Tải bản đầy đủ (.doc) (181 trang)

Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn lý thuyết mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 181 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Môn: LÝ THUYẾT MẠCH
Nghành Điện tử - Viễn thông
Số tín chỉ: 5
CHƯƠNG I: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA LÝ THUYẾT MẠCH
1/ “Thông số tác động đặc trưng cho phần tử có khả năng tự nó (hoặc khi được kích
thích) có thể tạo ra và cung cấp năng lượng điện tới các phần tử khác của mạch”. Phát
biểu này đúng hay sai ?
a Đúng
b Sai
2/ “Suất điện động của nguồn có giá trị bằng điện áp ngắn mạch của nguồn”. Phát biểu
này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
3/ “Dòng điện của nguồn có giá trị bằng dòng hở mạch của nguồn”. Phát biểu này đúng
hay sai ?
a Sai
b Đúng
4/ “Nguồn điện lý tưởng là không có tổn hao năng lượng”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Đúng
b Sai
5/ “Mỗi nguồn điện bất kỳ đều có thể khai triển tương đương thành một nguồn áp hoặc
một nguồn dòng”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
6/ “Nguồn phụ thuộc còn gọi là nguồn có điều khiển”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
7/ “Trong mạch thụ động, công suất phản kháng có thể có giá trị dương hoặc âm”. Nhận
xét này đúng hay sai?
a Sai


b Đúng
8/ “Trong mạch thụ động, công suất tác dụng P có thể có giá trị âm”. Nhận xét này đúng
hay sai?
a Sai
b Đúng
9/ “Công suất tác dụng P chính là công suất tỏa nhiệt trên các thành phần điện trở của
mạch”. Phát biểu trên đúng hay sai ?
a Sai
1
b Đúng
10/ “Các phần tử thụ động dẫn điện hai chiều R, L, C đều có tính chất tương hỗ”. Phát
biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
11/ “Kỹ thuật chuẩn hóa qua các giá trị tương đối dựa vào nguyên tắc chọn các giá trị
chuẩn thích hợp, nhằm tăng hiệu quả tính toán”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
12/ “Điện áp mà nguồn áp lý tưởng cung cấp cho mạch ngoài sẽ không phụ thuộc vào
tải”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
13/ “Dòng điện mà nguồn dòng lý tưởng cung cấp cho mạch ngoài sẽ không phụ thuộc
vào tải”. Phát biểu này đúng hay sai?
a Sai
b Đúng
14/ “Công suất phản kháng của mạch thụ động đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng
dưới dạng nhiệt”. Nhận xét này đúng hay sai?
a Sai
b Đúng

15/ Có bao nhiêu loại nguồn phụ thuộc ?
a 1
b 4
c 3
d 5
16/ Ký hiệu nào sau đây là của nguồn áp độc lập?
a
b
c
d
17/ Ký hiệu nào sau đây là nguồn dòng độc lập?
2
a
b
c
d
18/ Ký hiệu nào sau đây là nguồn áp phụ thuộc?
a
b
c
d
19/ Ký hiệu nào sau đây là nguồn dòng phụ thuộc?
a
b
c
d
20/ Đặc trưng của phần tử thuần dung là:
a Dòng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của điện áp
b Điện áp và dòng điện tỉ lệ trực tiếp với nhau
c Có đột biến điện áp

3
21/ Đặc trưng của phần tử thuần cảm là:
a Điện áp trên nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của dòng điện
b Dòng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của điện áp
c Điện áp và dòng điện tỉ lệ trực tiếp với nhau
d Có đột biến dòng điện
22/ Hỗ cảm có cùng bản chất vật lý với:
a Điện dung
b Điện áp
c Điện trở
d Điện cảm
23/ Thông số điện dung:
a Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng từ trường
b Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng điện trường
c Thuộc loại thông số quán tính
d Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng dưới dạng nhiệt
24/ Thông số điện cảm
a Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng điện trường
b Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng từ trường
c Thuộc loại thông số quán tính
d Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng dưới dạng nhiệt
25/ Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở kháng mắc nối tiếp?
1
= ∏
1
a
Y
td
k
Y

k
Z
td
= ∑ Z
k
b
1
k
= ∑
1
c
Z
td
k
Z
k
Y
td
= ∑Y
k
d
k
26/ Biểu thức nào sau đây dùng cho các dẫn nạp mắc nối tiếp?
1
= ∑
1
a
b
Y
td

k
Y
k
Y
td
= ∑Y
k
k
1
= ∑
1
c
Z
td
k
Z
k
Z
td
= ∏ Z
k
d
k
27/ Biểu thức nào sau đây dùng cho các dẫn nạp mắc song song?
1
= ∏
1
a
Z
td

k
Z
k
. 4
1
= ∑
1
b
Y
td
k
Y
k
Z
td
= ∑ Z
k
c
k
Y
td
= ∑Y
k
d
k
28/ Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở kháng mắc song song?
1
= ∑
1
a

Y
td
k
Y
k
1
= ∑
1
b
Z
td
k
Z
k
Z
td
= ∑ Z
k
c
Y
td
k
= ∏Y
k
d
k
29/ Trở kháng của phần tử thuần dung là:
1
a
Z

C
= j ωC
b
Z
C
=
1
j C
= −
jX
C
c
Z
C = − j C
d
Z
C
=
j C
30/ Trở kháng của phần tử thuần cảm là:
=
1
a
Z
L
j L
Z = − j L = − jX
b L
Z
=

j
L
c
L
ωL
d
L
Z = j L = jX
L
31/ Dẫn nạp của phần tử thuần dung là
Y = j
1
=
jB
C
a
C
ωC
b
Y
C c
Y
C
= − j C = jB
C
= j C = jB
C
d
Y
C

=
1
j C
= − jB
C
32/ Dẫn nạp của phần tử thuần cảm là
5
a
Y
L
=
1
j L
1
= −
=
jB
L
Y = j
jB
L
b
L
ωL
c
Y
L
= j L = jB
L
d

Y
L
=
1
j L
= jB
L
33/ Sức điện động của nguồn điện thuộc loại:
a Thông số thụ động
b Thông số tác động
c Thông số không quán tính
d Thông số quán tính
34/ Điện trở thuộc loại:
a Thuần kháng
b Thông số không quán tính
c Thông số tác động
d Thông số quán tính
35/ Điện dung (C), điện cảm (L), hỗ cảm (M) thuộc loại:
a Thông số quán tính
b Thông số không quán tính
c Thuần trở
d Thông số tác động
36/ Ý nghĩa của việc phức hóa các thông số mạch điện truyền thống là:
a Chuyển các phương trình vi tích phân miền tần số thành các hệ phương trình đại số
trong miền thời gian
b Chuyển các hệ phương trình vi tích phân trong miền thời gian thành hệ phương
trình đại số trong miền tần số.
c Chuyển các hệ phương trình vi tích phân trong miền thời gian thành hệ phương
trình sai phân.
d Chuyển các hệ phương trình đại số miền thời gian thành các hệ phương trình vi tích

phân trong miền tần số.
37/ Trong cách biểu diễn trở kháng dưới dạng Z=R+jX, thì:
a R là điện trở, X là điện kháng
b R là điện kháng, X là điện trở
c R là điện nạp, X là điện trở
d R là điện dẫn, X là điện nạp
38/ Trong cách biểu diễn dẫn nạp dưới dạng Y=G+jB, thì:
a G là điện dẫn, B là điện nạp
b G là điện nạp, B là điện dẫn
c G là điện kháng, B là điện dẫn
d G là điện trở, B là điện kháng
39/ Một mạch vòng có thể được định nghĩa
a Như là một đường mạch điện bất kỳ mà có thể khép kín hoặc hở
b Là một đường mạch điện hở
6
c Là một nguồn điện áp
d Là một đường mạch điện khép kín
40/ Mạch điện dưới đây có bao nhiêu nút, nhánh?
a 4 nút, 6 nhánh
b 5 nút, 6 nhánh
c 4 nút, 7 nhánh
d 5 nút, 7 nhánh
41/ Trong một mạch vòng khép kín, tổng đại số các sụt áp :
a Luôn luôn dương
b Luôn luôn khác không
c Luôn luôn âm
d Bằng không
42/ Xét mạch RLC nối tiếp ở tần số cộng hưởng, phát biểu nào sau đây là sai ?
a Độ dịch pha giữa dòng và áp bằng 0 độ.
b X

L
= X
C
c Mạch hoạt động như một mạch cảm kháng.
d V
C
= V
L
.
43/ Cộng hưởng trong mạch RLC song song xẩy ra khi
a X
L
= X
C
= 0.
b X
L
< X
C
c X
L
> X
C
d X
L
= X
C
.
44/ Trở kháng của mạch RLC song song tại tần số cộng hưởng là
a Cực tiểu

b Cực đại.
c Bằng không
d Bằng vô cùng.
45/ Trở kháng của mạch RLC nối tiếp tại tần số cộng hưởng là
a Bằng không
b Bằng vô cùng
c Cực đại
d Cực tiểu
46/ Cộng hưởng trong mạch dao động đơn nối tiếp còn được gọi là
a Cộng hưởng dòng điện và điện áp
b Cộng hưởng điện áp
c Cộng hưởng dòng điện
d Đột biến điện áp
7
47/ Cộng hưởng trong mạch dao động đơn song song còn được gọi là:
a Đột biến dòng điện
b Cộng hưởng dòng điện
c Cộng hưởng điện áp
d Cộng hưởng dòng điện và điện áp
48/ Mạch điện sẽ làm việc ở chế độ tuyến tính nếu:
a Trong mạch có ít nhất một phần tử tuyến tính
b Trong mạch chỉ có các phần tử thụ động
c Trong mạch không có Diode.
d Tất cả các phần tử của mạch đều làm việc ở chế độ tuyến tính
49/ Tổng đại số các dòng điện trên các nhánh tại một nút thì:
a Không thể xác định được
b Phụ thuộc vào điện áp nguồn nối vào các nhánh
c Bằng không
d Khác không
50/ Biểu thức nào mô tả mạch điện dưới đây ?

a E= V
R2
- (V
R1
+ V
R3
+ V
R4
)
b E = V
R1
- V
R2
+ V
R3
+ V
R4
c E = V
R1
+ V
R2
+ V
R3
+ V
R4
d E = V
S
+ V
R2
- (V

R1
+ V
R3
+ V
R4
)
51/ Xét một nguồn có trở kháng Z
ng
=R
ng
+jX
ng
. Điều kiện phối hợp để công suất tác dụng
trên tải đạt cực đại là:
a Trở kháng tải bằng liên hợp của trở kháng nguồn (Z
t
=R
ng
-jX
ng
)
b Trở kháng tải bằng trở kháng nguồn (Z
t
=R
ng
+jX
ng
)
c Trở kháng tải là thuần trở
d Trở kháng tải là thuần kháng

52/ Các tần số cắt trên và cắt dưới của một mạch RLC nối tiếp tương ứng là 20 kHz và 5
kH, thì băng thông BW sẽ là:
a 15 kHz
b 4 kHz
c 0,25 kHz
d 25 kHz
53/ Trở kháng tương đương của mạch điện:
a Z= 3+j4 Ω
b Z=3+j14Ω
8
c Z=3-j14 Ω
d Z=3-j4 Ω
54/ Dẫn nạp tương đương của mạch điện:
a Y=2+j11(S)
b Y=2+j3 (S)
c Y=2-j11(S)
d Y=2-j3 (S)
55/ Sơ đồ tương đương của đoạn mạch có trở kháng Z=5+j6 Ω là
a
b
c
d
56/ Sơ đồ tương đương của đoạn mạch có trở kháng Z= 4-j3 Ω :
a
b
c
d
57/ Sơ đồ tương đương của đoạn mạch có dẫn nạp Y=5+j7(S) là
B
ản


ng
bố
ch
o
si
nh
vi
ên
Đ
ại
họ
c
từ
xa
.
C
hỉ
sử
dụ
ng
ch
o
m
ục
đí
ch
họ
c
tậ

p.
9
a
b
c
d
58/ Sơ đồ tương đương của đoạn mạch có dẫn nạp Y=2-j9 (S):
a
b
c
10
d
59/ Cho mạch như hình vẽ. Điện áp trên Rt được tính theo biểu thức:
⎛ E ⎞
a
U
U
Rt
Rt
= ⎜ ⎟ R
R
t
⎝ i ⎠
⎛ E
= ⎜
⎝ R

.⎟ R
i
b

i
+
R
t

U
Rt

= ⎜
R
E

⎟ R
t
c


U
Rt
= ⎜
i
+
R
t

E ⎞

d
⎝ R
i

+ R
t

60/ Mạch như hình vẽ. Dòng điện trên Rt được xác định:
I
Rt

= ⎜
R
I
ng


R
t
a
⎝ i
+
R
t

⎛ I ⎞
I
= ⎜ ng ⎟
R
b
I
Rt
Rt
R

⎝ t ⎠
⎛ I
= ⎜ ng
i


R
i
c
⎝ R
i
+ R
t

⎛ I
ng

I
Rt
= ⎜ ⎟ R
t
d R
⎝ i ⎠
61/ Thông số của nguồn dòng tương đương với nguồn áp có E
ng
=50V; R
ng
=10Ω là:
a I
ng

=5A; R=25Ω
b I
ng
=2A; R=25Ω
c I
ng
=5A; R=10Ω
d I
ng
=2A; R=10Ω
11
62/ Thông số của nguồn áp tương đương với nguồn dòng có I
ng
=2A; R
ng
=15Ω là:
a E=30V; R=15 Ω
b E=30V; R=20 Ω
c E=40V; R=15 Ω
d E=40V; R=20 Ω
63/ Cho mạch điện như hình vẽ. Xác định công suất tiêu tán trên tải?
E
2
a
P
t
=
( + R )
.R
t

P
t
=
R
ng
t
E
2
+
2
.R
ng
b
P =
( R )
R
ng
t
E
.R
c
t
P
t
=
(
+ R )
2
R
ng

t
E
2
.R
t
d (
+ R )
2
R
ng
t
t
64/ Nếu nội trở của nguồn điện là R
ng
, công suất trên tải lớn nhất ứng với trường hợp:
a
b
R
ng
= 2 R
t
R
ng
= R
t
/ 2
c
R
ng
=

R
t
2
d
R
ng
= R
t
65/ Nếu nội trở của nguồn điện là R
ng
=100Ω, công suất trên tải lớn nhất ứng với trường
hợp:
a R
t
=100Ω
b R
t
=10Ω
c R
t
=50Ω
d R
t
=200Ω
66/ Với nguồn điện áp E
ng
=10V, điện trở nguồn R
ng
=100Ω. Xác định công suất cực đại
mà nó có thể cấp cho tải?

a P
max
=0.025 Ω
b Không thể xác định được
c P
max
=2,5 Ω
d P
max
=0.25 Ω
67/ Tần số cộng hưởng của mạch RLC nối tiếp hoặc song song là:
12
=
1
a
b
f
ch
2π LC
LC
= π
f
ch
2
c
f
ch
=
1
2π C

L
d
f
ch
=
1
2π L
C
68/ Tần số cộng hưởng trong một mạch RLC nối tiếp có thể giảm bằng cách:
a Giảm C
b Tăng C
c Giảm R
d Giảm L
69/ Tại điểm cộng hưởng của một mạch RLC nối tiếp:
a Mạch có tính dung kháng, dòng điện nhanh pha so với áp
b Mạch có tính thuần trở, dòng với áp cùng pha
c Mạch có tính thuần trở và áp lệch pha so với dòng 90 độ.
d Mạch có tính cảm kháng, dòng trễ pha so với áp
70/ Hệ số phẩm chất Q của mạch RLC nối tiếp có thể tăng bằng cách:
a Tăng C
b Tăng R
c Giảm L
d Giảm R.
71/ Hệ số phẩm chất của mạch RLC nối tiếp (tại tần số cộng hưởng) được xác định:
L
a
b
Q R
C
C

Q R
L
=
1 C
c
d
Q
R L
Q =
1
L
R C
72/ Hệ số phẩm chất của mạch RLC song song (tại tần số cộng hưởng) được xác định:
L
a
Q R
C
=
1 L

×