong hh.
Hệ PT : 24x + 65y = 11,3 g

x + y = 0,3 mol
→ x = 0,2 mol và y = 0,1 mol.
* % Mg = (0,2x24)100 : 11,3 = 42,48%
* % Zn = 100 – 42,48 = 57,52%.

Lưu ý: Các câu bài tập học sinh làm cách khác ñúng vẫn hưởng trọn ñiểm.

0,25ñ

0,5ñ
0,5ñ

0,25ñ

0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013
Mơn thi: HỐ HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Ngày thi: ....../12/2012

ðỀ ðỀ XUẤT
(ðề gồm có 01 trang)

ðơn vị ra đề: THPT Châu Thành 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm)
a. Ngun tử ngun tố X có tổng số hạt là 34, biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Tìm số
lượng mỗi loại hạt ( p, n, e ) , tìm số khối A, viết kí hiệu ngun tử.
b. Viết cơng thức tính ngun tử khối trung bình ? Tính ngun tử khối trung bình của Kali , biết
40
41
kali có 3 đồng vị : 39
19 K ( 93,26% ) ; 19 K (0,17% ) ;
19 K (6,57%) . Tìm số nơtron mỗi đồng vị?
Câu 2: ( 3 điểm)
a. Cho X ( Z= 11) , Y (Z= 16) ;
a1. Viết cấu hình electron X, Y . Cho biết X, Y là kim loại , phi kim hay khí hiếm
a2. Xác định vị trí từng ngun tố trên trong bảng HTTH ( chu kì , nhóm )
b. Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là R2O5, hợp chất khí với hiđro có phần trăm khối lượng
Hidrơ là 8,82% . Xác định tên của ngun tố đó
Câu 3: (1 điểm) Cho 3 ngun tố K ( Z= 19 ) ; Cl ( Z= 17) ; H (Z=1)
Dự đốn liên kết hóa học giữa K và Cl ; giữa H và Cl . Viết sơ đồ hình thành liên kết giữa các cặp trên.
Câu 4: ( 1 điểm)
Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
II. PHẦN RIÊNG : CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN :
Câu 5: ( 1điểm ) Khối lượng nguyên tử trung bình Brom là 79,91 . Brom có hai đồng vò , biết

79
35

Br


chiếm 54,4 % . Tìm số khối của đồng vò thứ hai.
Câu 6: ( 1điểm ) Viết các phản ứng :
a. Ca + Cl2
b. Mg + HCl
c. NaOH + CuCl2
t0
d. KClO3 →
III. PHẦN RIÊNG : CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
Câu 5 (2 điểm )
a. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau ( ghi rõ điều kiện )
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
KClO3 →
Cl2 →
HCl →
NaCl →
AgCl
b. Cho 10,8g một kim loại R ở nhóm IIIA tác dụng hết 300 g dung dịch HCl thu được 13,44 lit khí
(đktc).
b1) Xác định tên kim loại R.
b2) Tìm nồng độ phần trăm dung dịch HCl cần dùng.
(Cho M của Na=23, K=39, Mg=24, Ca=40, Al = 27 ; Cl= 35,5 ; C=12, O=16. N= 14 ; P = 31 )


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học : 2012- 2013
Môn thi : HÓA HỌC –Lớp 10

HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ XUẤT
PHẦN
CHUNG
Câu 1 ( 3ñ)

ðIỂM

NỘI DUNG YÊU CẦU
a/ Lập 2 p/trình :
2Z + N = 34 *
N = Z +1
*
Giải Z =11
*
P=e*
N= 12 *
A= 23*
Kí hiệu : 23
11 Na
b/ Viết công thức tính :
A x + A 2 x 2 + ...
A= 1 1
( hoặc viết cách khác ñúng )
x1 + x 2 + ...
AD :

6 ý * x 0,25 = 1,5


0,5ñ

0,25ñ

39.93, 26 + 40.0,17 + 41.6,57
= 39,1331 ñvC
100
0,5 ñ

Câu 2 (3ñ)

Câu 3 (1ñ)

Câu 4 ( 1ñ)

PHẦN
RIÊNG - CƠ
BẢN
Câu 5 (1ñ)

Tìm n của 3 nguyên tử ñồng vị : 20 , 21 , 22
( Nếu sai 1 giá trị hoặc 2 không cho ñiểm )
a a1. Cấu hình : X : [Ne] 3s1 : kim loại
Y: [Ne] 3s23p4 : phi kim
a2 Vị trí : X : Chu kì : 3 , nhóm IA.
Y : Chu kì : 3 , nhóm VIA.
b. R2O5 hóa trị cao nhất 5
hóa trị thấp nhất 3 công thức với hidro : RH3.
R 91,18

Ta có
=
R = 31 ( P)
3 8,82
( H) có thể giải theo cách khác
* Viết cấu hình : K: [Ar] 4s1 ; Cl : [Ne] 3s23p5 ; H : 1s1
* Liên kết K và Cl : lk ion
Liên kết H và Cl : lk cộng hóa trị
*K K+ + 1e
Cl + 1e ClK+ + Cl- KCl
* H ..Cl H-Cl
Xác ñịnh số oxh ; lập quá trình khử , quá trình oxh , cân bằng
ñúng : 0,25 ( x 4 )
3 Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO +4 H2O

a. Tính % ñvị 2 = 100 – 54,4 = 45,6
A x + A 2 x 2 + ...
ADCT : A = 1 1
x1 + x 2 + ...
79.54,4 + A.45,6
79,91 =
54,4 + 45,6

0,25 ñ
0,25 x2 = 0,5ñ
0,25 x2 = 0,5ñ
0,25 x2 = 0,5ñ
0,25 x2 = 0,5ñ
0,5ñ
0,5ñ


0,25ñ
0,25ñ

0,25ñ
0,25ñ


0,25ñ

0,5ñ


A = 81

Câu 6 (1ñ )

PHẦN
RIÊNG –
NÂNG CAO
Câu 5 (2ñ)

t0
a. Ca + Cl2 →
CaCl2
b. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
c. 2NaOH + CuCl2 2 NaCl + Cu(OH)2
t0
d. 2KClO3 →
2KCl +3O2

( Không cân bằng ñúng trừ ½ số ñiểm của câu)

a. Viết ñúng 4 phản ứng :
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
KClO3 →
Cl2 →
HCl →
NaCl →
AgCl
b.
b1 . n H2 = 0,6 mol
*
p/tr : 2R + 6HCl 2 RCl3 + 3H2 *
0,4---1,2 ----------------0,6 (mol)
10,8
= 27 *
Kim loại là Al *
MR =
0,4
b2 . mct HCl = 1,2 x 36,5 = 43,8 g
43,8.100
C% =
= 14,6%
300

0,25ñ


0,25 ñ x 4 p/tr = 1ñ

0,25 ñ x 4 = 1ñ

4ý *:
0,125 x4 = 0,5 ñ
( sai 1 ý : 0,25ñ)

Tìm mct : 0,25ñ
C% : 0,25ñ


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề)
Ngày thi: ....../12/2012

ðỀ ðỀ XUẤT
(ðề gồm có 01 trang)
ðơn vị ra ñề: THPT CHÂU THÀNH 2
Phần chung cho tất cả thí sinh: (8ñiểm)
Câu 1: (3,0 ñiểm)
a/ Nguyên tử kali có kí hiệu là 1939 K .
- Xác ñịnh số proton, số electron, số nơtron , ñiện tích hạt nhân của nguyên tử Kali ?(1,0ñ)
-Viết cấu hình e của nguyên tử K ; cation K+ (1,0ñ)
b/ Một nguyên tử X có tổng 3 loại hạt là 40, trong ñó tổng số hạt mang ñiện nhiều hơn số

hạt không mang ñiện là 12 hạt. Tìm số khối của nguyên tử X?. (1,0ñ)
Câu 2: (3,0 ñiểm)
a/ Cho lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy cho biết:
- Vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn. (1,0ñ)
- Lưu huỳnh có tính kim loại hay phi kim ? Công thức oxit cao nhất; công thức hợp chất
khí với hidro; công thức hidroxit tương ứng của lưu huỳnh ? (1,0 ñ)
b/ Một nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất với hidro của R,
hidro chiếm 25% về khối lượng.Tìm nguyên tử khối của R? (1,0ñ)
Câu 3: (1,0 ñiểm)
Trong phân tử CaF2 có kiểu liên kết hóa học nào? Giải thích bằng sơ ñồ.
Biết Ca thuộc nhóm IIA, F thuộc nhóm VIIA.
Câu 4: (1,0 ñiểm)
Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e:
SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Phần riêng : (2ñiểm) thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 câu
Chương trình cơ bản
Câu 5A: (2,0 ñiểm)
11

a/ Bo có 2 ñồng vị. Trong ñó 5 B chiếm 81,11%. Nguyên tử khối trung bình của Bo là
10,81(u).Tìm nguyên tử khối của ñồng vị còn lại ? (1,0ñ)
b/ Cho các loại phản ứng: phản ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng trao ñổi và phản ứng
phân hủy. Hãy cho biết loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa- khử? loại phản ứng
nào luôn không là phản ứng oxi hóa khử ? Mỗi loại viết một phương trình hóa học minh
họa. (1,0ñ)
Chương trình nâng cao
Câu 5B: (2,0 ñiểm)
a/ Cho Fe; Cu lần lượt tác dụng với khí Cl2 ( t0) ; axit HCl .
Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng? Viết các phương trình hóa học xảy ra. (1ñ)
b/ Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Ag trong dung dịch HCl dư, sau phản

ứng thu ñược 6,72lít khí (ở ñktc). Tính thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp ban
ñầu .Cho Mg = 24 , Ag = 108. (1,0ñ)
* Lưu ý học sinh không ñược sử dụng bảng tuần hoàn.
HẾT.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2012-2013
Môn thi: HÓA HỌC – Lớp 10

HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ ðỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
ðơn vị ra ñề: THPT CHÂU THÀNH 2.

Câu
Nội dung yêu cầu
PHẦN CHUNG
a/ - 19p, 19e, 20n, 19+
Câu 1
- Cấu hình e của K : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
(3,0 ñ)
K+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
b/ Do số proton = số electron nên:
2Z + N = 40 và 2Z – N = 12
=> Z = 13; N= 14
=> A = 13+ 14= 27
a/ Cấu hình e của S: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

Câu 2
- Vị trí S: STT là 16 , chu kì 3, nhóm VIA
(3,0 ñ)
- Tính phi kim; SO3 ; H2S; H2SO4
b/ Công thức hợp chất với H là RH4
%mH = (4x100) : (MR + 4) = 25
=> MR = 12
Trong phân tử CaF2 có liên kết ion
Câu 3
Ca → Ca2+ + 2e
(1,0 ñ) Giải thích:
2F + 2.1e → 2F Ca2+ + 2 F - → CaF2
+4
+7
+2 +6
Câu 4
(1,0 ñ) SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
+4

5x

(0,25x4)= 1,0ñ
0,5ñ
0,5ñ
(0,25x2) = 0,5ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
(0,25x3) = 0,75ñ
(0,25x4)= 1,0ñ

0,25ñ
0,5ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ

+6

S → S + 2e
+7

2x

ðiểm

0,25ñ

+2

Mn + 5e → Mn

Vậy:
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

0,25ñ
0,25ñ


PHẦN RIÊNG
a/ Gọi A là số khối của ñồng vị còn lại
Câu 5A
11.81,11 + A.(100 − 81,11)
Cơ bản
Ta có: A B =
= 10,81
(2,0 ñ)
100
=> A= 10
b/ Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa- khử
Phản ứng trao ñổi luôn không là phản ứng oxi hóa – khử
Viết 2 pthh minh họa
(0,25x2)=

0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,5ñ

PHẦN RIÊNG
a/ Có 3 cặp chất phản ứng
Câu 5B
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Nâng cao

0,25ñ
0,25ñ

0,25ñ

0,5ñ


(2,0 ñ)

Lưu ý:
-

Cu + Cl2 → CuCl2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b/ nH2 = 6,72: 22,4 = 0,3 mol
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
0,3 mol
← 0,3mol
Ag không phản ứng
%mMg = (0,3x24x100) : 20 = 36%

Học sinh giải cách khác ñúng vẫn cho ñiểm.
Phương trình hóa học thiếu cân bằng trừ ½ số ñiểm.

0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề)
Ngày thi: ....../12/2012

ðỀ ðỀ XUẤT
(ðề gồm có 01 trang)
ðơn vị ra ñề: Trường THPT Chu Văn An.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 ñiểm)
Câu 1: (3 ñiểm) Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 115,
trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 33 hạt. Hãy cho biết:
1. Số hạt proton, nơtron và electron có trong X.
2. Số khối của X.
Câu 2: (3 ñiểm) Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 8, 10, 12, 17
1. Viết cấu hình electron của các nguyên tố trên?
2. Xác ñịnh vị trí của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn?
3. Cho biết các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 3: (1 ñiểm) Cho các phân tử sau: HCl, MgO. Xác ñịnh loại liên kết trong từng phân tử.
Câu 4: (1 ñiểm) Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O
B. PHẦN RIÊNG: (2 ñiểm)
I. Chương trình cơ bản:
Câu 5a: (2 ñiểm)
79

81

1. Trong tự nhiên brom có 2 ñồng vị bền là 35 Br (chiếm 54,5%) và 35 Br (chiếm 45,5%). Hãy

xác ñịnh nguyên tử khối trung bình của brom.
2. Viết và cân bằng các quá trình oxi hóa và quá trình khử sau:
S-2 → S0 → S+4 → S+6 → S-2.
II. Chương trình nâng cao:
Câu 5b: (2 ñiểm)
Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư .Sau phản ứng thu ñược
224ml khí H2 ñkc.
1. Viết phương trình phản ứng và xác ñịnh vai trò của từng chất trong phản ứng
2. Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp
Cho biết:
Giá trị ñộ âm ñiện của: H = 2,2; O = 3,44; Mg = 1,31; Cl = 3,16
Nguyên tử khối của: Mg = 24; Cu = 64
(Học sinh không ñược sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
------HẾT------

1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề)
Ngày thi: 19/12/2012

HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ ðỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
ðơn vị ra ñề: Trường THPT Chu Văn An.

Câu
Câu 1
(3 ñiểm)

Câu 2
(3 ñiểm)

Câu 3
(1 ñiểm)

Nội dung yêu cầu
PHẦN CHUNG
1. Gọi số hạt proton, nơtron và electron của nguyên tử X lần lượt là Z, N và
Z.
-Tổng số hạt của nguyên tử là 115, nên ta có:
2Z + N = 115 (1)
- Số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 33 nên
2Z – N = 33 (2)
- Giải hệ (1) và (2) ta ñược:
Z = 37 => Số p =37 ; số e= 37
N = 41 => Số n =41
2. Số khối A = Z + N
= 37 + 41
= 78
1.
Z=8: 1s2 2s2 2p4
Z=10: 1s2 2s2 2p6
Z=12: 1s2 2s2 2p6 3s2
Z = 17: 1s2 2s2 2p6 3s23p5
2.

Z=8: Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
Z=10: Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
Z=12: Ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.
Z=17: Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
3.
-Z=8: Là phi kim, vì có 6e ở lớp ngoài cùng.
-Z=10:Khí hiếm, vì có 8e ở lớp ngoài cùng.
-Z=12: Kim loại, vì có 2e ở lớp ngoài cùng.
-Z=17:phi kim, vì có 7e ở lớp ngoài cùng.
Phân
tử
HCl
MgO

Hiệu ñộ âm
ñiện
∆ = 3,16 –
2,20 = 0,96
∆ = 3,44 –
1,31 = 2,13

ðiểm

0.5
0.5
0,5
0.5
0,5
0.5
0.25 x 4


0.25 x 4

0.25 x 4

Loại liên kết
Cộng hóa trị
có phân cực
Liên kết ion

0.25 x4

2


Câu 4
(1 ñiểm)

Câu 5a
(2 ñiểm)

Phản ứng sau khi cân bằng là:
4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + S + 5H2O

0,25x4

PHẦN RIÊNG
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
1. Nguyên tử khối trung bình của brom là:


1,0

79.54,5 + 81.45,5
= 79,91
100
2. S-2 → S0 + 2e
S0 → S+4 + 4e
S+4 → S+6 + 2e
S+6 + 8e → S-2
ABr =

Câu 5b
(2 ñiểm)

CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
1.
Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2
+ Mg0: chất khử
+ HCl : chất oxh
2.
Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2
0,01(mol)

0,01(mol)
-Theo gt ta có:
nH 2 =

0,25x4

0.5

0.25
0.25
(1)

0, 224
= 0, 01(mol )
22, 4

0.25

-Theo pt (1) :
nMg = 0, 01(mol )
⇒ mMg = 0, 01.24 = 0, 24 g
0, 24
%mMg =
.100% = 42,86%
0,56
⇒ %mCu = 100% − 42,86% = 57,14%

0.25
0.25
0.25

Lưu ý: Học sinh có cách giải khác ñúng, khoa học vẫn cho ñiểm./.

3


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề)
Ngày thi: ....../12/2012

ðỀ ðỀ XUẤT
(ðề gồm có 01 trang)
ðơn vị ra ñề: THPT ðỖ CÔNG TƯỜNG.
A/ Phần chung cho tất cả thí sinh.
Câu 1: ( 3ñ)
a/ Tổng hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 94, trong ñó hạt mang ñiện trong nhân ít
hơn hạt không mang ñiện là 7. Tìm số khối của X (1,0 ñiểm)
58
b/ Cho bốn ñồng vị 28 Ni chiếm 67,76%, 60Ni chiếm 26,16 %, 61Ni chiếm 2,42%,
còn lại 62 Ni. Tính số notron mỗi ñồng vị và nguyên tử khối trung bình của Ni
Câu 2: (3,0 ñiểm)
a/ X thuộc ô thứ 17 trong BHTTH. Viết cấu hình electron, xác ñịnh tên của X, số lớp
electron và cho biết lớp gần hạt nhân nhất có bao nhiêu electron (1,0 ñ).
b/ Crom có 24 electron. Viết cấu hình electron, xác ñịnh chu kì, nhóm của crom. (1ñ)
c/ Khi trở thành ion Cr3+ thì ion này có bao nhiêu electron. Viết cấu hình electron của
ion ñó. (1ñ)
Câu 3: (1,0 ñiểm)
Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử CH4, phân tử Br2
Câu 4: (1ñ)
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron.
Cu
+
HNO3 →

Cu(NO3)2
+
NO +
H2 O
B/ Phần riêng chương trình cơ bản:
Câu 5: (1,0 ñiểm)
Nêu ñịnh nghĩa phản ứng oxi hóa khử, cho biết phản ứng nào sau ñây là phản ứng oxi
hóa khử, giải thích.
a/ ZnO
+
H2

Zn
+
H2 O
b/ CuSO4
+
KOH →
K2SO4 +
Cu(OH)2
Câu 6: (1ñiểm)
ðồng vị thứ nhất có 35 proton, 44 notron; ñồng vị hai hơn ñồng vị nhất 2 notron.
Nguyên tử khối trung bình hai ñồng vị là 79,92. Tính thành phần phần trăm mỗi ñồng vị.
C/ Phần riêng chương trình nâng cao:
Câu 7: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( 1 ñiểm)
Manganñioxit → khí Clo → Sắt (III) clorua → Sắt (III) hidroxit →
nước javen
Câu 8: ( 1ñiểm)
ðể hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 ( trong ñó số mol
FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa ñủ bao nhiêu lit dung dịch HCl 1M.

( Cho Fe = 56, O = 16----- HẾT-------)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2012-2013
Môn thi: HÓA – Lớp 10

HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ ðỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có… trang)
ðơn vị ra ñề: THPT ðỖ CÔNG TƯỜNG
Câu
Câu 1
2 ñiểm

Câu 2
3 ñiểm

Câu 4
1 ñiểm

Nội dung yêu cầu
a/ 2p + n = 94
-p + n = 7
→ p = 29, n = 36
→ A = 65
b/ * Số notron của các ñồng vị Ni lần lượt là: 30, 32, 33, 34.
67,76. 58 + 26,16. 60 + 2,42. 61 + 3,66. 62

* NTKTB Ni =
100
= 58,74
a/ Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
X có 3 lớp e
X là nguyên tố Clo
Lớp gần nhân nhất có 2e.

ðiểm
0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ
0,25* 4

b/ Cấu hình Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
Cr thuộc chu kì 4
Nhóm VIB

0,5 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ

c/ Khi thành ion Cr3+, Cr còn 21e
Cr3+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3

0,5 ñ
0,5 ñ

0


+5

Cu

+
3*

2*

Câu 5
1 ñiểm

Câu 6
1 ñiểm

HNO3
0



+2

+2

Cu(NO3)2 +

NO

+


H2 O

0,5 ñ
0,5 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ

0,25 ñ

+2

Cu - 2e → Cu
Chất khử
+5

+2

N

+ 3e → N

quá trình oxi hóa

0,25 ñ

quá trình khử


0,25 ñ

3 Cu + 8 HNO3 → 3 Cu(NO3)2 + 2 NO + 4 H2O
* Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong ñó có sự thay
ñổi số oxi hóa một số nguyên tố
* câu b không có sự thay ñổi số oxi hóa, câu a có sự thay ñổi số
oxi hóa của Zn và hidro nên là phản ứng oxi hóa khử.
ðồng vị nhất có A = 79, chiếm a%
ðồng vị hai có A = 81, chiếm ( 100 - a%)
a. 79 + 81. (100 - a%)
79,92 =
100
→ a = 54,5%
ðồng vị nhất chiếm 54,5%, ñồng vị hai chiếm 45,5%

0,25 ñ
0,5 ñ
0,5 ñ

0,5ñ
0,25ñ
0,25 ñ


Câu 7
1 ñiểm

Câu 8
1 ñiểm


Lưu ý: .

1/ MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2
+ 2H2O
2/ 3 Cl2
+ 2 Fe → 2 FeCl3
3/ FeCl3 + 3 KOH →
Fe(OH)3
+ 3 KCl
4/ Cl2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
ðặt FeO x mol
Fe2O3 x mol
Fe3O4 y mol
2,32 = (72 + 160) . ( x + y)
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H2O
nHCl = 8.( x + y) = 0,08
V = 0,08/ 1 = 0,08

0,25*4

0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề)
Ngày thi: ....../12/2012

ðỀ ðỀ XUẤT
(ðề gồm có 01 trang)
ðơn vị ra ñề: THPT GIỒNG THỊ ðAM
I. Phần chung dành cho tất cả các học sinh
Câu 1: (3,0 ñiểm)
36 38 14
40
a) Các nguyên tử có kí hiệu sau : 12
6 A, 18 B, 18 C, 6 D, 18 E . Tính số electron, số proton, số
nơtron, số khối trong mỗi nguyên tử. Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố, ñó là
nguyên tố nào?
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố A, B.
Câu 2: (3,0 ñiểm)
a) Xác ñịnh vị trí của các nguyên tố có Z=15 ; Z=29 trong bảng tuần hoàn nguyên tố
hoá học.
b) So sánh tính kim loại của các nguyên tố sau. Al, K, Ca, Rb.
c) Cho 11,7 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với H2O dư, sau phản ứng thu ñược
3,36 lít khí (ñktc). Xác ñịnh tên nguyên tố.
Câu 3: (1,0 ñiểm)Tại sao nitơ là khí tương ñối trơ ở nhiệt ñộ thường? Viết công thức cấu
tạo NH3, HNO3. Xác ñịnh hoá trị và số oxi hoá của nitơ trong các chất ñó.
Câu 4: (1,0 ñiểm) Xét phản ứng sau : Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Lập phương trình phản ứng oxi hóa- khử trên theo phương pháp thăng bằng electron. Xác
ñịnh chất oxi hóa, chất khử.
II. Phần riêng

Dành cho học sinh học chương trình chuẩn
Câu 5A: (2,0 ñiểm)
a) Nguyên tố clo có hai ñồng vị bền là : 35Cl :75,77% 37Cl : 24,23%. Tính nguyên tử
khối trung bình của nguyên tố clo.
b) Hãy nêu nguyên tắc và các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử.
Dành cho học sinh học chương trình nâng cao
Câu 5B: (2,0 ñiểm)
a) Nước clo tạo thành khi khí clo tan trong nước, một phần tác dụng với nước, còn nước
Gia-ven tạo thành khi cho clo tác dụng với dung dịch NaOH. Nêu thành phần của 2 loại
nước trên.
b) Cho 10,8 g kim loại M hoá trị 3 tác dụng với khí clo thấy tạo thành 53,4 g muối
clorua kim loại. Xác ñịnh tên kim loại M.
HẾT.


III. ðÁP ÁN
I. Phần chung
Câu 1: a)
Nguyên tử
12
6A
36
18 B
38
18 C
14
6D
40
18 E


Số electron
6

Số proton
6

Số nơtron
6

Số khốí
12

18

18

18

36

18

18

20

38

6


6

8

14

18

18

22

40

0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ
– Những nguyên tử có cùng số proton (hay cùng số electron) sẽ là ñồng vị của nhau (thuộc
cùng một nguyên tố hoá học) : A và D ; B, C và E. ( 1,0 ñiểm)
b) A:
1s22s22p2
(0,5 ñ)
2 2
6 2
6
B:
1s 2s 2p 3s 3p
(0,5 ñ)
Câu 2:

a) Z=15: 1s22s22p63s23p3 (ô 15, chu kì 3, nhóm VA) (0,5 ñ)
Z=29: 1s22s22p63s23p63d104s1 (ô 29, chu kì 4, nhóm IB) (0,5 ñ)
b) Rb>K>Ca>Al theo thứ tự tính kim loại giảm. (1,0 ñ)
c) Gọi kim loại cần tìm là M.
Phương trình hoá học :
2 M + 2 H2O → 2 MOH + H2 (0,5 ñ)
Kết hợp với giả thiết tính ñược M = 39, hay kim loại cần tìm là kali. (0,5 ñ)
Câu 3: Nitơ là khí tương ñối trơ ở nhiệt ñộ thường là do cấu tạo phân tử nito có liên kết 3
bền. (0,5 ñ)
Viết ñúng công thức cấu tạo NH3, HNO3, trả lời ñúng hoá trị và số oxi hoá của nitơ trong
mỗi chất (0,25 ñ)
Câu 4: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (0,5 ñ)
Chất khử: Fe
(0,25 ñ)
Chất oxi hoá: HNO3
(0,25 ñ)
Phần riêng:
Câu 5A:
a) Tính ACl= 35,5 u (1,0 ñ)
b) nêu ñúng nguyên tắc (0,2 ñ), trình bày ñầy ñủ 4 bước lập phương trình phản ứng oxi hoá
khử (0,8ñ)
Câu 5B
a) Thành phần nước clo là: HClO, HCl, H2O, Cl2
(0,5 ñ)
Thành phần nước giaven là: NaClO, HCl, H2O
(0,5 ñ)
b) 2M + 3Cl2 → 2MCl3
(0,5 ñ)
n


M

=n

MCl3



10,8
53,4
=
⇒ M = 27 (Al)
M
M + 3.35,5

(0,5 ñ)

(Học sinh làm theo cách khác ñúng vẫn tính ñiểm)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề)
Ngày thi: ....../12/2012

ðỀ ðỀ XUẤT

(ðề gồm có 01 trang)
ðơn vị ra ñề: THPT Hồng Ngự 1
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (4 câu; 8 ñiểm)
Câu 1: a Cho nguyên tử photpho có kí hiệu:

31
15

P . Hãy xác ñịnh:

- Nguyên tử photpho có bao nhiêu hạt proton, nơtron, electron ?
- Viết cấu hình electron của nguyên tử và cho biết vỏ nguyên tử ñược chia làm bao
nhiêu lớp electron, ở mỗi lớp có bao nhiêu electron.
- Nguyên tố photpho là kim loại hay phi kim ? Vì sao ?
b. Trong tự nhiên kali có 3 ñồng vị:

39
19

K (chiếm 93,258% ),

- Tìm phần trăm về số nguyên tử của

41
19

40
19

K (chiếm 0,012%) và


41
19

K.

K

- Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali.
Câu 2: a. Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 16.
- Xác ñịnh vị trí (ô, chu kì, nhóm) của R trong bảng tuần hoàn.
- Viết công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hidro của R.
b. Cho 0,92 gam một mẩu kim loại nhóm IA tác dụng hết với nước thì thu ñược 0,448 lít khí
hidro (ñktc). Xác ñịnh kim loại trên.
Câu 3: Cho phân tử H2O
a. Dựa vào hiệu ñộ âm ñiện, hãy dự ñoán loại liên kết hóa học giữa oxi và hidro.
b. Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử H2O.
Câu 4: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác ñịnh chất
khử, chất oxi hóa.
Fe + H2SO4 (ñặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 ↑ + H2O
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN ( 1 câu; 2 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 5: a. Nguyên tử cacbon có 2 hai ñồng vị bền: 126 C và 136 C . Hãy tìm phần trăm về số nguyên tử
của mỗi ñồng vị. Biết nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,01.
b. Dựa vào số oxi hóa, hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
(1): CO2 + CaO → CaCO3
(2): 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 6: Cho KMnO4 phản ứng vừa ñủ với dung dịch HCl 37% (d = 1,19 g/ml), ñem toàn bộ khí clo

thu ñược phản ứng hết với dây sắt thì thu ñược 16,25 gam muối.
a. Viết các phương trình hóa học xãy ra.
b. Tính thể tích dung dịch HCl ñã dùng.
------ Hết-----(Lưu ý: Học sinh không ñược dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Cho biết: Nguyên tử khối: Na = 23, K = 39, Li = 7, Rb = 85,5, Fe = 56, Cl = 35,5, H = 1
ðộ âm ñiện: H = 2,20, O = 3,44


ðÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 10
NĂM HỌC 2012 – 2013
---Câu
Nội dung
I. Phần chung dành cho tất cả thí sinh (8,0 ñ)
a. (2,0 ñiểm)
- Photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron
- P : 1s22s22p63s23p3
Vỏ nguyên tử P có 3 lớp: lớp K (2e), lớp L (8e), lớp M (5e)
Câu 1
- Photpho là nguyên tố kim loại vì có 5 e ở lớp ngoài cùng
b. (1,0 ñiểm)
%

41
19

39x93,258 + 40x0,012 + 41x6,73
= 39,13
100

a. (2,0 ñiểm)

R (Z = 16): 1s22s22p63s23p4.
R ở ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.
Oxit cao nhất: RO3
Hợp chất khí với hidro: RH2
b. (1,0 ñiểm)
Câu 2

nH =
2

0, 448
= 0,02(mol)
22,4

0,25
0,5

0,92
= 23(u)
0,04

0,25

Vậy: R là kim loại natri ( Na )
a. ∆χ = 3,44 – 2,20 = 1,24
Câu 3

=> Liên kết hóa học giữa H và O là liên kết cộng hóa trị có cực
b.
2H+O


H O H

H O H

H2O

Fe + H2SO4 (ñặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 ↑ + H2O
Chất khử: Fe
+6
Chất oxi hóa: S (Trong H2SO4)
0

Câu 4

+6

0,25
0,25
0,5

0,25

+3

QT oxi hóa: 2Fe → 2Fe + 6e x 1
QT khử:

0,75


0,25
0,75
0,5
0,5

2R + 2H2O → 2ROH + H2 ↑
← 0,02
Mol: 0,04

MR =

0,5
0,25
0,75
0,5
0,25

K = 100 – (93,258 - 0,012) = 6,730 %

AK =

ðiểm

+4

S + 2e → S

2Fe + 6H2SO4 (ñặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 ↑ + 3H2O

II. Phần riêng – Phần tự chọn (2,0 ñ)


0,5

x3
0,25


a.
ðặt phần trăm về số nguyên tử của
=> phần trăm của
Câu 5

Ta có: A C =

12
6

13
6

C là x %

0,25

C là: 100 - x

13.x + 12.(100 − x)
= 12,01
100


0,75

=> x = 1,11

Câu 6

Vậy: % 136 C = 1,11 %, % 126 C = 98,89 %

0,25

b. Xác ñịnh ñúng số oxi hóa các nguyên tố
Kết luận: phản ứng (2) là phản ứng oxi hóa – khử
a. - Viết sản phẩm ñúng 2 PTHH
- Cân bằng ñúng 2 PTHH

0,5
0,5
0,5
0,5

b. n FeCl3 =

16,25
= 0,1(mol)
162,5

=> nHCl = 0,48
Tính ñược: VHCl = 39,79 ml

0,25

0,25
0,5

+ Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu hợp logic, ñảm bảo khoa học vẫn cho ñiểm tối ña.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề)
Ngày thi: ....../12/2012

ðỀ ðỀ XUẤT
(ðề gồm có 01 trang)
ðơn vị ra ñề: THPT HỒNG NGỰ 3
A. PHẦN CHUNG
Câu 1: ( 3,0 ñiểm )
a) Xác ñịnh số khối, số hạt proton, electron, nơtron của các nguyên tử sau:
39
19

23
K ;11
Na ;168 O ;1735 Cl

b) Viết công thức của các loại phân tử hiñro clorua (HCl), biết rằng nguyên tố clo và
hiñro có các ñồng vị sau: 11 H ; 12 H ;13 H và 1735 Cl ;1737 Cl

Câu 2: ( 3,0 ñiểm )
a) Bảng tuần hoàn có bao nhiêu chu kỳ? Số chu kỳ nhỏ và lớn? Bao nhiêu nhóm A, B?
Số cột ứng với mỗi nhóm?
b) Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p63s2. Xác ñịnh vị trí của X ( ô, chu kỳ,
nhóm).
c) Cho 15,6 gam kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng vừa ñủ với HCl thu ñược 14,56
lít khí H2 (ñktc). Xác ñịnh kim loại M.
Câu 3: ( 1,0 ñiểm )
Cho các ion sau: Al3+ ( Z = 13); P3- ( Z= 15); S2- ( Z= 16).
a) Ion nào là ion dương? Ion nào là ion âm?
b) Viết cấu hình electron của các ion ñó.
Câu 4: ( 1,0 ñiểm )
Xác ñịnh vai trò của các chất tham gia và cân bằng phương trình phản ứng sau:
a) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
b) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
B. PHẦN RIÊNG:
I. Theo chương trình cơ bản:
Câu 5: ( 2,0 ñiểm)
a) Tính % số nguyên tử của các ñồng vị 36 Li và 37 Li biết nguyên tử khối trung bình
của Li là 6,9.
b) Cho phương trình phản ứng sau: HNO3 + H2S → S + NO + H2O. Xác ñịnh vai trò
của các chất tham gia và cân bằng phản ứng.
II. Theo chương trình nâng cao:
Câu 6: ( 2,0 ñiểm)
a) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và ghi rõ ñiều kiện phản ứng nếu có:
(1) KMnO4 + HCl;
(2) H2 + Cl2.
b) Cho hỗn hợp gồm 36,1 g Fe và Zn tác dụng vừa ñủ với 800ml dung dịch HCl thu
ñược 13, 216 lít khí H2 ( ñktc).
- Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban ñầu.

- Tính nồng ñộ mol của HCl ñã dùng.
(Biết: MFe =56; MZn= 65; MBe=9; MMg=24; MCa=40; MSr=88; MBa= 37; MRa= 226)
--- Hết ---


ðÁP ÁN MÔN HÓA HỌC – KHỐI 10
NĂM HỌC: 2012 – 2013

A. PHẦN CHUNG:
ðáp án
a)
Câu 1
(3,0 ñiểm)

39
19

23
11

K

16
8

Na

O

35

17

Cl

A
39
23
16
35
P=E
19
11
8
17
N
20
12
8
18
1
35
1
37
b) 1 H 17 Cl ; 1 H 17 Cl
2
35
2
37
1 H 17 Cl ; 1 H 17 Cl
3

35
3
37
1 H 17 Cl ; 1 H 17 Cl
a) Bảng tuần hoàn có:
Câu 2
(3,0 ñiểm) - 7 chu kỳ: 3 chu kỳ nhỏ và 4 chu kỳ lớn.
- 8 nhóm A: mỗi nhóm 1 cột.
- 8 nhóm B: mỗi nhóm 1 cột ( riêng nhóm VIIIB có 3 cột)
b) X: 1s22s22p63s2
- Ô: 12.
- Chu kỳ: 3.
- Nhóm: IIA.
c) M + 2HCl → MCl2 + H2
M gam
22,4 lít
15,6gam
14,56 lít
M=

22,4 x15,6
= 24
14,56

+6

0

1,0 ñiểm


1,0 ñiểm

1,0 ñiểm

0,25 ñiểm
0,25 ñiểm
0,25 ñiểm
0,25 ñiểm
0,25 ñiểm

M là Mg
a) Ion dương: Al3+
Câu 3
(1,0 ñiểm)
Ion âm: P3-; S2b) Al3+: 1s22s22p6
P3-: 1s22s22p63s23p6
S2-: 1s22s22p63s23p6
Câu 4
(1,0 ñiểm)

ðiểm
Mỗi kí hiệu
0,5 ñiểm

0,75 ñiểm

+2

+4


a ) Cu + 2 H 2 S O4 → Cu SO4 + S O2 + 2 H 2O

1,0 ñiểm

Cu: chất khử.
H2SO4 : chất oxi hóa.
+8

+5

3

+3

+4

b) Fe 3 O4 + 10 H N O3 → 3 Fe( NO3 ) 3 + N O2 + 5H 2 O

Fe3O4 : chất khử.
HNO3: chất oxi hóa.

B. PHẦN RIÊNG:
ðáp án
I. Theo chương trình cơ bản:
Câu 5
a) x là % 36 Li và (100 - x) là 37 Li
(2,0 ñiểm)
x.6 + (100 − x).7
A=


100

x= 10%
⇒ % 36 Li = 10%

ðiểm
0,5 ñiểm

= 6,9

0,5 ñiểm


×