Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Hinh 8 T 9-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.58 KB, 8 trang )


Tiết 17
Ngày soạn:27/10/2007
Ngày dạy: 3/11/2007
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận
biết hình chữ nhật, tính chất đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác
vuông.
- áp dụng tính chất đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để
chứng minh tam giác vuông.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 63 và đề kiểm tra,thớc thẳng.
- Học sinh: Thớc thẳng
C. Các hoạt động dạy học :
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: KT 15p (có đề riêng)
III.Luyện tập tại lớp :
- Giáo viên treo bảng phụ hình 90 lên bảng
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để làm bài
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên sửa chữa sai xót (nếu có)
- Giáo viên treo bảng phụ hình hình vẽ 91
trong SGK
- Học sinh vẽ hình vào vở và ghi GT, Kl
? Để chứng minh HEFG là hình chữ nhật ta
chứng minh những yếu tố nào.
- Học sinh:là hình bình hành có 1 góc vuông
- Giáo viên hớng dẫn học sinh chứng minh
Bài tập 63 (tr100-SGK)



13
x
15
10
A B
D
C
H
Kẻ BH

DC

Tứ giác ABHD Là HCN

AD = BH
DH = AB = 10 cm

CH = DC - DH = 15 - 10 = 5 cm
Xét
V
HBC Theo định lí Pitago ta có:
BH
2
= BC
2
- CH
2
= 13
2

- 5
2


BH = 12 cm

x = 12 cm
Bài tập 64 (tr100-SGK) (10')
1
1
2
1
F
H
A
B
D
C
G
E
Ta có:

à
2 1
D B=
(vì =
à
1
2
B

)

DH // BE

HE // GE (1)
Giáo án Hình Học 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng Thcs Cẩm Sơn/Cẩm Giàng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
GT
Tứ giác ABCD; AC

BD
AE = EB, BF = FC
GC = GD, DH = AH
KL HEFG Là hình chữ nhật
- Học sinh còn lại làm bài tập tại chỗ
- Giáo viên gợi ý:
? So sánh HE; GF với BD
? So sánh HG; EF với AC.
? So sánh
ã
?EHG =
Tơng tự ta có: HG // EF (2)
T ừ (1), (2)

Tứ giác HEFG Là hình bình
hành
Trong hình bình hành ta có
à
à

0
180A D+ =
à
à
à
à ã
0
1
1
0 0
1
1
2 2 180
90 90
A D
A D AHD
+ =
+ = =
Vậy hình bình hành HEFG Là hình chữ nhật
Bài tập 65 (tr100-SGK)

O
G
F
E
H
A
C
B
D

Xét
V
ABD có HE là đờng trung bình

HE // BD; HE =
1
2
BD (1)
Xét
V
CDB có GF là đờng TB

GF // BD; HE =
1
2
BD (2)
từ (1), (2) Ta có: HE // GF; HE = GF

Tứ
giác HEGF Là hình bình hành
Mặt khác ta có HG // AC ma AC

BD (gt)

HE

HG


ã

0
90EHG =

HEFG là hình chữ nhật
IV. Củng cố:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ
nhật
V. H ớng dẫn học ở nhà :
- Làm lại các bài tập trên.
- Đọc trớc bài 10: Đờng thẳng song song với 1 đờng thẳng cho trớc


Tiết 18
Ngày soạn:30/10/2007
Giáo án Hình Học 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng Thcs Cẩm Sơn/Cẩm Giàng
Ngày dạy: 6/11/2007
đ ờng thẳng song song với đ ờng thẳng cho tr ớc
A. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc khái niệm khoảng cách giữa 2 đờng thẳng song song, định lí về các đ-
ờng thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách 1 đờng thẳng cho trớc.
- Biết vận dụng định lí về đờng thẳng song song cách đều để chứng minh các đờng
thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ 1 điểm nằm trên một đờng thẳng song song với 1
đờng thẳng cho trớc.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: phấn màu, thớc thẳng
- Học sinh: Thớc thẳng, ôn tập lại kiến thức về khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đờng
thẳng
C. Các hoạt động dạy học :
I. Tổ chức lớp:

II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
- Giáo viên vẽ hình của ?1 lên bảng và yêu
cầu học sinh làm bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở, 1 học sinh đứng tại
chỗ trả lời.
? Nếu ta lấy 1 điểm M bất kì thuộc đờng
thẳng a thì khoảng cách từ M đến đờng thẳng
b bằng bao nhiêu
- Học sinh: Khoảng cách từ M dến đờng
thẳng b cũng luôn bằng h
- Giáo viên giới thiệu định nghĩa.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài, vẽ
hình vào vở
- Cả lớp làm theo yêu cầu của giáo viên
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài.
? Tứ giác AMKH là hình gì.
? Đờng thẳng a và đờng thẳng AM có mối
quan hệ với nhau nh thế nào.
? Chứng minh M'

a'
1. Khoảng cách giữa hai đ ờng thẳng song
song
?1

h
b
a

A
H
B
K
BK = h do ABCD là hình chữ nhật.

ta gọi h là k/c giữa 2 đờng thẳng song
song a và b.
* Định nghĩa: SGK
2. Tính chất của các điểm cách đều một đ -
ờng thẳng cho tr ớc
?2

H
A'
H'
(II)
(I)
A
h
h
h
h
b
a
K'
K
M'
M


Ta có MK // AH (vì cùng vuông góc với b)
Mặt khác MK = AH = h

AMKH là hình chữ nhật

AM // b

M

đt a
Giáo án Hình Học 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng Thcs Cẩm Sơn/Cẩm Giàng
- Giáo viên đa ra tính chất
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Học sinh làm và rút ra nhận xét
- Giáo viên đa ra tranh vẽ H96 và giới thiệu
đờng thẳng //, cách đều.

d
c
b
a
D
C
B
A

d
c
b
a

H
G
F
E
D
C
B
A
* Tính chất: (SGK)
?3
A nằm trên đờng thẳng // BC và cách BC
2 cm

2
2
B C
A
H
H'
A'
* Nhận xét: SGK
3. Đ ờng thẳng song song cách đều
?4
a) Tứ giác AEGC là hình thang có BF là đ-
ờng TB

EF = EG (1)
Hình thang BEHD có CG là đờng TB

FG

= GH (2)
Từ 1, 2

EF = FG = GH
b) Hình thang AEGC có EF = FG

F là
trung điểm của EG

B là trung điểm của
AC

AB = BC
Tơng tự ta cũng chứng minh đợc BC = CD

AB = BC = CD
IV. Củng cố:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 68
Kẻ AH và CK vuông góc với d
Xét
V
AHB và
V
CHB có AB = BC (do A và
C đối xứng nhau qua B)
à

1 2
B B=
(2 góc đối

đỉnh)


V
AHB =
V
CHB (cạnh huyền- góc nhọn)

CI = AH = 2cm
Vậy khi B di chuyển trên d thì C di chuyển
trên đờng thẳng d' // d và cách d một khoàng
2 cm

d
2
1
2cm
B
A
C
I
H
V. H ớng dẫn học ở nhà :
- Học theo SGK, chú ý đến bài toán tìm tập hợp các điểm cách đều một đờng thẳng
- Làm bài tập 67, 69 (tr102-SGK)
- Làm bài tập 124; 125; 127 (tr73-SBT)
HD 67: Dựa vào tính chất đờng TB của tam giác và hình thang.
Tiết 19
Ngày soạn:4/11/2007
Ngày dạy: 10/11/2007

Giáo án Hình Học 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng Thcs Cẩm Sơn/Cẩm Giàng
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh củng cố khái niệm khoảng cách từ 1 điểm đến đờng thẳng, khoảng cách
giữa 2 đờng thẳng song song, đợc ôn lại các bài tập cơ bản về tập hợp điểm.
- Bớc đầu làm quen với bài toán tìm tập hợp điểm có tính chất nào đó thoả mãn yêu
cầu của bài.
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh một bài toán hình.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập bài 69 (tr103-SGK), thớc thẳng, phấn màu, êke.
- Học sinh: Thớc thẳng, êke.
C. Các hoạt động dạy học :
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: Vẽ đờng thẳng song song với đờng thẳng d cho trớc và cách đờng thẳng
d một đoạn bằng 2 cm ? Nêu cách vẽ.
- Học sinh 2: Phát biểu tính chất của các điểm cách đều 1 đờng thẳng cho trớc.
III. Luyện tập tại lớp :
- Giáo viên đa nội dung bài toán lên bảng và
phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trả lời
- Lớp nhận xét bài làm của các nhóm đó
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 70
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL
- Cả lớp suy nghĩ làm bài
- 1 học sinh lên bảng trình bày
(Nếu học sinh cha làm đợc giáo viên gợi ý)
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên uốn nắn sửa chữ sai xót

Bài tập 69 (tr103-SGK)
(1)

(7); (2)

(5)
(3)

(8) ; (4)

(6)
Bài tập 70 (tr103-SGK)

x
y
C
O
A
BH
GT
ã
0
90 , 2 ( )
( )
xOy OA cm A Oy
AC CB B Ox
= =
=
B di chuyển trên Ox
KL Vị trí của C

Kẻ
//CH OB CH AO

( 2 đờng thẳng cùng
vuông góc với 1 đờng thẳng)
Xét
: ; //OAB AC CB CH OA=V

CH là đờng TB của
OABV
1 1
.1 1
2 2
CH OA cm = = =

B di chuyển trên Ox thì C di chuyển trên
d // với Ox và cách Ox :1cm
Giáo án Hình Học 8 Lê Hoàng Vân Tr ờng Thcs Cẩm Sơn/Cẩm Giàng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×