Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Hinh 8 T33-34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.29 KB, 13 trang )

Luyện tập
A . Mục tiêu
- Vận dụng cách tính thể tích của lăng trụ đứng vào các bài toán thực tiễn
- Linh hoạt trong giải toán, biết nhận xét đánh giá bài toán trớc khi giải.
- Học sinh tích cực học bài.
B . Chuẩn bị
- Giáo viên: Mô hình hình lăng trụ đứng, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C . Các hoạt động dạy học
I. ổ n định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Cho hình hộp chữ nhật có các kích thớc nh hình vẽ em hãy điền các kết quả vào bảng.
b
a
h
HS2: Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông (hình vẽ) tính thể tích của lăng trụ đứng
12
24
10
III. Tiến trình bài giảng:
Giáo án Hình Học 8- Lê Hoàng Vân
Tiết 62
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: . .. ..
a 25 8
b 20 4
h 10 6
S (xq)
S (tp)
V
Giáo án Hình Học 8- Lê Hoàng Vân


Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
- Cho học sinh quan sát bảng phụ ghi hình vẽ
1; 2; 3
- Học sinh quan sát bảng phụ và thực hiện các
yêu cầu.
- Cho học sinh làm theo đơn vị nhóm.
+ Chia lớp thành 6 nhóm, nhóm 1;2 H1, nhóm
3;4 H2 nhóm 5;6 H3
+ Phân công nhóm trởng.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Giáo viên nhận xét chung.
- Cho học sinh vẽ lại hình ghi
GT, KL.
- Giáo viên lu ý nét khuất, độ dài của đoạn
thẳng BC.
- Cho học sinh lên bảng trình bày lời giải
phần b.
- Cho học sinh nhận xét, bổ sung.
? Nêu cách tính m.
-HS: m = dv.
- Cho học sinh lên bảng trình bày lời giải.
- Cho học sinh nhận xét, bổ sung.
- Cho học sinh lên bảng trình bày lời giải bài
34.
* Nhấn mạnh vai trò của việc tính thể tích,
diện tích trong thực tiễn.
* Lu ý tính thể tích của các vật có hình dạng
phức tạp không quá lớn, không thấm nớc.
Bài 31 (SGK - Tr115)
+ Lăng trụ1:

- Chiều cao: 4 cm
- Thể tích: 30
3
cm
+ Lăng trụ 2:
- Diện tích đáy: 7 cm
2
.
- Chiều cao đáy: 30 cm
+ Lăng trụ 3:
- Chiều cao: 3 cm
- Cạnh tơng ứng với chiều cao đáy: 6 cm
Bài 32 (SGK - Tr115)
1 0
8
4
B
DE
A
C
F
H
b) ABCDEF là lăng trụ đứng.
+ Diện tích đáy là:

1
S .DH.BC
2
=
= 20 (cm

2
)
+ Thể tích của lăng trụ là:

3
1
V=S.h= .DH.BC.ED
2
1
V .4.10.8 160 (cm )
2
= =
c) Ta có: m = d.v
160 cm
3
= 0,16 dm
3
m = 0,16.7,874=1,25984 (kg)
Bài 34 (SGK - Tr116)
a) Thể tích của hộp xà phòng:
V= 28.8=224 (cm
3
)
b) Thể tích của hộp chocolate là:
V= 12.9= 98 ( cm
3
)
GT
ABCDEF là lăng trụ đứng.
ED = 8 cm; DH =10 cm;

AF=4cm
KL a) Vẽ các nét khuất.
b) Tính V.
c) Tìm m
IV. Củng cố
1. GV nhắc lại các dạng bài tập đã giải và lu ý của các dạng bài tập này.
2. Tính thể tích thực, khối lợng của cài rìu khi có một lỗ để tra cán hình hộp chữ nhật
có các kích thớc là: 8 cm, 2 cm, 1,5 cm
V. Bài tập về nhà
- Làm bài tập 23, 24, 26. (SGK Tr115)
- Làm bài tập 40, 41, 42 (SBT - Tr117)
Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
A . Mục tiêu
- Học sinh hiểu khái niệm hình chóp, chóp cụt, hình chóp cụt đều, hiểu khái niệm:
đỉnh, cạnh, đáy, chiều cao, gọi tên đợc hình chóp cụt
- Học sinh biết cách vẽ hình chóp cụt đều theo các bớc.
- Rèn kỹ năng vẽ hình
B . Chuẩn bị
- Giáo viên: Mô hình hình chóp, chóp cụt, hình chóp cụt đều
- Học sinh: Thớc thẳng com pa.
C . Các hoạt động dạy học
I. ổ n định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Làm bài 25 (SGK - Tr116)
HS2: Em có nhận xét gì về thể tích của hai lăng trụ có cùng chiều cao đáy là hai
đa giác có cùng chi vi.
III. Tiến trình bài giảng:
- Cho học sinh quan sát mô hình hình
chóp.
- Giáo viên giới thiệu các yếu tố của hình

chóp. Giới thiệu cách vẽ hình chóp.
- Học sinh vẽ hình theo hớng dẫn.
? Hãy cho biết tên đỉnh, đờng cao, mặt
bên, đáy.
- Học sinh dựa vào hình vẽ nêu các yếu tố
của hình chóp.
? Nêu đỉnh của chóp tam giác
- Ta có thể coi hình chóp tam giác có 4
đỉnh
1. Hình chóp.
D
A
B
C
S
H
Hình chóp S.ABCD
S: Là đỉnh.
SH: là đờng cao.
Giáo án Hình Học 8- Lê Hoàng Vân
Tiết 63
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: . .. ..
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình
chóp mà đáy là hình vuông và khẳng định
đó là chóp đều.
? Theo em hình chóp đều là hình chóp có
các đặc điểm gì
- Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa
giác đều, các mặt bên là các tam giác cân

bằng nhau
- Giáo viên giới thiệu hình chóp đều.
- Cho học sinh vẽ hình
? Nêu tên đỉnh, đáy, các mặt bên, cạnh
bên, trung đoạn.
- Học sinh nêu các yếu tố của hình chóp.
- Cho học sinh làm
?
SGK.
- Giáo viên giới thiệu hình chóp cụt đều
? Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là
hình gì
- Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là
hình thang cân.

? Cách vẽ hình chóp cụt đều.
- Ta vẽ hình chóp trớc.
Tứ giác ABCD: là đáy.
S.ABCD là hình chóp tứ giác.
2. Hình chóp đều.
I
H
D
S
C
B
A
Hình chóp đều S.ABCD
+ S là đỉnh.
+ Đáy ABCD: là đa giác đều.

+ SAB, SCD, SAD, SBC là các tam giác
cân bằng nhau.
+ SA, SB, SC, SD: là các cạnh bên.
+ SAB, SCD, SAD, SBC là các mặt bên
+ SI là trung đoạn.
+ H là tâm đờng tròn đi qua các đỉnh của
mặt đáy.
3. Hình chóp cụt đều.
Cắt hình chóp đều bằng mp song song với
mp đáy phàn hình chóp nằm giữa hai mp đó là
hình chóp cụt đều.
P
I
H
D
S
C
B
A
M
N
Q
R
Nhận xét: Mỗi mặt bên của hiình chóp cụt
đều là hình thang cân.
IV. Củng cố
1. Làm bài tập 36 (SGK - Tr 118)
Chóp tam giác đều Chóp tứ giác đều Chóp ngũ giác đều Chóp lục giác đều
Đáy Tam giác đều Tứ giác đều Ngũ giác đều Lục giác đều
Giáo án Hình Học 8- Lê Hoàng Vân

Mặt bên Tam giác cân Tam giác cân Tam giác cân Tam giác cân
Số cạnh đáy 3 4 5 6
Số cạnh 6 8 10 12
Số mặt 4 5 6 7
2. Bài 37 (SGK - Tr118)
a) Đúng
b) Sai
3. Bài 38 (SGK - Tr118)
Hình b gấp đợc hình chóp đều.
V. Về nhà
Làm bài tập 39 (SGK - Tr119).
Diện tích xung quanh của Hình chóp đều
A . Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.
- Học sinh biết áp dụng công thức để tính với hình cụ thể.
- Liên hệ bài học với thực tiễn.
- Rèn kỹ năng vẽ hình.
B . Chuẩn bị
- Giáo viên: Mô hình hình chóp đều.
- Học sinh: Thớc thẳng com pa.
C . Các hoạt động dạy học
I. ổ n định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phân biệt hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
HS2: Cho hình chóp đều S.ABCD các mặt bên là tam giác đều AB= 8 cm. O là
trung điểm của AC.
a) Chứng minh SO = OB.
b) Chọn phơng án là độ dài của SO.
A:
8 2

cm B: 6 cm C:
32
cm D:
136
cm
III. Tiến trình bài giảng
- Cho học sinh làm
?

? Có bao nhiêu mặt bằng nhau trong hình
1. Công thức tính diện tích xung quanh.
Giáo án Hình Học 8- Lê Hoàng Vân
Tiết 64
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: . .. ..

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×