Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chương I. §1. Nhân đơn thức với đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.2 KB, 21 trang )

Ngày 28 tháng 10 năm 2017
GD

Tiết 16

Giáo viên: Giang Văn Đẳng


Kiểm tra bài

Câu 1: Phát biểu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
(trường hợp A chia hết cho B)
Câu 2: Thực hieän caùc pheùp tính :

a). ( 6x3y2 ) : 3xy2
b). (- 9x2y3 ) : 3xy2
c). ( 5xy2 ) : 3xy2


Đáp án
án
Đáp

Câu 1:
1: Quy
Quy tắc:
tắc: Muốn
Muốn chia
chia đơn
đơn thức
thức AA cho


cho đơn
đơn thức
thức BB
Câu
(trongtrường
trườnghợp
hợpAAchia
chiahết
hếtchi
chiB)
B)ta
talàm
làmnhư
nhưsau:
sau:
(trong
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của
cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Câu 2:

3xy2

a).( 6x3y2 ) :

= 2x2

b). (- 9x2y3 ) : 3xy
=2- 3xy

c). ( 5xy2 ) : 3xy=2 5
3


C = 6x3y2 + (- 9x2y3 )+ 5xy2 :
3xy2 = ?
Thực hiện phép chia đa
thức C cho đơn thức 3xy2
như thế nào?


(SGK/27). §11- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:

?1

Cho đơn thức 3xy2

- Hãy viết một đa thức có các
hạng tử đều chia hết cho 3xy2.
- Chia các hạng tử của đa thức đó
cho 3xy2.
- Cộng các kết quả vừa tìm được
với nhau.

3


?1
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2.

- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 .
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
Giải:

A

B

( 15x2y3 + 9x3y2 –- 5x
5x22yy22 ) : 3xy2
2
= ( Muốn:chia
3xy2đa
) +thức
( A :cho
3xyđơn
) + (thức B
(trường
hợp
các hạng tử của A
5
2
x
5xy
- cho B) ta làm thế nào?
= đều+chia
3x hết
3

2

3xy
:

)

4


§11- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
∗ Quy tắc: (SGK/27)
∗ Ví dụ:

Thực hiện phép tính:
(6xy2 - 5x2y5 + 7x2y2 ): 1 xy2
3

Quy tắc:
Muốn chia đa thức A cho đơn
thức B (trường hợp các hạng tử
của đa thức A đều chia hết cho
đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử
của A cho B rồi cộng các kết quả
với nhau.

5


∗ Ví dụ:


Giải:

(xy3 - 5x2y5 + 7x2y2 ): 1 xy2 =
3
= (xy3 : 1 xy2) + (- 5x2y5 : 1 xy2 ) + (7x2y2 : 1 xy2 )
3
3
3
=

3y - 15xy3 + 21x

∗ Chú ý:
Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt
một số phép tính trung gian

6


§11- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
∗ Quy tắc: (SGK/27)
∗ Ví dụ:
∗ Chú ý: (SGK/27)
∗ Nhận xét:
∗ Đa thức A chia hết
cho đơn thức B khi
mỗi hạng tử của A
đều chia hết cho B.


Quy Bài
tắc: Tập Củng cố
Muốn chia đa thức A cho đơn
thức B (trường hợp các hạng tử
của đa thức A đều chia hết cho
đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử
của A cho B rồi cộng các kết quả
với nhau.

Đa thức A chia hết cho
đơn thức B khi nào?

7


Bài Tập Củng cố
Bài 63/28 (SGK)
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức A có chia
hết cho đơn thức B không?
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
B = 6y2
Giải:
Đa thức A chia hết cho đơn thức B.
Vì mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B.

8


Bài Tập Củng cố
Bài 66/29 (SGK):


Ai đúng , ai sai ?
Khi giải bài tập: “Xét xem đa thức A= 5x4 – 4x3 + 6x2y
Có chia hết cho đơn thức B = 2x2 hay không”.
- Hà trả lời: “A không chia hết cho B vì 5 không chia hết
cho 2”.
- Quang trả lời: “A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A
đều chia hết cho B”.
Cho biết ý kiến của em về lời giải của hai bạn.
Giải:
Quang trả lời đúng còn Hà trả lời sai.
9


§11- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
∗ Quy tắc: (SGK/27)
∗ Ví dụ:
∗ Chú ý:
∗ Nhận xét:

2. Áp dụng:

10


2. Áp dụng:
?2
Khithực
thựchiện

hiệnphép
phépchia:
chia:
a. Khi
44 - 8x22y22 + 12x55y) : (- 4x22)
(4x
(4x - 8x y + 12x y) : (- 4x )

A

B

Q

44- 8x22y22 + 12x55y) = (- 4x22 )∙(-x22 + 2y22 - 3x33y)
Bạn
Hoa
viết:
(4x
Bạn Hoa viết: (4x - 8x y + 12x y) = (- 4x )∙(-x + 2y - 3x y)
44-8x22y22+12x55y) : (- 4x22) = -x22 + 2y22 - 3x33y
Nên:
(4x
Nên: (4x -8x y +12x y) : (- 4x ) = -x + 2y - 3x y

Emhãy
hãynhận
nhậnxét
xétxem
xembạn

bạnHoa
Hoagiải
giảiđúng
đúnghay
haysai
sai??
Em
Đápán:
án:--Lời
Lờigiải
giảicủa
củabạn
bạnHoa
Hoalà
làđúng
đúng..
Đáp
Vìta
tađã
đãbiết:
biết: nếu
nếuAA==B.Q
B.Q
--Vì

thì A : B = Q

(B ≠0)

11-12



2. Áp dụng:
?2

b. Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
Giải:

- Cách 1:

( 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y ): 5x2y = 4x2 - 5y - 3
5

- Cách 2:
(20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
Ta có: 20x4y – 25x2y2 – 3x2y = 5x2y.(4x2 – 5y - 3)
5

Vậy: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y = 4x2 - 5y - 3
5
1216


Bài tập Củng cố
Bài 1: Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô trống.
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y ;
Khẳng định

B = 2x2
Đ/S


1. A Không chia hết cho B
vì 5 không chia hết cho 2

S

2. A chia hết cho B vì mọi
hạng tử của A đều chia hết
cho B

Đ


Củng cố
Bài 2. Chọn kết quả đúng của phép chia sau
( 4x4 - 8x2y2 + 12x6y) : ( - 4 x2 ) = – x2 + 2y2 – 3 x4y
a) x2 – 2 y2 - 3 x3y

S

b) – x2 + 2y2 – 3 x4y

Đ

c) x + 2y + 3 x y

S

d) - x2 + 2y2 + 3x3y


S

2

2

4


TIẾT 16

***Đố. Đức tính đáng quý.
Hãy thực hiện phép các tính sau, rồi điền chữ cùng dòng với biểu thức đó
vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ tìm ra một trong những đức
tính quý báu của con người.

29

H

Â

N

H

Â

N



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.

- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Làm Bài tập 64, 65 trang 28; 29- SGK.
- Đọc trước bài § 12 trang 29.



13



Bài Tập Củng cố
Bài 1: Làm tính chia.
a) (8x4 – 4x3 + 6x2y) : 2x2
b) [ 5(a – b)3 + 2(a - b)2 ] : (b – a )2
c) ( x3 + 8y3 ) : ( x + 2y)

16


14



×