Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

tai lieu chuyen de boi duong giao vien thpt mon hoa 54803

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.55 KB, 7 trang )

NĂNG LỰC
CHUYÊN BIỆT
1.Năng
lựcsửdụngngôn
ngữhóahọc

Môtảcácnănglực

Nănglựcsửdụngbiểutượnghóahọc ;

Cácmứcđộthểhiện
a)Nghevàhiểuđượcnội
dung
cácthuậtngữhóahọc,
danhpháphóahọcvàcácbiểutượnghóahọc
(Kíhiệu,
hìnhvẽ,
môhìnhcấutrúcphântửcácchất, liênkếthóahọc…)
b)
Viếtvàbiểudiễnđúngcôngthứchóahọccủacáchợpchấtvôcơvàhữucơ,
cácdạngcôngthức (CTPT, CT CT, CT lậpthể…),đồngđẳng,đồngphân….

Nănglựcsửdụngthuậtngữhóahọc;
c)
Hiểuvàrútrađượccácquytắcđọctênvàđọcđúngtêntheocácdanhphápkhácnha
uđốivớicáchợpchấthữucơ.

Nănglựcsửdụngdanhpháphóahọc.

d) Trìnhbàyđượccácthuậtngữhóahọc,
nghĩacủachúng.



danhpháphóahọcvàhiểuđược

e) Vậndụngngônngữhóahọctrongcáctìnhhuốngmới.

ý


2.Năng
lựcthựchànhhó
ahọcbaogồm:

- Năng lực tiến hành thí nghiệm, sử dụng - Hiểuvàthựchiệnđúngnộiquy, quytắc an toàn PTN
TN an toàn;
- Nhậndạngvàlựachọnđượcdụngcụvàhóachấtđểlàm TN
- Hiểuđượctácdụngvàcấutạocủacácdụngcụvàhóachấtcầnthiếtđểlàm TN
- Lựachọncácdụngcụvàhóachấtcầnthiếtchuẩnbịchocác TN.
- Lắpcácbộdụngcụcầnthiếtchotừng TN, hiểuđượctácdụngcủatừngbộphận,
biếtphântíchsựđúngsaitrongcáchlắp .
- Tiếnhànhđộclậpmộtsố TN hóahọcđơngiản
- Tiếnhànhcósựhỗtrợcủagiáoviênmộtsốthínghiệmhóahọcphứctạp.
- Biếtcáchquansát, nhậnrađượccáchiệntượng TN
Môtảchínhxáccáchiệntượngthínghiệm.
Giảithíchmộtcáchkhoahọccáchiệntượngthínghiệmđãxảyra,
PTHH vàrútranhữngkếtluậncầnthiết.

- Năng lực quan sát, mô tả , giải thích các
hiện tượng TN và rút ra kết luận.

viếtđượccác



- Năng lực xử lý thông tin liên quan đến
TN


3.
Nănglựctínhtoá
n

Tính toán theo khối lượng chất tham gia a)Vận dụng được thành thạo phương pháp bảo toàn ( bảo toàn khối
và tạo thành sau phản ứng.
lượng, bảo toàn điện tích, bảo toàn electron... trong việc tính toán giải các
bài toán hóa học.

Tínhtoántheomolchấtthamgiavàtạothànhs
auphảnứng

c) Xác định mối tương quan giữa các chất hóa học tham gia vào phản
ứng với các thuật toán để giải được với các dạng bài toán hóa học đơn
giản.

Tìmrađượcmốiquanhệvàthiếtlậpđượcmốiq c) Sử dụng được thành thạo phương pháp đại số trong toán học và mối
uanhệgiữakiếnthứchóahọcvớicácphéptoán liên hệ với các kiến thức hóa học để giải các bài toán hóa học.
học.

Vận đụng các thuật toán để tính toán d) Sử dụng hiệu quả các thuật toán để biện luận và tính toán các dạng
trong các bài toán hóa học.
bài toán hóa học và áp dụng trong các tình huống thực tiễn.



4.
Nănglựcgiảiquy
ếtvấnđềthông
qua mônhóahọc

a)
a)Phântíchđượctìnhhuốngtronghọctập, trongcuộcsống;
Phântíchđượctìnhhuốngtronghọctậpmônh Pháthiệnvànêuđượctìnhhuốngcóvấnđềtronghọctập, trongcuộcsống.
óahọc
;
Pháthiệnvànêuđượctìnhhuốngcóvấnđềtron
ghọctậpmônhóahọc

b) Xácđịnhđượcvàbiếttìmhiểucácthông tin b) Thu thậpvàlàmrõcácthông tin
liênquanđếnvấnđềpháthiệntrongcácchủđề cóliênquanđếnvấnđềpháthiệntrongcácchủđềhóahọc ;
hóahọc;
c)
c) Đề xuất được giả thuyết khoa học khác nhau.
Đềxuấtđượcgiảiphápgiảiquyếtvấnđềđãphá - Lập được kế hoạch để giải quyết vấn đề đặt ra trên cơ sở
thiện.
biếtkếthợpcácthaotáctưduyvàcác
PP
phánđoán,
tựphântích,
tựgiảiquyếtđúngvớinhữngvấnđềmới.
Lậpđượckếhoạchđểgiảiquyếtmộtsốvấnđềđ - Thực hiện kế hoạch độc lập sáng tạo hoặc hợp tác trong nhóm.
ơngiản

Thựchiệnđượckếhoạchđãđềracósựhỗtrợcủ

a GV


d)
d)
Thựchiệnvàđánhgiágiảiphápgiảiquyếtvấnđề;
Thựchiệngiảiphápgiảiquyếtvấnđềvànhậnr suyngẫmvềcáchthứcvàtiếntrìnhgiảiquyếtvấnđềđểđiềuchỉnhvàvậndụngtron
asựphùhợp
hay gtìnhhuốngmới.
khôngphùhợpcủagiảiphápthựchiệnđó.
Đưarakếtluậnchínhxácvàngắngọnnhất.
5) Năng lực vận
dụng kiến thức
hoá học vào
cuộc sống

a) Cónănglựchệthốnghóakiếnthức.

a)Cónănglựchệthốnghóakiếnthức , phân loại kiến thức hóa học , hiểu rõ
đặc điểm, nội dung, thuộc tính của loại kiến thức hóa học đó. Khi vận
dụng kiến thức chính là việc lựa chọn kiến thức một cách phù hợp với
mỗi hiện tượng, tình huống cụ thể xảy ra trong cuộc sống, tự nhiên và xã
hội.

b)
Nănglựcphântíchtổnghợpcáckiếnthứchóa
họcvậndụngvàocuộcsốngthựctiễn

b) Định hướng được các kiến thức hóa học một cách tổng hợp và khi vận
dụng kiến thức hóa học có ý thức rõ ràng về loại kiến thức hóa học đó

được ứng dụng trong các lĩnh vực gì, ngành nghề gì, trong cuộc sống, tự
nhiên và xã hội.

c)
Nănglựcpháthiệncácnội
dung c)
Pháthiệnvàhiểurõđượccácứngdụngcủahóahọctrongcácvấnđềthựcphẩm,
kiếnthứchóahọcđượcứngdụngtrongcácvấn sinhhoạt, y học, sứckhỏe, KH thườngthức, sảnxuấtcôngnghiệp,
đểcáclĩnhvựckhácnhau
nôngnghiệpvàmôitrường.


d) Năng lực phát hiện các vấn đề trong d) Tìm mối liên hệ và giải thích được các hiện tượng trong tự nhiên và
thực tiễn và sử dụng kiến thức hóa học để các ứng dụng của hóa học trong cuộc sống và trong các lính vực đã nêu
giải thích.
trên dựa vào các kiến thức hóa học và các kiến thức liên môn khác.

e)
Nănglựcđộclậpsángtạotrongviệcxửlýcácv
ấnđềthựctiễn

e) Chủđộngsángtạo lựa chọn phương pháp, cách thức giải quyết vấn đề.

nănglựchiểubiếtvàthamgiathảoluậnvềcácvấnđềhóahọcliênquanđếncuộcsố
ngthựctiễnvàbướcđầubiếtthamgia NCKH đểgiảiquyếtcácvấnđềđó.



×