Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra 1 tiet hkii vat ly 10 29824

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.88 KB, 3 trang )

onthionline.net

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN VẬT LÍ
Thời gian: 45 phút
HỌ VÀ TÊN:.....................................................
LỚP:......................
Câu 1. Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng.
Thuyết này áp dụng cho :
A. Chất khí
B. chất lỏng
C. chất khí và chất lỏng
D. chất khí, chất lỏng và chất rắn
Câu 2. Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Không dao động quanh vị trí cân bằng
B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
D. Cả A, B, và C.
Câu 3. Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây :
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng.
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
D. Như chất điểm chuyển động không ngừng và tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
Câu 4. Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây :
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 5: Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt?
A. Áp suất không đổi
B. Thể tích không đổi


C. Thể tích và nhiệt độ không đổi
D. Nhiệt độ không đổi còn áp suất và thể tích thay đổi
Câu 6: Trong quá trình đẳng nhiệt thì:
A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích
B. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích
C. Nhiệt độ không thay đổi
D. Tích p.V không thay đổi
Ý nào sai?
Câu 7. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở
nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
A. 4 lít
B. 8 lít
C. 12 lít
D. 16 lít
Câu 8. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao
nhiêu lần :
A. 2,5 lần. B. 2 lần.
C. 1,5 lần. D. 4 lần.
Câu 9. Đường đẳng nhiệt là đường:
A. Là đường thẳng trên hệ tọa độ pOV
B. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ trên hệ tọa độ pOV
C. Là đường hypebol trên hệ tọa độ pOV
D. Là đường parobol trên hệ tọa độ pOV


onthionline.net

Cõu 10: Quá trình nào sau đây liên quan đến định luật Sác - lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng trong nớc nóng, phồng lên nh cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.

C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
D. Đun nóng khí trong xilanh hở.
Cõu 11. Khi lm núng mt lng khớ ng tớch thỡ :
A. p sut khớ khụng i.
B. S phõn t trong mt n v th tớch khụng i.
C. s phõn t khớ trong mt n v th tớch tng t l thun vi nhit .
D. s phõn t khớ trong mt n v th tớch gim t l nghch vi nhit .
Cõu 12: ng ng tớch l ng:
A. L ng thng trờn h ta pOV
B. L ng cong trờnh ta pOV
C. L ng thng song song vi trc Op trờn h ta pOV
D. L ng thng song song vi trc OV trờn h ta pOV
Cõu 13: Quỏ trỡnh bin i trng thỏi trong ú th tớch c gi khụng i gi l quỏ trỡnh:
A. ng nhit.
B. ng tớch.
C. ng ỏp.
D. on nhit.
Cõu 14: Mt khi khớ ban u ỏp sut 2 atm, nhit 0oC, lm núng khớ n nhit
102oC ng tớch thỡ ỏp sut ca khi khớ ú s l:
A. 2,75 atm. B. 2,13 atm. C. 3,75 atm.
D. 3,2 atm.
Cõu 15: Mt khi khớ 7oC ng trong mt bỡnh kớn cú ỏp sut 1 atm. un núng ng tớch
bỡnh n nhit bao nhiờu khớ trong bỡnh cú ỏp sut l 1,5 atm:
A. 40,5oC. B. 420oC.
C. 147oC.
D. 87oC.
Cõu 16. Nhỳng mt qu búng bn b bp vo trong nc núng, sau mt thi gian qu búng
phng lờn nh c. Trong quỏ trỡnh ny, nhng thụng s no ca lng khớ trong qu búng
bn ó thay i?
A. Nhit v th tớch.

B. Nhit .
C. Th tớch.
D. Nhit , th tớch v ỏp sut.
Cõu 17. Nhit khụng tuyt i l nhit ti ú :
A. Nc ụng c thnh ỏ.
B. Tt c cỏc cht khớ húa lng.
C. Tt c cỏc cht khớ húa rn.
D. Chuyn ng nhit phõn t hu nh dng li
Cõu 18. Tớch ca ỏp sut p v th tớch V ca khi lng khớ lớ tng xỏc nh thỡ :
A. khụng ph thuc vo nhit .
B. t l thun vi nhit tuyt i.
C. t l thun vi nhit Cenxiut. D. t l nghch vi nhit tuyt i.
Cõu 19: H thc no sau õy khụng ỳng vi phng trỡnh trng thỏi ca khớ lớ tng?
pV
= const .
T

p1V1

p2V2

pT

= const
C. T = T .
D.
V
1
2
Cõu 20: Mt lng khớ xỏc nh, c xỏc nh bi b ba thụng s:

A. ỏp sut, th tớch, khi lng.
B. ỏp sut, nhit , th tớch.
C. th tớch, khi lng, nhit .
D. ỏp sut, nhit , khi lng.

A. pV ~ T.

B.

Cõu 21: Cụng thc

V
= hng s c ỏp dng cho quỏ trỡnh bin i trng thỏi no ca
T

mt khi khớ xỏc nh?
A. Quỏ trỡnh ng nhit.

B. Quỏ trỡnh ng tớch.


onthionline.net

C. Quá trình đẳng áp.

D. Quá trình bất kỳ.

Câu 22: Người ta đun nóng đẳng áp một lượng khí trong xi lanh có thể tích 50cm 3 từ nhiệt
độ ban đầu 300K đến nhiệt độ 600K. Xác định thể tích của khí đựng trong xi lanh sau khi
giãn nở?

A. 50cm3.
B. 100cm3.
C. 150cm3.
D. 200cm3.
Câu 23: Đường đẳng áp là đường:
A. Là đường thẳng trên hệ tọa độ pOV
B. Là đường cong trênhệ tọa độ pOV
C. Là đường thẳng song song với trục Op trên hệ tọa độ pOV
D. Là đường thẳng song song với trục OV trên hệ tọa độ pOV
Câu 24: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27oC để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén
nhanh nên nhiệt độ tăng đến 60oC. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
A. 2,78.
B. 3,2.
C. 2,24.
D. 2,85.
Câu 25: Nguyên nhân nào gây ra áp suất của chất khí?
A. Do lực liên kết giữa các phân tử chất khí rất nhỏ.
B. Do chất khí có kích thước bé.
C. Do khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành
bình.
D. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.



×