Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de kiem tra khao sat vat ly 8 ki 1 25153

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.1 KB, 7 trang )

Onthionline.net
KIỂM TRA 1TIẾT VẬT LÝ 8

TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
1. (1,5®) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các
sau đây:
Mỗi cu (ý) đúng được 0,25 điểm
Chất dẫn điện là chất. . . . . . . . dịng điện đi qua
Chất cách điện là chất . . . . . . . . . . . . . . . . dịng điện đi qua
Dịng điện là dịng cc . . . . . . . . . . . . . . . . dịch chuyển có hướng
Đơn vị đo cường độ dịng điện là . . . . . . . . . . . . . . . .
Chiều dịng điện l chiều từ . . . . . . . . . . . . . . . . qua dy dẫn v cc
. . . . . . . . . . . tới cực âm của nguồn điện
oanh trịn vo chữ ci đứng đầu đáp án mà em cho là đúng.
2: (0,75®) Khi đo cường độ dịng điện ta phải mắc ampe kế như
nào với vật cần đo?
A. Mắc song song
B. Mắc nối

C. Vừa nối tiếp vừa song song

D. Một đáp n

3: (0,75®) Khi đo hiệu điện thế ta phải mắc vôn kế như thế nào
vật cần đo ?
A. Mắc song song
B. Mắc nối tếp
C. Vừa nối tiếp vừa song song
D. Một đáp án
c
TỰ LUẬN: (7 điểm)


1. (1 điểm)
a) Chuyển động không đều l gì?
b) Viết cơng thức tính vận tốc.
2.(2 điểm)
Một đoàn tàu trong thời gian 1,5h đi được qung đường dài 81km.
h vận tốc của tàu.
3.(3 điểm)
Hai người đạp xe. Người thứ nhất đi qung đường 300m hết 1
t. Người thứ hai đi qung đường 7,5km hết 0,5h.
a) Người nào đi nhanh hơn ?
b) Nếu hai người cùng khởi hành một lúc và đi cùng chiều thì
sau 20 pht, hai người cách nhau bao nhiêu km ?
4.(1 điểm)
Hy tìm một ví dụ về chuyển động cơ học, trong đó chỉ r vật được
n làm mốc.

LM PHẦN TỰ LUẬN


Onthionline.net
KIỂM TRA 1TIẾT VẬT LÝ 8

...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................

...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................


Onthionline.net
KIỂM TRA 1TIẾT VẬT LÝ 8

...........................................................................

...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
........................................................
...........................................................................
................

ĐÁP ÁN VÀ biĨu ®iĨm

RẮC NGHIỆM: (3điểm).
1: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a
b
c
d

e
Cực
Thiết bị
Khơng
Điện tích
cho
Ampe
dương
điện
cho
(electron)
2 (0,75đ) B
3 (0,75đ) A
TỰ LUẬN (7điểm).
Cu
Nội dung
Điểm
1
a) Chuyển động không đều là chuyển động mà
0,5


(1
ểm)

2
(2
ểm)

3


m)

4
(1
ểm)

Onthionline.net
KIỂM TRA 1TIẾT VẬT LÝ 8
vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
b) Cơng thức:

v=

s
t

Trong đó: s là độ dài qung đường đi được
t là thời gian đi hết qung đường
đó.
HS tĩm tắt
Giải
Vận tốc của tu l:

v=

81
s
=
= 54 km/h

1,5
t

- Hs tĩm tắt
Giải

1,5

0,5

s

s2 7,5.1000
=
= 4,17 (m/s)
t2 0,5.3600

Người thứ nhất đi nhanh hơn (v1 >v2 )
- 20 pht =

0,5

0,5

300
1
= 5(m/s)
a) v1 = t =
60
1

v2 =

0,5

0,5
0,5
0,5

20 1
= h.
60 3

b) Sau thời gian này người thứ nhất vượt và cách
người thứ hai một đoạn bằng
S = ( v1 – v2)t = ( 18 – 15).

1
= 1(km.)
3

- Hs lấy được ví dụ

1
1

VD: HS đi xe đạp đến trường, thì chuyển động so
với mặt đường (hoặc nh HS) (chọn lm mốc), nhưng
khơng chuyển động so với cặp sch ở trn xe (nếu
chọn lm mốc)


A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Câu 1. (1,5®) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Mỗi câu (ý) đúng được 0,25 điểm
a) Chất dẫn điện là chất. . . . . . . . dòng điện đi qua
b) Chất cách điện là chất . . . . . . . . . . . . . . . . dòng điện đi qua
c) Dòng điện là dòng các . . . . . . . . . . . . . . . . dịch chuyển có hướng
d) Đơn vị đo cường độ dòng điện là . . . . . . . . . . . . . . . .
e) Chiều dòng điện là chiều từ . . . . . . . . . . . . . . . . qua dây dẫn và các . . . . . . . . . . . . . . . . tới cực
âm của nguồn điện


Onthionline.net
KIỂM TRA 1TIẾT VẬT LÝ 8
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án mà em cho là đúng.
Câu 2: (0,75®) Khi đo cường độ dòng điện ta phải mắc ampe kế như thế nào với vật
cần đo?
A. Mắc song song
B. Mắc nối tếp
C. Vừa nối tiếp vừa song song
D. Một đáp án khác
Câu 3: (0,75®) Khi đo hiệu điện thế ta phải mắc vôn kế như thế nào với vật cần đo ?
A. Mắc song song
B. Mắc nối tếp
C. Vừa nối tiếp vừa song song
D. Một đáp án khác
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
a) Chuyển động không đều là gì?
b) Viết công thức tính vận tốc.
Bài 2.(2 điểm)

Một đoàn tàu trong thời gian 1,5h đi được quãng đường dài 81km. Tính vận tốc
của tàu.
Bài 3.(3 điểm)
Hai người đạp xe. Người thứ nhất đi quãng đường 300m hết 1 phút. Người thứ
hai đi quãng đường 7,5km hết 0,5h.
c) Người nào đi nhanh hơn ?
d) Nếu hai người cùng khởi hành một lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút, hai
người cách nhau bao nhiêu km ?
Bài 4.(1 điểm)
Hãy tìm một ví dụ về chuyển động cơ học, trong đó chỉ rõ vật được chọn làm mốc.
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................


Onthionline.net
KIỂM TRA 1TIẾT VẬT LÝ 8
.....................................................................................................

.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ biÓu ®iÓm
A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm).

Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a
b
c

d

e


Onthionline.net
KIỂM TRA 1TIẾT VẬT LÝ 8
Điện tích
Thiết bị
cho
Không cho
Ampe
Cực dương
(electron)
điện
Câu 2 (0,75đ) B
Câu 3 (0,75đ) A
B. TỰ LUẬN (7điểm).
Câu
Nội dung
Điểm
a) Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ
0,5
lớn thay đổi theo thời gian.
s


b) Công thức: v =
1
t
(1 điểm)
Trong đó: s là độ dài quãng đường đi được
t là thời gian đi hết quãng đường đó.
2
(2 điểm)

HS tóm tắt
Giải

0,5

Vận tốc của tàu là: v =

81
s
=
= 54 km/h
1,5
t

- Hs tóm tắt
Giải

3
(3 điểm)


1,5
0,5

s

0,5

s2 7,5.1000
=
= 4,17 (m/s)
t2 0,5.3600

0,5
0,5
0,5

300
1
= 5(m/s)
a) v1 = t =
60
1
v2 =

0,5

Người thứ nhất đi nhanh hơn (v1 >v2 )
- 20 phút =

20 1

= h.
60 3

b) Sau thời gian này người thứ nhất vượt và cách người thứ hai
một đoạn bằng
S = ( v1 – v2)t = ( 18 – 15).

1
= 1(km.)
3

- Hs lấy được ví dụ
4
VD: HS đi xe đạp đến trường, thì chuyển động so với mặt
(1 điểm) đường (hoặc nhà HS) (chọn làm mốc), nhưng không chuyển
động so với cặp sách ở trên xe (nếu chọn làm mốc)

1
1



×