Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra vat ly 9 chuong 1 45 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.91 KB, 3 trang )

GV soạn: Ngô Văn Hùng
Tuần 12
Tiết 24

KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I – ĐIỆN HỌC.

I/

Ngày soạn: 25/10/2017
Lơp dạy: 91, 2, 3.

Mục đích:
a). Kiến thức: Hệ thống hóa toàn bộ nội dung kiến thức của chương 1: Điện học.
b). Kỷ năng: Biết vận dụng kiến thức của toàn chương vào bài kiểm tra.
c). Thái độ: Trung thực, kiên trì, cẩn thận, yêu thích môn học, trình bày logic, sạch sẽ.
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết tự luận 60% và trắc nghiệm 40%
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
(nội dung,
TN
TL
TN
TL
TN
TL TN
TL
Bài)


1. Điện trở của Nhận biết được
Biết áp dụng công
dây dẫn-Định
công thức định
thức định luật ôm
luật ôm
luật Ôm.
để giải bài tập
(12 tiết)
Số câu:
3
2
2
Số điểm:
1,5
1
2
Tỉ lệ %
33,3
22,2
44,
5
2 Biển trở,
Nhận biết được Hiểu được định Vận dụng được
Vận dụng được
công suất, điện công thức tính: luật Jun - Len- công thức: nhiệt
công thức: hiệu
năng. Định luật công suất, điện xơ.
lượng nhận hay
suất, công suất

Jun-Len -xơ
năng, điện trở,
cung cấp, định
tiêu thụ, điện
luật Jun - Len-xơ năng vào giải bài
(11 tiết)
định luật Jun vào giải bài tập.
tập.
Len-xơ.
Số câu:
2
1
1
2
1
Số điểm:
1
1
0,5
2
1
Tỉ lệ %
18,2
18,2
9,0
36,4
18,2
Tổng Số câu:
5
1

7
1
Tổng Số điểm:
2,5
1
5,5
1
Tỉ lệ %
25,0
10,0
55,0
10,0
IV) ĐỀ KIỂM TRA.

Tổn
g

7
4,5
45,0

7
5,5
55,0
14
10
100


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 9
Điểm

Kiểm tra 45 phút
Môn: Vật lý 9 (năm học 2017 – 2018)
Ngày kiểm tra: . . . ./ . . . . ./2017
Lời phê

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Công thức đúng của định luật Ôm là:
U
U
R
A. R = .
B. I = .
C. I = .
D. U = I.R.
I
R
U
Câu 2: Điện trở R = 8 Ω mắc vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở:
A. 96A.
B. 4A.
C. 0,6(6)A
D. 1,5A.
Câu 3: Điện trở R1 mắc song song với R2 thì điện trở tương đương của đoạn mạch là:
1 1
1
1

R1R2
+
A. Rtđ =R1+R2
B. Rtđ=
C. Rtd = +
D. Rtd =
R1 + R2
R1 R2
R1 R2
Câu 4: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở
5Ω. Dây thứ hai có điện trở 8Ω . Chiều dài dây thứ hai là:
A. 32cm.
B.12,5cm.
C. 2cm.
D. 23 cm .
Câu 5: Trong các công thức sau đây, biểu thức nào là công thức của định luật Jun-Lenxơ?
A. Q = I².R.t
B. Q = I.R².t
C. Q = I.R.t
D. Q = I².R².t
Câu 6: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80Ω và cường độ dòng điện qua bếp khi đó
là I=2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là:
A. 200J.
B. 300J.
C. 400J.
D. 500J.
Câu 7: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ρ, thì có điện trở R là:
A. R = ρ.

S

.
l

B. R =

S
.
ρ .l

C. R =

l
.
ρ .S

D. R = ρ.

l
.
S

Câu 8: Điện trở R1 mắc song song với R2 thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là:
A. I = I1 = I2
B I = I 1 + I2
C. I1 = I + I2
D. I + I1 + I2
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1đ.) Phát biểu định luật Jun - Len-xơ? Công thức, đơn vị?
Câu 2 (2 đ). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó điện trở
R1 = 5 Ω, R2 = 15 Ω, vôn kế chỉ U2 = 3 V.

a/. Tính Rtđ và số chỉ của ampe kế A.
b/. Tính UAB và hiệu điện thế giữa hai đầu R1.
Câu 3 (3đ).
Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80Ω và cường độ dòng điện qua bếp: I = 2,5A.
a). Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 15 giây?
b). Dùng bếp điện trên để đun sôi 1,8 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 250C thì thời gian đun sôi nước
là 25 phút, nhiệt dung riêng của nước là c = 4 200J/kg.K. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho nước sôi.
Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra. Tính hiệu suất của bếp?
c). Trong một tháng (30 ngày) một gia đình sử dụng bếp điện trên, mỗi ngày sử dụng bếp 2 giờ. Nếu
giá tiền điện năng sinh hoạt 1kWh là 1650 đồng thì tiền điện phải trả trong tháng là bao nhiêu?


V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
D
D
A
A
D
A

Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Đáp án
1
Nhiệt lượng tỏa ra trong dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng
(1đ) điện với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
Q = I².R.t
Q: đo bằng jun (J); I: (A); R: (ôm); t: (s).
2
(2đ)

Tóm tắt:
R1 = 5Ω; R2 = 15Ω;
U2 = 3V
a) RAB =?; I2 =?
b) UAB =?; U1=?

Giải:
a) Vì R2 nt R2 nên:
RAB = R1 + R2 = 5 + 15 = 20Ω
U
3 1

=
= = = 0,2 A
R
15 5
Và I = I = I
1

Tóm tắt:
R = 80Ω; I =
2,5A
a) t = 15s
b) V= 1,8l hay
m = 1,8kg.
t1= 250C;
t2 = 1000C;
C = 4 200J/kg.K;
t’ = 25p = 1500s

2

Giải:
a). Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 15 giây:
Q = I2Rt = (2,5)2. 80.15 = 7 500J
b). Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước sôi:
Q1 = mc∆t = 1,8.4 200.(100 - 25) = 567 000J.
Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 25 phút:
Q2 = I2Rt = (2,5)2. 80.1500 = 750 000J
Tính hiệu suất của bếp:
Q
567000

H= 1 =
= 0, 756 = 75, 6%
Q2 750000

9/1
9/2
9/3
K9

G
sl

K
%

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

0,5

0,5
0,5
0,5
0,25

c). t’’ = 2.30 h
Điện nặng sử dụng điện:

= 216 000s
A = p.t = UI.t = IRI.t = I2Rt = (2,5)2. 80.216 000
1 650 đồng
= 108 000 000J = 108 000 000:1000:3600 = 30 kWh
a). Q =?
Tiền điện = 30.1650 = 49 500 đồng.
b).Q1 =? Q2 = ? H
=?
c). Tiền điện = ?
VI/ Nhận xét và đánh giá:
Lớp

Điểm
0,5

0,5
0,25
0,25

b) UAB =IAB.RAB = 0,2.20 = 4V
U1= I1.R1 = 0,2.5 = 1V
3
(2đ)

8
B
0,5

sl


Tb
%

sl

%

Y
sl

Kém
%

Sl

%

0,25
0,5

Chú ý



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×