TÀI LIỆU TỰ SOẠN
LỜI NÓI ĐẦU
Chào các bạn !
Sau khi quyển sách “Tóm tắt thuyết hóa học vô cơ’’ hoàn thành. Hôm nay xin giử tới các bạn
“400 câu trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ”. Các câu hỏi này được trích từ đề thi ĐH_CD từ 2007 đến
2015. Tài liệu được chia thành 2 phần :
I. 400 câu trắc nghiệm
II. Đáp án và hướng dẫn giải
Mặc dù đã cố gắn giải, nhưng vì khả năng của mình có giới hạn nên khó tránh khỏi sai sót ngoài ý
muốn, mình rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ bạn đọc.
Mọi ý kiến đóng góp xin liên hệ :
Xin chân thành cảm ơn !
2015
I. 400 CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với :
A. H2S, O2, nước Br2
B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
C. Dung dịch KOH, CaO, nước Br2
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4
3+
Câu 2: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư :
A. Kim loại Mg
B. Kim loại Cu
C. Kim loại Ba
D. Kim loại Ag
Câu 3: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;
Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ
trước là :
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
2+
Câu 4: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau : Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2.
Cặp chất không phản ứng với nhau là :
A. Fe và dung dịch CuCl2
B. Fe và dung dịch FeCl3
C. Dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
D. Cu và dung dịch FeCl3
Câu 5: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. Điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. Điện phân NaCl nóng chảy
Câu 6: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại :
A. Fe
B. Na
C. K
D. Ba
Câu 7: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm ?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
Câu 8: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí :
A. NH3, SO2, CO, Cl2
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2
C. NH3, O2, N2, CH4, H2
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2
Câu 9: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO
thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả
sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm :
A. MgO, Fe, Cu
B. Mg, Fe, Cu
C. MgO, Fe3O4, Cu
D. Mg, Al, Fe, Cu
Câu 10: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch
HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại
M có thể là :
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Fe
MỜI CÁC BẠN VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI FILE ĐẦY ĐỦ
/>015.htm
II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
S thể hiện tính khử, số oxi hóa của S tăng trong phản ứng Chọn D
Câu 1:
4
6
V2 O5
2 S O3
2 S O2 + O2
450o C
4
Tính khử
0
2H2S + S O2 3S + 2H2O Tính oxi hóa
4
6
S O2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H 2 S O 4
+ NaOH
+4
Na 2 S O3 + H 2 O
Tính khử
+4
4
S O2
NaH S O3
Số oxi hóa không đổi
4
6
5 S O2 + 2KMnO4 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H 2 S O 4
+4
K 2 S O3 + H 2 O
Tính khử
+4
4
S O2 + KOH
4
KH S O3
+4
S O2 + CaO Ca S O3
Số oxi hóa không đổi
Số oxi hóa không đổi
Câu 2:
Theo dãy điện hóa và quy tắc anpha Chọn B
2+
Ba
Mg2+
Fe2+
Cu2+
Fe3+
Ag+
Ba
Mg
Fe
Cu
Fe2+
Ag
3+
- Nếu dùng Ba thì Ba sẽ tác dụng với H2O trước có trong dung dịch Fe .
- Nếu dùng Mg thì ban đầu sinh ra Fe2+ nhưng sau đó Mg dư lại tác dụng với Fe2+ dư đưa về Fe.
Mg + 2Fe3+ Mg2+ + 2Fe2+
Mgdư
+
Fe2+ Mg2+ + Fe
- Nếu dùng Cu sinh ra Fe2+ :
Cu
+ 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+
- Nếu dùng Ag phản ứng không xảy ra.
Câu 3: Nguyên tố có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là cực âm và bị ăn mòn Chọn D
Tính khử : Zn > Fe > Ni > Sn > Pb Số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là : Fe và Ni, Fe và
Sn và Fe và Pb
Câu 4: Theo dãy điện hóa và quy tắc anpha Chọn C
Fe2+
Cu2+
Fe3+
Fe
Cu
Fe2+
- Fe có thể phản ứng được với Cu2+ và Fe3+.
- Cu có thể phản ứng được với Fe3+.
- Cu không thể phản ứng được với Fe2+.
- Fe2+ không thể phản ứng được với Cu2+.
Câu 5: Xem “Giáo trình hóa học vô cơ – Trang 85”
Chọn C
dpdd
2NaCl + 2H2O
cã mµng ng¨n H2 + Cl2 + NaOH
Câu 6: Theo dãy điện hóa và quy tắc anpha Chọn A
- Nếu dùng Na, K, Ba thì các kim loại này sẽ tác dụng với H2O trước có trong dung dịch Cu2+.
- Nếu dùng Fe : Fe
+ Cu2+ Fe2+ + Cu
Câu 7:
Xem “Giáo trình hóa học vô cơ – Trang 92”
Chọn D
Al +
Fe3O 4
Fe 2 O3
o
t
Al2O3 + Fe
Phản ứng nhiệt nhôm
o
t
2Al + 3CuO
Al2O3 + 3Cu Phản ứng nhiệt nhôm
t
2Al + 6H2SO4 đặc
o
Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Không là phản ứng nhiệt nhôm
Câu 8: Nguyên tắc chọn chất làm khô : chất được chọn có tính hút ẩm cao không tác dụng và
không trộn lẫn với các chất cần làm khô Chọn C
- NaOH (ở thể rắn) có thể làm khô : NH3, O2, N2, CH4, H2, CO
- NaOH (ở thể rắn) không thể làm khô : SO2, CO2, Cl2
Vì : Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H2O
NaHSO3
SO2 + NaOH
Na 2SO3 + H 2 O
NaHCO3
; CO2 + NaOH
Na 2 CO3 + H 2 O
Câu 9:
Xem “Giáo trình hóa học vô cơ – Trang 67”
Al2 O3
MgO
X
Fe3O 4
CuO
Al2 O3
MgO
MgO
CO d
NaOH d
Y
Fe
to
Fe
Cu
Cu
o
Chọn A
o
t
t
Fe3O4 + 4CO
3Fe + 4CO2 ; CuO + CO
Cu + CO2
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4]
hoặc Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Câu 10: Xem “Giáo trình hóa học vô cơ – Trang 107”
Chọn D
M chỉ có thể là Fe :
o
t
2Fe + 3Cl2
2FeCl3 (X)
Fe + 2HCl FeCl2 (Y) + H2
Fe + 2FeCl3 3FeCl2
MỜI CÁC BẠN VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI FILE ĐẦY ĐỦ
/>015.htm