Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kt viet chuong iii hinh hoc 6 86760

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.6 KB, 4 trang )

ONTHIONLINE.NET
Soạn:10/3/2012
Giảng:
Tiết 23 – KIỂM TRA VIẾT
A- Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra các khái niệm về góc, góc vuông , góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
Hai góc phụ nhau, bù nhau, kề bù. Tia phân giác của một góc.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình về góc, phân tích hình vẽ, tìm cách giải bài toán và
trình bày lời giải chính xác, rõ ràng.
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị. Đề bài cho từng học sinh
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: .6A.................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
I.Ma trận đề kiểm tra

Cấp độ

Nhận biết

Tên
Chủ đề

TNKQ

TL

TNKQ

Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

- Biết nhận ra
một góc trong
hình vẽ, hai góc
phụ nhau, bù
nhau, kề bù, góc
nhọn, góc tù.
- Biết số đo góc
vuông, góc bẹt
C1,2,4,
5,6
2,5
25%

TNKQ

C7ab
1,5
15%
- Vẽ được góc khi
biết số đo.
- Xác định được
một tia nằm giữa
hai tia.

- Tính được số đo
góc, từ đó so sánh
được hai góc
C3
C9ab
0,5
1,5
5%
15%

TL

TN
KQ

TL

2
1
10%
- Vẽ được 2 góc
trên cùng nửa mặt
phẳng khi biết số
đo. Vẽ được hai
góc kề bù.

C8
1,5
15%


Biết giải thích một
tia là tia phân giác
của một góc

Chủ đề 3:
Tia phân
giác của một
góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu

TL

Cộng

Hiểu khái niệm
góc.

Chủ đề 1
Nửa mặt
phẳng. Góc

Chủ đề 2
Số đo góc.

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao


Thông hiểu

6

2

47

8,0
80%
Biết vận dụng
một tia là tia
phân giác của
một góc để
tính số đo góc
C9d
1,0
10%

C9c
0,5
5%
5

9

2
1,0
10%
13



Tổng số điểm
Tỉ lệ %

2,5
25%

4

10
100%

4,0
40%

40%

Đề bài
A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3, 0 điểm )
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
Câu1: Cho góc xOy có số đo là 850 . Góc xOy là góc :
A. Nhọn
B. Vuông
C. Tù
D. Bẹt
0
Câu 2: Hai góc có tổng số đo bằng 90 là hai góc bù nhau:
A. Đúng
B. Sai

0
Câu 3: Cho góc xOy bằng 130 , vẽ tia Ot nằm trong góc xOy sau cho góc xOt
bằng 400. Vậy góc tOy là góc:
A. Nhọn
B. Vuông
C.Tù
D. Bẹt
·
·
Câu 4: Cho xOy
và ·yOz là hai góc kề bù và xOy
= 650 thì số đo ·yOz bằng:
A. 1150
B. 250
C. 1800
D. 1250
Câu 5: Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 550 thì góc B
có số đo là:
A. 1250
B. 350
C. 900
D. 1800
Câu 6: Số đo của góc bẹt là :
A. 900
B. 1000
C. 600
D.1800
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7:
a) Góc là gì ?

b) Vẽ góc xOy có số đo bằng 450
Câu 8: Vẽ hai góc kề bù xOm và mOy biết góc mOy bằng 600 . Tính số đo góc
xOm?
Câu 9: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sau cho
góc xOt bằng 300, góc xOy bằng 600.
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy Không ? Vì sao?
b) Tính góc tOy và so sánh góc tOy với góc xOt?
c)Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
d*) Vẽ tia phân giác Om của góc xOt. Tính số đo góc mOy?
III. Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Câu
1
2
Đáp án
A
B
Điểm
0.5
0.5
Phần II: Tự luận (7 điểm):

3
B
0.5

Câu
Nội dung
7 a) Góc là hình gồm hai tia chung gốc
b)Vẽ đúng số đo

48

4
A
0.5

5
B
0.5

6
D
0.5
Điểm
0,5
1,0


x

0

45°

y

m

0,5
x


8

60°

O

y

·
·
Ta có: xOm
+ mOy
= 1800 (Vì hai góc kề bù)
·
+ 600 = 1800
xOm
·
= 1800 – 600
xOm
·
= 1200
xOm

9

0,25
0,25
0,25
0,25


y

t

0,5
m

O
x

a) Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy vì:
·
· < xOy
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có: xOt
(300 < 600 )
b) Do Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên:

·
·
+ tOy
= xOy
xOt

300 + tOy
= 600
¶ = 300
Suy ra: tOy
¶ ( = 300)
·

Vậy: xOt
= tOy
c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy
¶ (Câu b)
·
Vì: Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy (Câu a) và xOt
= tOy
49

0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


1 ·
·
d) Vì Om là tia phân giác của góc xOt nên: mOt
= xOt
= 300 : 2
2

0

= 15

·
¶ = 150 + 300 = 450
·
Vậy: mOy
= mOt
+ tOy

0,5

4.Củng cố:
- Giáo viên thu bài và nhận xét giờ kiểm tra

5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại bài kiểm tra, chuẩn bị cho bài học sau.

Duyệt ngày 12/3/2012

50

0,5



×