Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 16. Phương trình hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 21 trang )

TRƯỜNG THCS THANH XUÂN

GV : NGUYỄN NGỌC TUYẾN


HÁI HOA DÂN CHỦ
3

4

2

5
1


Theo ĐLBTKL, số nguyên tử
mỗi nguyên tố trong các chất
trước và sau phản ứng có được
giữ nguyên không?
. Không
. Có
ĐÚNG RỒI !


Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của
Phát
biểu
định
luật
bảo


toàn
khối
các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các
lượng
? gia phản ứng.
chất tham

ĐÚNG RỒI !


Phương trình chữ của phản ứng hóa học
giữa khí hidro và khí oxi tạo ra nước là :

. Khí hiñroâ + Khí oxi
.Nöôùc
Khí hiñroâ
Khí oxi +
Nöôùc
. Khí oxi
Khí hiñroâ
Nöôùc
. Khí hiñroâ + Khí oxi
Nöôùc

CHƯA
ĐÚNG
CHƯA
ĐÚNG
ĐÚNG
! !!!

CHƯARỒI
ĐÚNG

+


Đốt cháy hoàn toàn 6 gam magie Mg trong không khí,
ta thu được 10 gam hợp chất magie oxit MgO. Biết
rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2
trong không khí. Khối lượng của khí oxi đã phản ứng
là ?
. 4 gam
. 10 gam
. 8 gam
. 24 gam

ĐÚNGĐÚNG
CHƯA
RỒI
ĐÚNG
! !!!
CHƯA
CHƯA
ĐÚNG


BẠN ĐƯỢC THƯỞNG 1 ĐIỂM CỘNG
VÀ MỘT TRÀNG VỖ TAY CỦA CÁC BẠN




H

H2

H H

O2

O

O

O

H

H2O


H

H H

H2 +

O2

O


O

O

H2
O

H


H

H H

H2 +

O2

O

O

H

H

O

H2
2

O

O

H


H H

H2 +

O2

O

O

H

O

H H

O

H2
2
O

H



H H H H

O

2 H2 +

O2

O

H

O

H

H

O

H

2
H2O



Ví dụ 1: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)

Lập phương trình hóa học của phản ứng?
Al +

O2

--->

Al2O3

Ví dụ 2: Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 + NaOH


Löu yù:
 Không được thay đổi chỉ số trong các công thức đã viết đúng
 Viết hệ số cao bằng kí hiệu
 Đối với nhóm nguyên tử như: (OH) hay (SO4)… thì coi cả
nhóm như một đơn vị để cân bằng.


ĐÁP ÁN

Thảo luận
Nhóm
o
t
(3
phút)
---->
AlCl

3
o

1. Al + Cl2
t
2Al + 3Cl2
2AlCl3
2. Cu + AgNO3 ----> Cu(NO3)2 + Ag
Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag
o
Lập phương trình hóa học cho
t các sơ đồ phản ứng sau:
3. Na +
O2
---->
o
+
O2AlCl
1. Al +Na4Na
Cl
---->
t
O
2
3
2
Nhóm 1, 2
4. BaCl
2Na

O
2 + Na2SO4 ----> BaSO4 +
2
2. Cu + AgNO3 ----> Cu(NO3)2 + Ag
NaCl
BaCl2 + Na2SO4
BaSO4 + 2NaCl
3. Na +
O2
---->
Na2O

4. BaCl2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + NaCl

Nhóm 3, 4



HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ

 Học bài và làm các bài tập
1a,b; 2, 3a SGK/57, 58
 Xem trước phần II. “Ý
nghĩa của phương trình hóa
học”


BT 7/58 SGK
Hãy chọn hệ số và công thức hóa
học thích hợp đặt vào những chỗ

có dấu hỏi trong các phương trình
hóa
a) ?Cuhọc
+ sau:
?
2CuO
b) Zn + ?HCl
ZnCl2 + H2
c) CaO + ?HNO3
Ca(NO3)2 + ?
Lưu ý:
- Sản phẩm có những nguyên tố
nào thì chất tham gia có những
tốphi
đó
-nguyên
Đơn chất
kim có hạt hợp thành
là phân tử.




×