Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

chuyen de luy thua cua mot so huu ti 8576

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.86 KB, 2 trang )

Onthionline.net
Chuyên

đề:

luỹ thừa của một số hữu tỉ.

Bài 1: Dùng 10 chữ số khác nhau để biểu diễn số 1 mà không dùng các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia.
Bài 2: Tính:
3

a) (0,25) .32;

3

4

b) (-0,125) .80 ;

82.45
c) 20 ;
2

8111.317
d) 10 15 .
27 .9

Bài 3: Cho x ∈ Q và x ≠ 0. Hãy viết x12 dưới dạng:
a) Tích của hai luỹ thừa trong đó có một luỹ thừa là x9 ?
b) Luỹ thừa của x4 ?


c) Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x15 ?
Bài 4: Tính nhanh:
a) A = 2008(1.9.4.6).(.9.4.7)…(1.9.9.9);
b) B = (1000 - 13).(1000 - 23).(1000 - 33 )…(1000 – 503).
Bài 5: Tính giá trị của:
a) M = 1002 – 992 + 982 – 972 + … + 22 – 12;
b) N = (202 + 182 + 162 + … + 42 + 22) – (192 + 172 + 152 + … + 32 + 12);
c) P = (-1)n.(-1)2n+1.(-1)n+1.
Bài 6: Tìm x biết rằng:
a) (x – 1)3 = 27;
e) 5x + 2 = 625;
h)

b) x2 + x = 0;
c) (2x + 1)2 = 25;
x+2
f) (x – 1) = (x – 1)x + 4;

d) (2x – 3)2 = 36;
g) (2x – 1)3 = -8.

1 2 3 4 5 30 31
. . . . ... .
= 2x;
4 6 8 10 12 62 64

Bài 7: Tìm số nguyên dương n biết rằng:
a) 32 < 2n < 128;
b) 2.16 ≥ 2n > 4;
Bài 8: Cho biểu thức P = ( x − 4)( x −5)

Bài 9: So sánh:
a) 9920 và 999910;

( x +5)
( x −6 )( x +6)

b) 321 và 231;

c) 9.27 ≤ 3n ≤ 243.

. Hãy tính giá trị của P với x = 7 ?

c) 230 + 330 + 430 và 3.2410.

Bài 10: Chứng minh rằng nếu a = x3y; b = x2y2; c = xy3 thì với bất kì số hữu tỉ x và y nào ta
cũng có: ax + b2 – 2x4y4 = 0 ?
Bài 11: Chứng minh đẳng thức: 1 + 2 + 22 + 23 + … + 299 + 2100 = 2101 – 1.
Bài 12: Tìm một số có 5 chữ số, là bình phương của một số tự nhiên và được viết bằng các
chữ số 0; 1; 2; 2; 2.
==========================================
=====================
Trêng THCS Yªn L¹c – N¨m häc 2008 – 2009.


Onthionline.net

==========================================
=====================
Trêng THCS Yªn L¹c – N¨m häc 2008 – 2009.




×