Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRATOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.96 KB, 3 trang )

Họ và tên : ................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -Đề 1
Lớp :.......
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 4Đ) :
Câu 1: Gía trị x thoả mản x
2
+16=8x là :
A.x=8 b.x=4 C. x = -8 n D. X= -4
Câu 2: Kết quả phép tuính : 15x
)3(:
22
xyzzy
là :
A. 5xyz B. 5x
xy
22
C.15xy D.5xy
Câu 3:Kết qu ả phân tích đa thức : 2x-1-x
2
là :
A. (x-1)
2
B.-(x-1)
2
C.-(x+1)
2
D. -(x-1)
2
Câu 4 : Điền váo chổ (...) đa thức thích hợp :
a. ( 2x+y)
2
(............................................)= 8x


63
y
+
b. (27x
.........)....................(.........)1(:)1927
333
=++++
xxx
Câu 5: Mẫu chung của hai phân thức :
2
2
xx
x

+

2
242
1
xx
x
+−
+
bằng :
A. 2(1-x)
2
B. x(1-x)
2
C. 2x(x-1) D. 2X(1-x)
2

Câu 6:Kết quả phép tính này
2
21
+
+

x
x
x
là :
A.
x
xx
2
24
2
−+
B.
2
12
+
+
x
x
C.
x
xx
2
22
2

−+
D.-1+x
Câu 7: Đa thức M trong đẳng thức
221
2
2
+
=
+

X
M
x
x
là :
A. 2x
2
2

B. 2x
4
2

C.. 2x
2
2
+
D. 2x
4
2

+
.
Câu 8:Điều kiện xá định của phân thức
29
13
2


x
x
là :
A.x
3
1

B.x
3
1
−≠
C.x
3
1

và x
3
1
−≠
D.x
9


Câu 9:
Khẳng định nào sau đây là sai :
A.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tạiỏiung điểm của mỗi đừơng là
hình thoi .
B.Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mõi đường là hình bình
hành .
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nha là hình vuông .
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông .
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , AC=3cm BC=5cm , diện tích của tam
giác ABC là :
A.6cm
2
B.10cm
2
C .12cm
2
D.15cm
2
Câu 11: Trong hình sau cho biết ABCD là hình thang vuông ; BMC là tam
giác đều .Số đo của góc ABC là
A.6
0
O
B.130
O
C.150
O
D.120
O
Câu 12 : Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng : 4cm và 6cm .Độ dài cạnh

hình thoi là :
A13cm B .
13
cm C.
52
cm D.52cm
Câu 13: Nối mỗi ý cột A với mỗi ý cột B để được câu đúng :
A B
a.Tứ giác có hai cạnh đối song song ; hai cạnh đối kia
bằng nhau và không song song
1.là hình thoi
b.Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường
2.là hình thang cân
c.Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối bằng
nhau
3. là hình bình hành
4.là hình chữ nhật
II.TỰ LUẬN :
Câu14.Thực hiện phép tính sau :

x
x
xx
x
31
33
:
3
32

2
2

+

+
Câu15:Cho bi ểu th ức P =
144
16128
2
23
+−
−+−
xx
xxx
a.Tìm đi ều kiện xác định của biểu thức P.
b. Chứng minh hằng với mọi giá trị nguyên của x thì P nguyên.
Câu 16 : Cho tứ giác ABCD. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau.Gọi
M;N;P;Q lần lượt là trung đểm của các cạnh : AB;BC;CD;DA.
a.Tứ giác MNPQ là hình gì ?vì sao ?
b.Để MNPQ là hùnh vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì ?
Câu 17:Biết b
051563
22
=+−≠
babaav
Tinh giá trị của biểu thức :
Q =
ba
ab

ba
ba
+

+


3
5
3
2
A
D
B
B
C
C
M
Họ và tên : ................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -Đề 2
Lớp :.......
TRẮC NGHIỆM :
1.Kết quả của phép tính : (2x
)4(:)32
2
−−
x

A.2(x-4) B.2(x+4) C. x+4 D.x-4
2.Với x=105 thì giá trị của biểu thức :x
2

-10x+25 bằng :
A.1000 B. 10000 C.1025 D.10025
3. Mẫu thưc chung của hai phân thức :
xx
x
xx 42
4
;
44
3
22
+
+
++
bằng
A.x(x+2)
2
B.2(x+2)
2
C.2x(x+2)
2
D.x(x+2)
4. Gía trị của biểu thức : M = -2x
32
y
tại x =-1 ; y =1 là
A.2 B.-2 C.12 D.-12
5.Tập hợp các giá trị của x để 3x
2
= 2x là

A.
{ }
0
B.






2
3
C.






3
2
Đ.






3
2

;0
6.Điền đa thức thích hợp vào (...)
a. 4x
2
-1=(2x-1)(...............................)
b.(......................)(x
2
-5x+7) = 3x
xx 2115
23
+−
7.Kết quả của phép công
9
3
3
2
2

+
+
x
x
là :
A.
3
+
x
x
B.
9

5
2

x
C.
3
3
+

x
x
D.
9
32
2


x
X
8.Kết quả phép tính
yx
x
xy
x
22
410
:
3
25
++

là:
A.
2
6
x
y
B.
x
y6
C.
y
x
6
D.
2
6 y
x

9.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×