Trắc nghiệm Đại số 9-Phần II
Chơng 3
Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
Chủ đề 1 : Phơng trình bậc nhất hai ẩn
Câu 1: Trong các phơng trình sau phơng trình nào là phơng trình bậc nhất hai ẩn
số ?
A. 4x + 3xy =1 B. 2x + 3y = 1
C. 2x
2
+ 3y
2
= 5 D. 0x + 0y = 5
Câu 2: Cặp số (x ; y ) = (1 ; 2) là nghiệm của phơng trình nào trong các phơng
trình sau đây ?
A. 3x + 2y = 2 C. x
3 1 6y =
B. x + 2y = 5 D. Ox 3y = 6
Câu 3: Cặp số ( x ; y ) = (1 ; EMBED Equation.DSMT4
2
) không là nghiệm
của phơng trình nào trong các phơng trình sau đây ?
A. x - EMBED Equation.DSMT4
2
y = -1 C. x (1 +
EMBED Equation.DSMT4
2
) y = EMBED Equation.DSMT4
2 1
B. 2x - EMBED Equation.DSMT4
3
y = 2 - EMBED Equation.DSMT4
6
D. Ox - 3y = 6
Câu 4: Mỗi nghiệm của phơng trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ đợc phơng án nào sau đây ?
A. Hai điểm C. Vô số điểm trên một đờng thẳng.
B. Một điểm D. Vô số điểm
Câu 5: Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc khẳng định đúng .
a. Nghiệm tổng quát của phơng trình : x 2y = 3 là:
I. (x R ; y =
EMBED
Equation.DSMT4
5
3
)
b. Nghiệm tổng quát của phơng trình : Ox + 3y = 5 là :
II. (x = 2y + 3 ; y R)
c. Nghiệm tổng quát của phơng trình : x + 5y = -3 là :
III. (x = 2 ; y R)
d. Nghiệm tổng quát của phơng trình : 2x + Oy = 4 là :
IV. (x R ; y =
EMBED
Equation.DSMT4
3
5
x
)
16
Trắc nghiệm Đại số 9-Phần II
V. ( x = -3 - 5y; y R)
Câu 6: Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc khẳng định đúng :
a. Tập nghiệm của phơng trình 3x y = 2 biểu diễn
trên mặt phẳng toạ độ là đờng thẳng :
I. x = EMBED
Equation.DSMT4
1
2
b. Tập nghiệm của phơng trình 4x + Oy = -2 biểu diễn
trên mặt phẳng toạ độ là đờng thẳng :
II. y = EMBED
Equation.DSMT4
5
2
c. Tập nghiệm của phơng trình Ox + 2y = 5 biểu diễn
trên mặt phẳng toạ độ là đờng thẳng :
III. y = EMBED
Equation.DSMT4
1
5
x
d. Tập nghiệm của phơng trình x + 5y = 0 biểu diễn
trên mặt phẳng toạ độ là đờng thẳng:
IV. y = -2 4x
V. y = 3x 2
Câu 7: Xác định tính đúng, sai cho mỗi khẳng định sau ?
A. Phơng trình 2x + 3y = 5 có một nghiệm nguyên là (x ; y) = (1;1)
Đúng Sai
B. Phơng trình 2x + 3y = 5 có hai nghiệm nguyên là x = 1; y = 2
Đúng Sai
C. Phơng trình 2x + 3y = 5 có vô số nghiệm nguyên. Nghiệm nguyên
tổng quát của phơng trình là : EMBED Equation.DSMT4
1 3
1 2
x t
y t
t Z
= +
=
Đúng Sai
d. Phơng trình 2x + 3y = 5 có vô số nghiệm nguyên dơng. Nghiệm
nguyên dơng tổng quát của phơng trình là EMBED
Equation.DSMT4
1 3
1 2
x t
y t
= +
=
Với t N
Đúng Sai
Câu 8: Nối mỗi dòng ở cột trái với 1 dòng ở cột phải để đợc khẳng định đúng :
a. Điểm A (0 ; -2) thuộc đờng thẳng x + ay = -10 thì a có giá trị là : I. -7
b. Điểm B (-3 ; 0) thuộc đờng thẳng ax - 5y = 21 thì a có giá trị là : II. 6
c. Điểm C (-2 ; -1) thuộc đờng thẳng ax + 7y =-19 thì a có giá trị là : III. 5
17
Trắc nghiệm Đại số 9-Phần II
d. Điểm E (0 ; EMBED Equation.DSMT4
2
) thuộc đờng thẳng Ox -
ay = -2 thì a có giá trị là :
IV. -2
V.
EMBE
D
Equati
on.DS
MT4
2
Câu 9: Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc khẳng định đúng :
a. Nghiệm nguyên dơng của phơng trình 3x 2y = 6 là:
I. (x = 1 ; y = 1)
b. Nghiệm nguyên dơng của phơng trình 2x + 3y = 5 là:
II. (x = 1 ; y = 4)
c. Nghiệm nguyên dơng của phơng trình 5x + 2y = 13 là :
III. (x = 2 ; y Z
+
)
d. Nghiệm nguyên dơng của phơng trình 2x + Oy = 4là :
IV. (x = 2 ; y Z )
V. EMBED
Equation.DSMT4
2
3 3
x t
y t
=
=
Với t 2 ; t N
Câu 10: Xác định tính đúng, sai của mỗi khẳng định sau :
a. Điểm nguyên trên mặt phẳng toạ độ là điểm có hoành độ
hoặc tung độ là số nguyên.
Đúng Sai
b. Điểm nguyên trên mặt phẳng toạ độ là điểm có hoành độ và
tung độ là các số nguyên.
Đúng Sai
Câu 11: Hãy chọn các từ sau đây để điền vào chỗ trống để đợc các mệnh đề đúng :
Cặp số (x
0
; y
0
), Mỗi, Một, Vô số n
0
ax+by= c, Song song, Trục
hoành, Trục tung.
Cho phơng trình ax + by = c (1) với ẩn x,y ; và a,b,c là các số đã biết, trong đó a
hoặc b 0.
18
Trắc nghiệm Đại số 9-Phần II
a. Nếu tại x = x
0
và y = y
0
vế trái của PT (1) bằng vế phải của PT (1)
thìlà một nghiệm của PT (1)
b. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.nghiệm của PT (1) đợc biểu diễn
bởi..điểm
c. PT (1) luôn có..Tập nghiệm của nó đợc biểu diễn bởi đờng
thẳng.
d. Đờng thẳng x = m (m 0) là đờng thẳngvới..
e. Đờng thẳng y = n (n 0) là đờng thẳng.với...
Câu 12: Trên mặt phẳng toạ độ oxy cho các điểm : A( 0 ; -1) ; B ( EMBED
Equation.3
2
1
; 0 ) ;
C (-1; 0 ) . Tìm hình biểu diễn tập nghiệm của phơng trình 2 x y = 1 .
A. Đờng thẳng AB B. Tia AB
Câu 13: Tìm đờng thẳng biểu diễn hình học tập nghiệm của phơng trình
2x + Oy = -2 ?
y y
A. B.
- x
0
-1 0 x -1
C. y D. y
- 0
-1 0 x -1 x
Câu14:Tìm hình biểu diễn tập nghiệm của phơng trình Ox + 2y = 4 trên mặt phẳng
toạ độ .
y y
A. 2 B.
0 x x
0 2
19
Trắc nghiệm Đại số 9-Phần II
C. y D. y
2
2 x
0 x 0 M
Câu 15: Cho đờng thẳng : 2x + 3y = 5 ; Điểm M ( x ; y ) là điểm có toạ độ nguyên
dơng khi nào ?
A. y = 2 B. x = 1 C. x = -2 d. x = 4
Câu 16: Tìm hình biểu diễn tập nghiệm nguyên dơng của phơng trình Ox + 2y = 4
trên mặt phẳng toạ độ .
A. Đờng thẳng y = 2
B. Tia IT với I(0 ; 2 ) ; T( 1 ; 2 )
C. Tập hợp các điểm có toạ độ ( a ; 2 ) với a EMBED Equation.3
Z thuộc đờng
thẳng y=2
D.Tậ p hợp các điểm có toạ độ ( a ; 2 ) với a là số tự nhiên khác 0
Câu 17: Tìm hình biểu diễn tập nghiệm nguyên âm của phơng trình 3x + 0y = -3
trên mặt phẳng toạ độ .
A. Đờng thẳng x = -1 B. Tia IT với I (-1 : 0) : T (-1 ; -1)
C. Các điểm có toạ độ (-1 ; - a) với a N* thuộc tia I T (Với I ; T là 2 điểm
nói trong câu B )
D. Các điểm có toạ độ (-1 ; a) với a Z thuộc đờng thẳng x = -1
Câu 18: Hãy nối mỗi phơng án ở cột 1 với một câu trả lời ở cột 2 để đợc mệnh đề
đúng
Cột 1 Cột 2
A phơng trình. x + 2y = 1 có nghiệm nguyên không âm
là :
(I) EMBED
Equation.DSMT4
2
x R
y x
=
B. phơng trình 2x 3y = 5 có nghiệm nguyên là : (II) (1 ; 0)
C. phơng trình x + y = 2 có nghiệm tổng quát là : (III) : 2x - 3y = 5
D. Tập hợp các điểm nguyên A(3t+1;2t-1) với t Z trên
mặt phẳng toạ độ thuộc đờng thẳng:
(IV) EMBED
Equation.DSMT4
3 1
2 1
x t
y t
= +
=
với t Z
20
Trắc nghiệm Đại số 9-Phần II
(V) : (0 ; 1)
Câu 19: Khẳng định tính đúng, sai của các mệnh đề sau :
A. Tập nghiệm của phơng trình : Ox + y = 0 biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ là trục tung
Đúng Sai
B. Tập nghiệm của phơng trình : Ox + y = 0 biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ là trục hoành
Đúng Sai
C. Tập nghiệm của phơng trình :
Oy + x = 0 biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ là trục tung
Đúng Sai
Tập nghiệm biểu diễn của phơng trình
: Oy + x = 0 biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ là truc hoành
Đúng Sai
Câu 20: Lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Tập nghiệm của phơng trình x y = 0 , biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ là
tia phân giác của góc vuông thứ (I)
B. Tập nghiệm của phơng trình x + y = 0 , biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ là
tia phân giác của góc vuông thứ (II)
C. Tập nghiệm không âm của phơng trình x y = 0 , biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ là tia phân giác của góc vuông thứ (I)
D. Tập nghiệm nguyên âm của phơng trình x y = 0 , biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ là tia phân giác của góc vuông thứ (III)
Chủ đề 2 : Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn số
Câu 21: Xác định tính đúng, sai của mỗi khẳng định sau
a. Hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
5
2 3 0
x y
x y
+ =
+ =
Là hệ 2
phơng trình nhất 2 ẩn
Đúng Sai
b. Hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
1
0
x Oy
Ox y
+ =
+ =
Là hệ 2 ph-
ơng trình bậc nhất 2 ẩn
Đúng Sai
c. Hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
2
2
3 5
1
Ox y
x Oy
+ =
+ =
Là hệ 2
phơng trình bậc nhất 2 ẩn
Đúng Sai
d. Hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
2
2 5
1
xy Oy
Ox Oy
+ =
+ =
Là hệ 2
phơng trình bậc nhất 2 ẩn
Đúng Sai
Câu 22: Xác định tính đúng sai của mỗi khẳng định sau ?
21
Trắc nghiệm Đại số 9-Phần II
a. Cặp số (x ; y) = (2 ; -1) là nghiệm của Hệ phơng trình EMBED
Equation.DSMT4
2 3
2 4
x y
x y
+ =
=
Đúng Sai
b. Cặp số (x ; y) = (-2 ; -1) là nghiệm của Hệ phơng trình EMBED
Equation.DSMT4
2 3
2 4
x y
x y
+ =
=
Đúng Sai
c. Cặp số (x ; y) = (2 ; 1) là nghiệm của Hệ phơng trình EMBED
Equation.DSMT4
2 3
2 4
x y
x y
+ =
=
vì nó là nghiệm của cả 2 phơng trình
trong hệ
Đúng Sai
d. Cặp số (x ; y) = (-2 ; +1) là nghiệm của hệ 2 phơng trình EMBED
Equation.DSMT4
2 3
2 4
x y
x y
+ =
=
Đúng Sai
Câu 23: Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc khẳng định đúng
A. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ phơng trình EMBED
Equation.DSMT4
2 3
3
x y
x y
=
+ =
là
I. Đờng thẳng y
= x - 1
B. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ phơng trình EMBED
Equation.DSMT4
1
2 2 2
x y
x y
=
=
là
II. Điểm A có
toạ độ (2 ; 1)
C. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ phơng trình EMBED
Equation.DSMT4
2 2 2
3 3 3
x y
x y
=
=
là
III. Đờng thẳng
y = -x + 2
D. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ phơng trình EMBED
Equation.DSMT4
2
2
x y
x y
+ =
=
là
IV. Điểm B có
toạ độ (4 ; 3)
Câu 24: Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc khẳng định đúng
A. Đờng thẳng 3x + 2y = 5 song song với đờng thẳng (m +1) x + my
= 3 khi và chỉ khi
I. m = 1
B. Đờng thẳng mx - y = 1 song song với đờng thẳng my = mx - 2 khi
và chỉ khi
II. m = 2
C. Đờng thẳng 3x + 2y = 5 cắt đờng thẳng (m +1) x + my = 3 khi
và chỉ khi
III. m
EMBED
22
Trắc nghiệm Đại số 9-Phần II
Equation.DSM
T4
1
2
D. Đờng thẳng 2mx - y = 1 cắt đờng thẳng 2x - 2my = 3 khi và
chỉ khi
IV. m
EMBED
Equation.DSM
T4
2
V. m EMBED
Equation.DSM
T4
2
2
Câu 25: Cho hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
2 1
3
x y
mx y
+ =
+ =
. Các phát biểu sau,
phát biểu nào sai
a. Có nghiệm duy nhất m EMBED Equation.DSMT4
1
2
b. Có vô số nghiệm m = 3
c. Không thể có vô số nghiệm
d. Vô nghiệm m = EMBED Equation.DSMT4
1
2
Câu 26: Hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
2 1
2 1
x y
x y
=
=
không tơng đơng
với hệ phơng trình nào sau đây :
a. EMBED Equation.DSMT4
4 2 2
2 1
x y
x y
=
=
b. EMBED Equation.DSMT4
1 1
2 2
2 1
x y
x y
=
=
c. EMBED Equation.DSMT4
4 2 1
2 1
x y
x y
=
=
d. EMBED
Equation.DSMT4
2
2 1
x y
x y
+ =
=
Câu 27: Hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
2 3 4
3 2 5
x y
x y
=
=
không tơng đơng
với hệ phơng trình nào sau đây :
23
Trắc nghiệm Đại số 9-Phần II
a. EMBED Equation.DSMT4
6 9 4
6 4 10
x y
x y
=
=
b. EMBED Equation.DSMT4
5 5 9
2 3 4
x y
x y
=
=
c. EMBED Equation.DSMT4
5 5 9
3 2 5
x y
x y
=
=
d. EMBED
Equation.DSMT4
1
2 3 4
x y
x y
+ =
=
Câu 28: Các phát biểu sau ; Phát biểu nào đúng ?
a. EMBED Equation.DSMT4
5
2 2 7
x y
x y
+ =
+ =
và EMBED Equation.DSMT4
2 1
4 2 3
x y
x y
=
=
không t ơng đ ơng
b. EMBED Equation.DSMT4
2 1
3 2 1
x y
x y
=
=
và EMBED Equation.DSMT4
0 2 2
2 3
x y
x y
=
+ =
tơng đơng
c. EMBED Equation.DSMT4
2 1
2 4 2
x y
x y
=
=
và EMBED Equation.DSMT4
2
2 2 4
x y
x y
+ =
+ =
tơng đơng
d. EMBED Equation.DSMT4
2
2 4
x Oy
Ox y
+ =
+ =
và EMBED Equation.DSMT4
2 2
4 2 4
x y
x y
=
=
tơng đơng
Câu 29: Hãy chọn các từ dới đây để điền vào chỗ trống sao cho đợc các mệnh đề đúng:
Bậc nhất ; Hai ẩn ; Nghiệm chung (x
0
; y
0
) ; x
0
; y
0
là một nghiệm của hệ ; Vô
nghiệm ; Tập nghiệm
a. Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn là hệ gồm 2 phơng trình.
b. Cặp số (x
0
; y
0
) là nghiệm chung của 2 phơng trình bậc nhất trong hệ EMBED
Equation.DSMT4
(1)
' ' (2)
ax by c
a x b y c
+ =
+ =
thì cặp số.
c. Nếu 2 phơng trình trong hệ không có nghiệm chung thì hệ phơng trình
................................................
d. Giải hệ phơng trình là việc đi tìm.của hệ phơng trình đó
e. Hai hệ phơng trình tơng đơng nếu chúng có cùng
Câu 30: Cho hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
3 6
3
x y
mx y n
=
+ = +
. Tìm điều
kiện của tham số m ; n để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất ?
a. m 3 ; n b. m -3 ; n
24
Tr¾c nghiÖm §¹i sè 9-PhÇn II
c. m ≠ EMBED Equation.DSMT4
1
3
; EMBED Equation.3
∀
n
d. m ≠ - EMBED Equation.DSMT4
1
3
; ∀ n
C©u 31: Cho hÖ ph¬ng tr×nh EMBED Equation.DSMT4
3 6
3
x y
mx y n
− =
+ = +
.T×m ®iÒu
kiÖn cña tham sè m ; n ®Ó hÖ ph¬ng tr×nh v« nghiÖm ?
a. m = -3 ; n ≠ 9 b. m = -3 ; n ≠ -9
c. m = 3 ; ∀ n d. m = 3 ; n ≠ -9
C©u 32: Cho hÖ ph¬ng tr×nh EMBED Equation.DSMT4
3 6
3
x y
mx y n
− =
+ = +
.T×m ®iÒu
kiÖn cña tham sè m ; n ®Ó hÖ ph¬ng tr×nh cã v« sè nghiÖm ?
a. m = -3 ; n = 9 b. m = -3 ; n = -9
c. m = 3 ; n = 3 d. m = 3 ; n = -9
C©u 33: Cho 3 ®êng th¼ng (d
1
) : x + y = 2 (d
2
) : 2x – y = 1 (d
3
): y = EMBED
Equation.DSMT4
1
2
ax.T×m ®iÒu kiÖn ®Ó (d
3
) ®i qua giao ®iÓm cña (d
1
) vµ (d
2
) ?
a. a = EMBED Equation.DSMT4
1
2
b. a = 2 EMBED
Equation.DSMT4
2
c. a = EMBED Equation.DSMT4
2
d. a = 2 EMBED
Equation.DSMT4
2
C©u 34: Cho (d
1
) : y = 2x – 5; (d
2
) : y = 1 ; (d
3
) : y = (2m – 1) x – 2
T×m ®iÒu kiÖn ®Ó 3 ®êng th¼ng ®ång quy ?
a. m = -1 b. m = 0 c. m = 1 d. m = 2
C©u 35: Cho (d
1
) : mx + 2y = 6 (d
2
) : 2x – y = 3 (d
3
) : y = 1
T×m ®iÒu kiÖn ®Ó 3 ®êng th¼ng trªn kh«ng ®ång quy ?
a. m ≠ 0 b. m ≠ 3 c. m ≠ 1 d. m ≠ 2
C©u 36: HÖ ph¬ng tr×nh EMBED Equation.DSMT4
2
2 3
x y
x y
+ =
+ =
t¬ng ®¬ng víi hÖ ph-
¬ng tr×nh nµo cho sau ®©y :
a. EMBED Equation.DSMT4
2 3
2 4 6
x y
x y
+ =
+ =
b. EMBED
Equation.DSMT4
2
1
x y
x
+ =
= −
c. EMBED Equation.DSMT4
1
4 2 3
x y
x y
+ =
+ =
d. EMBED Equation.DSMT4
2
1
y x
x
= −
=
25
Trắc nghiệm Đại số 9-Phần II
Câu 37: Cho 2 hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
4
x y m
x y
+ =
+ =
và EMBED
Equation.DSMT4
2 6
1
mx y
x y
=
=
Các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai.
a. Hai hệ phơng trình tơng đơng khi m = 2
b. Hai hệ phơng trình không tơng đơng khi m = 5
c. Hai hệ phơng trình không tơng đơng khi m = 1
d. Hai hệ phơng trình tơng đơng khi m = 4
Câu 38: Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau
a. Hai hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn vô nghiệm là hai hệ phơng trình t-
ơng đơng
Đúng Sai
b. Hai hệ phơng trình vô số nghiệm là hai hệ phơng trình tơng đơng Đúng Sai
c. Nếu một phơng trình trong hệ vô nghiệm thì hệ phơng trình bậc
nhất hai ẩn vô nghiệm
Đúng Sai
d. Nếu một phơng trình trong hệ vô số nghiệm thì hệ phơng trình bậc
nhất hai ẩn vô số nghiệm
Đúng Sai
Câu 39: Cho 4 hệ phơng trình
(I) EMBED Equation.DSMT4
1
2 3 7
x y
x y
=
+ =
(II) EMBED
Equation.DSMT4
1
( 2 ) (4 2 ) 0
x y
p q x q p y
=
+ =
(III) EMBED Equation.DSMT4
3
2 3 7
x y
x y
+ =
=
(IV) EMBED
Equation.DSMT4
( )
2 3 7
(2 3 ) 4 6 0
x y
p q x p q y
+ =
+ + =
Cặp số (x ; y ) = (2 ; 1) không là nghiệm của hệ phơng trình nào trong các hệ phơng
trình trên :
A. I B. II C. III D. IV
Câu 40: Cho hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
2
2 2
x
x y
=
=
.Các phát biểu
sau, phát biểu nào đúng ?
a. Hệ phơng trình có vô số nghiệm
b. Hệ phơng trình trên có 2 nghiệm
26
Trắc nghiệm Đại số 9-Phần II
c. Hệ phơng trình trên có nghiệm duy nhất
d. Hệ phơng trình trên vô nghiệm
Câu 41: Cho hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
3 4
2 4
x y
y
+ =
=
. Các kết luận sau,
kết luận nào đúng?
a. Hệ phơng trình trên có vô số nghiệm EMBED Equation.DSMT4
2
x
y
=
(x
là số thực)
b. Hệ phơng trình trên có nghiệm duy nhất EMBED Equation.DSMT4
2
2
y
x
=
=
c. Hệ phơng trình trên vô nghiệm
d. Hệ phơng trình trên có 2 nghiệm là x = -2 và y = 2
Câu 42: Cho hệ 2 phơng trình bậc nhất 2 ẩn, giả sử đã tìm đợc 2 nghiệm phân biệt
của nó. Kết luận nào sau đây là đúng ?
a. Hệ phơng trình đó có 2 nghiệm
b. Hệ phơng trình đó có 3 nghiệm
c. Hệ phơng trình đó có vô số nghiệm
d. Không kết luận đợc số nghiệm của hệ phơng trình đó
Câu 43: Cho hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
2 2
3
x y
ax y
+ =
=
. Tìm điệu
kiện của tham số a để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất?
a. a 2 b. a - 2 c. a 0 d. a EMBED
Equation.3
3
Câu 44: Cho hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
2 2
3
x y
ax y
+ =
=
.Tìm điều kiện
của tham số a để hệ phơng trình vô nghiệm ?
a. a = 2 b. a = - 3 c. a = -2 d. Không có giá trị nào của a
Câu 45: Cho hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
2 2
3
x y
ax y
+ =
=
. Tìm điều
kiện của tham số a để hệ phơng trình vô số nghiệm ?
a. a = 2 b. a = - 2 c. a = -3 d. Không có giá trị nào của a
Câu 46: Cho hệ phơng trình EMBED Equation.DSMT4
2
3
( 1) 2 1
x y
m x my
+ =
+ =
. Tìm
điều kiện của tham số m để hệ phơng trình vô nghiệm?
a. Không có giá trị của m b. m = -1 c. m = 1 d. m =
EMBED Equation.DSMT4
1
6
27