Người thực hiện: Văn Hữu Tấn
TRƯỜNG TH THIỆN HƯNG B ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
KHỐI 5 Năm học : 2008 – 2009
MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 1:
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐỀ BÀI
Phần một: (5 điểm) Chọn (khoanh tròn) đáp án đúng nhất trong các bài tập sau:
Bài 1: Một hình tròn có đường kính 6cm. Diện tích của hình tròn đó là bao nhiêu?
a) 18,84cm
2
b) 28,26cm
2
c)113,04cm
2
d) 9,42cm
2
Bài 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của: 0,22 m
3
= ... dm
3
là số nào?
a) 22 b) 220 c) 2200 d) 0,022.
Bài 3: Có hai hình lập phương. Hình A có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình B. Thể tích của
hình A gấp mấy lần thể tích của hình B?
a) 2 lần; b) 4 lần; c) 6 lần; d) 8 lần.
Bài 4: Một hình lập phương có diện tích một mặt là 9dm
2
. Thể tích của hình lập phương
đó là bao nhiêu?
a) 3dm
3
b) 9dm
3
c) 27dm
3
d) 81dm
3
.
Bài 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là bao nhiêu?
a) 20cm
2
b) 27cm
2
c) 54cm
2
d) 60cm
2
.
Phần hai: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,8dm
3
= ... cm
3
. b) 2400cm
3
= ... m
3
c) 13,8m
3
= ... dm
3
d) 19,54m
3
= ... cm
3
.
Bài 2: (3 điểm)
Một mảnh vườn hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 70m và 50m; chiều cao 40m.
Người ta sử dụng 30% diện tích mảnh vườn để trồng đu đủ. Hỏi có thể trồng được bao
nhiêu cây đu đủ, biết rằng mỗi cây đu đủ cần 1,5m
2
đất?
..................................................HẾT..................................................
1
Người thực hiện: Văn Hữu Tấn
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN ( Khối 5)
Năm học : 2008 – 2009
ĐỀ SỐ 1:
Phần một: (5 điểm)
Chọn đúng mỗi ý được 1 điểm. (Chọn 2-3 ý ở mỗi bài: không có điểm). Kết quả đúng là:
Bài 1 2 3 4 5
Ýù đúng b) 28,26cm
2
b) 220 d) 8 lần c) 27dm
3
c) 54cm
2
Phần hai: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Điền đúng mỗi chỗ được 0,5 điểm.
a) 5,8dm
3
= 5800cm
3
. b) 2400cm
3
= 0,0024m
3
.
c) 13,8m
3
= 13800dm
3
. d) 19,54m
3
= 19 540 000cm
3
.
Bài 2: (3 điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh vườn là: 0,25đ
(70 + 50) x 40 : 2 = 2400 (m
2
) 0,75đ
Diện tích đất trồng đu đủ là: 0,25đ
2400 : 100 x 30 = 720 (m
2
) 0,75đ
Số cây đu đủ trồng được là: 0,25đ
720 : 1,5 = 480 (cây) 0,50đ
Đáp số: 480 cây. 0,25đ
.............................................................HẾT.............................................................
2
Người thực hiện: Văn Hữu Tấn
TRƯỜNG TH THIỆN HƯNG B ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
KHỐI 5 Năm học : 2008 - 2009
MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 2:
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐỀ BÀI
Phần một: (5 điểm) Chọn (khoanh tròn) đáp án đúng nhất trong các bài tập sau:
Bài 1: Cho: (x + 1) x 2,5 = 10. x nhận giá trò nào sau đây cho phù hợp?
a) x = 4 b) x = 3 c) x = 25 d) x = 24
Bài 2: Một hình lập phương có diện tích một mặt là 36cm
2
. Thể tích của hình lập phương
đó là bao nhiêu?
a) 6 cm
3
b) 216 cm
2
c) 216 cm
3
d) 1296 cm
3
.
Bài 3: Điền kết quả nào vào “13 giờ 12 phút : 4 = …” cho phù hợp?
a) 3 giờ 8 phút. b) 3 giờ 18 phút.
c) 3 giờ 28 phút. d) 3 giờ 3 phút.
Bài 4: Một ô tô đi 126km trong 3 giờ. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?
a) 34km/giờ b) 38km/giờ
c) 42km/giờ d) 44km/giờ
Bài 5: Dòng nào sau đây không đúng ?
a) 28dm
3
7cm
3
= 2807cm
3
.
b) 21000cm
3
= 21dm
3
.
c) 0,701dm
3
< 7010cm
3
.
d) 540 000cm
3
> 54dm
3
.
Phần hai: (5 điểm)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :(1 điểm)
a) 3,4 ngày = … giờ. b) 2,5 phút = … giây.
Bài 2: Một người thợ làm việc từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 3 dụng cụ. Hỏi
trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian ?(1,5 điểm)
Bài 3: Lúc 6 giờ 30 phút, hai ô tô bắt đầu đi từ A và B cách nhau 174 km và đi ngược
chiều nhau. Vận tốc của ô tô thứ nhất là 42km/giờ, vận tốc của ô tô thứ hai là 45km/giờ.
Hỏi hai ô tô gặp nhau lúc mấy giờ ? (2,5 điểm)
……………………………………………………………………Hết………………………………………………………………
3
Người thực hiện: Văn Hữu Tấn
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN ( Khối 5)
Năm học : 2008 – 2009
ĐỀ SỐ 2:
Phần một: (5 điểm)
Chọn đúng mỗi ý được 1 điểm. (Chọn 2-3 ý ở mỗi bài: không có điểm). Kết quả đúng là:
Bài 1 2 3 4 5
Ýù đúng b c b c a
Phần hai: (5 điểm)
Bài 1: (1 diểm)
a) 3,4 ngày = 81,6 giờ. (0,5 đ) b) 2,5 phút = 150 giây. (0,5 đ)
Bài 2: (1,5 điểm)
Bài giải
Thời gian người đó làm 3 dụng cụ là: 0,25đ
12 giờ - 7 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút. 0,25đ
Trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết: 0,25đ
4 giờ 30 phút : 3 = 1 giờ 30 phút. 0,5đ
Đáp số: 1 giờ 30 phút. 0,25đ
Bài 3: (2,5 điểm)
Bài giải
Tổng vận tốc của hai ô tô là: 0,25đ
42km/giờ + 45km/giờ = 87km/giờ 0,5đ
Thời gian cần đi để hai ô tô gặp nhau là: 0,25đ
174 : 87 = 2 (giờ) 0,5đ
Hai ô tô gặp nhau lúc: 0,25đ
6 giờ 30 phút + 2 giờ = 8 giờ 30 phút 0,5đ
Đáp số: 8 giờ 30 phút. 0,25đ
……………………………………………………………………Hết...................................................
4
Người thực hiện: Văn Hữu Tấn
TRƯỜNG TH THIỆN HƯNG B ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
KHỐI 5 Năm học : 2008 - 2009
MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 3:
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐỀ BÀI
Phần một: (5 điểm) Chọn (khoanh tròn) đáp án đúng nhất trong các bài tập sau:
Bài 1: Lớp 5A có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học nữ so
với số học sinh cả lớp là bao nhiêu?
a) 30%. b) 40%
c) 50% d) 60%
Bài 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 2m
3
18dm
3
= … dm
3
” là số nào?
a) 218. b) 2018. c) 2,18. d) 2,018
Bài 3: Tỉnh A cách tỉnh B 154km. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 44km/giờ.
Tính thời gian ô tô đi từ A đến B.
a) 3,5 phút. b) 35 phút. c) 3,5 giờ. d)
5
3
giờ.
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có chu vi mặt đáy là 18dm, chiều dài là 5dm và chiều cao là
3dm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
a) 54dm
3
. b) 90dm
3
. c) 60dm
3
. d) 270dm
3
Bài 5: Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm của dãy tính sau :
(5 giờ 10 phút + 7 giờ 30 phút) : 2 = …
a) 6 giờ 20 phút. b) 12 giờ 40 phút.
c) 6 giờ 40 phút. d) 2 giờ 20 phút.
Phần hai: (5 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 22 giờ 15 phút – 12 giờ 35 phút. b) 4 phút 25 giây x 5
Bài 2: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 1,5m và chiều
cao 1m. Trong bể không có nước. Người ta mở vòi nước cho chảy vào bể, mỗi giờ chảy
được 0,5m
3
. Hỏi sau mấy giờ thì bể đầy nước ? (1,5 điểm)
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 1,8m ; chiều rộng 0,8m. Một hình vuông có chu vi
bằng chu vi hình chữ nhật đó. Tình cạnh hình vuông. (1,5 điểm)
…………………………………………………………………Hết…………………………………………………………
5
Người thực hiện: Văn Hữu Tấn
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN ( Khối 5)
Năm học : 2008 – 2009
ĐỀ SỐ 3:
Phần một: (5 điểm)
Chọn đúng mỗi ý được 1 điểm. (Chọn 2-3 ý ở mỗi bài: không có điểm). Kết quả đúng là:
Bài 1 2 3 4 5
Ýù đúng b b c c a
Phần hai: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) 22 giờ 15 phút đổi thành 21 giờ 75 phút
-
12 giờ 35 phút
-
12 giờ 35 phút
9 giờ 40 phút (1 đ)
b) 4 phút 25 giây
x
5
20 phút 125 giây (0,5 đ)
= 22 phút 5 giây (0,5 đ)
Bài 2: (1,5 điểm)
Bài giải
Thể tích bể nước là: 0,25đ
3 x 1,5 x 1 = 4,5 (m
3
) 0,25đ
Bể sẽ đầy nước sau: 0,25đ
4,5 : 0,5 = 9 (giờ). 0,5đ
Đáp số: 9 giờ. 0,25đ
Bài 3: (1,5 điểm)
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật (cũng chính là chu vi hình vuông) là: 0,25 đ
(1,8 + 0,8) x 2 = 5,2 (m) 0,5 đ
Cạnh của hình vuông là: 0,25 đ
5,2 : 4 = 1,3 (m) 0,25 đ
Đáp số: 1,3 m 0,25 đ
…………………………………………………………………Hết…………………………………………………………
6
Người thực hiện: Văn Hữu Tấn
TRƯỜNG TH THIỆN HƯNG B ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
KHỐI 5 Năm học : 2008 - 2009
MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 4:
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐỀ BÀI
Phần một: (5 điểm) Chọn (khoanh tròn) đáp án đúng nhất trong các bài tập sau:
Bài 1: Năm 1526 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
a) XIV. b) XV. c) XVI. d)XVII.
Bài 2: Một hình tròn có chu vi 18,84 dm. Tính bán kính hình tròn đó.
a) 3,14dm. b) 6dm. c) 3dm. d) 12dm.
Bài 3: Một hình tam giác vuông có diện tích 6cm
2
. Biết độ dài một cạnh góc vuông của
tam giác đó là 3cm. Tính độ dài cạnh góc vuông còn lại.
a) 4cm. b) 12cm. c) 8cm. d) 16cm.
Bài 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần 600dm
2
. Hỏi cạnh của hình lập phương
đó dài bao nhiêu ?
a) 10dm. b) 100dm. c) 0,1dm. d) 0,01dm.
Bài 5: Dòng nào sau đây không đúng ?
a) 5,8dm
3
= 5800cm
3
.
b) 5100cm
3
= 5,1dm
3
.
c) 8372361m
3
> 8 372 361dm
3
.
d) 1,696dm
3
< 1696cm
3
.
Phần hai: (5 điểm)
Bài 1: Một hình thang có diện tích 90dm
2
, đáy lớn 25dm, đáy bé bằng nửa đáy lớn. Tính
chiều cao của hình thang đó. (2 điểm)
Bài 2: Tính diện tích phần đã tô màu của hình vẽ dưới đây. (3 điểm)
…………………………………………………………………………Hết………………………………………………………………………
7
Người thực hiện: Văn Hữu Tấn
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN ( Khối 5)
Năm học : 2008 – 2009
ĐỀ SỐ 4:
Phần một: (5 điểm)
Chọn đúng mỗi ý được 1 điểm. (Chọn 2-3 ý ở mỗi bài: không có điểm). Kết quả đúng là:
Bài 1 2 3 4 5
Ýù đúng c c a a d
Phần hai: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Bài giải
Độ dài đáy bé hình thang đó là: 0,25 đ
25 : 2 = 12,5 (dm) 0,25 đ
Chiều cao của hình thang đó là: 0,25 đ
90 x 2 : (25 + 12,5) = 4,8 (dm) 1 đ
Đáp số: 4,8 dm. 0,25 đ
Bài 2: (3 điểm)
Bài giải
Diện tích hình vuông là: 0,25 đ
3,5 x 3,5 : 2 x 4 = 24,5 (cm
2
) 1 đ
Diện tích hình tròn là: 0,25 đ
3,5 x 3,5 x 3,14 = 38,465 (cm
2
) 0,75 đ
Diện tích phần đã tô màu là: 0,25 đ
38,465 – 24,5 = 13,965 (cm
2
) 0,25 đ
Đáp số: 13,965 cm
2
. 0,25 dd
…………………………………………………………Hết……………………………………………………………
8
Người thực hiện: Văn Hữu Tấn
TRƯỜNG TH THIỆN HƯNG B ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
KHỐI 5 Năm học : 2008-2009
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Đọc thành tiếng )
I. ĐỀ BÀI:
Bốc thăm đọc một trong các bài sau và trả lời một câu hỏi liên quan đến nội dung bài ( do
GV nêu).
1. Thái sư Trần Thủ Độ. (Trang 15)
2. Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng. (Trang 20)
3. Trí dũng song toàn. (Trang 25)
4. Tiếng rao đêm. (Trang 30)
5. Lập làng giữ biển. (Trang 36)
6. Phân xử tài tình. (Trang 46)
7. Luật tục xưa của người Ê-đê. (Trang 56)
8. Hộp thư mật. (Trang 62)
II. CÁCH CHẤM ĐIỂM: 5 điểm.
-Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm (đọc sai 2 đến 4 tiếng: 0,5đ; đọc sai từ 5 tiếng trở
lên:0đ).
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghóa: 1 điểm ( ngắt nghỉ hơi không
đúng từ 2 đến 4 chỗ: 0,5đ ; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 chỗ trở lên: 0đ)
-Giọng đọc diễn cảm: 1 điểm ( chưa thể hiện rõ tính diễn cảm: 0,5đ ; không diễn cảm:0đ)
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu (110 chữ/1 phút): 1 điểm; (đọc 110 chữ từ trên 1 phút đến 2phút:
0,5đ ; đọc 110 chữ quá 2 phút: 0đ)
-Trả lời đúng ý câu hỏi: 1 điểm (trả lời chưa đúng ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5đ ; trả
lời sai hoặc không trả lời được: 0đ).
.............................................................HẾT...................................................................
9