ONTHIONLINE.NET
Đề kiểm tra hình học chương III
Thờigian làm bài 45 phút
Trường THCS
Trưng Trắc
đề số 1
Phần trắc nghiệm(4đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1:Nếu AB = 5m, CD = 4dm thì:
A.
AB 5
=
CD 4
B.
AB 50
=
CD 4
C.
AB 50
= dm
CD 4
AB 5
= m
CD 4
Câu2. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
A.Có đơn vị đo.
B. Phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
C. Không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu3: Cho ∆ABC có MN // BC (M∈ AB, N∈ AC) biết AM=4, AN = 5, NC = 3. Độ dài cạnh AB
là:
A. 2,4
32
3
C.
DB AB
=
DC AC
C.
B.
20
3
D. 6,4
Câu 4: Gọi AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC) ta có:
a) A.
DB AC
=
DC AB
B.
DB AD
=
DC AB
D.
Câu 5: nếu ∆ ABC
∆ A’B’C’ theo tỉ số 3 thì ∆ A’B’C’
A.3
B.1
Câu 6: nếu ∆ ABC
ABC
A.
DB AD
=
DC AB
∆ ABC theo tỉ số :
1
D. Cả ba câu trên đều sai.
3
1 và A’B’C’
2
∆ A’B’C’ theo tỉ số
∆
∆ A’’B’’C’’ theo tỉ số thì nếu ∆
3
5
C.
∆ A’’B’’C’’ theo tỉ số:
5
6
B.
Câu7: Cho ∆ ABC
2
15
C.
∆ DEF có
6
5
D.
15
.
2
AB 1 và
=
S DEF = 90cm 2 . Khi đó, ta có:
DE 3
2
2
2
2
A. S ABC = 10cm
B. S ABC = 30cm
C. S ABC = 270cm
D. S ABC = 810cm
Câu 8. Cho ∆ ABC có Aˆ = 800 ; Bˆ = 600 và ∆ MNP có Mˆ = 800 ; Nˆ = 400 thì :
A. ∆ ABC
B. ∆ ABC
∆ MNP
∆ NMP
C. ∆ ABC
∆ PMN
D . ∆ ABC
∆ MPN
* Phần tự luận (6điểm):
Bài1(5đ) Cho ∆ ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt dường phân giác Bd tại I.Chứng minh:
a)
IA.BH = IH.BA
b)
BH.BC= AB2
c)
BH. HC=AH2
d)
HI AD
=
IA DC
Bài2(1đ): Cho tam giác ABC có Bˆ = 2.Cˆ . Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC.
Chứng minh rằng :AC2 = AB.AD.
---------------Hết ---------------Họ tên:…………………………… lớp8A
Trường THCS
Trưng Trắc
Đề kiểm tra hình học chương III
Thờigian làm bài 45 phút
đề số 2
Phần trắc nghiệm(4đ).Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1:Nếu AB = 5dm, CD = 4m thì:
AB 5
AB 5
=
dm
= m
CD 40
CD 4
Câu2: Cho ∆ABC có MN // BC (M∈ AB, N∈ AC) biết AM=4, AN = 5, NC = 3. Độ dài cạnh AB
20
32
là: A. 2,4
B. 6,4
C.
D.
3
3
Câu 3: Gọi AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC) ta có:
DB AC
DB AD
DB AD
DB AB
=
=
=
=
a) A.
B.
C.
D.
DC AB
DC AB
DC AB
DC AC
A.
AB 5
=
CD 4
B.
AB 5
=
CD 40
C.
Câu4. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
A.Có đơn vị đo.
B. Phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
C. Không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 5: nếu ∆ ABC
∆ A’B’C’ theo tỉ số 3 thì ∆ A’B’C’
∆ ABC theo tỉ số :
B.1
Câu 6: nếu ∆ ABC
∆ A’B’C’ theo tỉ số
ABC
C.
1
3
A.3
D. Cả ba câu trên đều sai.
1 và A’B’C’
∆
3
∆ A’’B’’C’’ theo tỉ số
∆ A’’B’’C’’ theo tỉ số:
2
15
ˆ
Câu 7. Cho ∆ ABC có A = 800
15
.
2
; Bˆ = 600 và ∆ MNP có Mˆ = 800 ; Nˆ = 400 thì :
A. ∆ ABC
∆ MNP
B. ∆ ABC
C. ∆ ABC
∆ PMN
D . ∆ ABC
A.
2 thì nếu
∆
5
5
6
B.
Câu 8: Cho ∆ ABC
2
A. S ABC = 10cm
C.
∆ DEF có
6
5
D.
∆ NMP
∆ MPN
AB 1 và
=
S DEF = 90cm 2 . Khi đó, ta có:
DE 3
2
B. S ABC = 30cm
2
2
C. S ABC = 270cm
D. S ABC = 810cm
* Phần tự luận (6điểm):
Bài1(5đ) Cho ∆ ABC vuông tại A. Đường cao AK cắt dường phân giác E tại N. Chứng minh:
a)NA.BK = NK.BA
b)BK.BC= AB2
c)BK. HC=AH2
Bài2(1đ): Cho tam giác MNP có Nˆ = 2.Pˆ . Trên tia đối của tia NM lấy điểm E sao cho NE = NP.
Chứng minh rằng :MP2 = MN.ME.
-----------Hết-----------Họ tên:………………………… Lớp 8A
Đáp án và thang điểm Đề 1(đề 2 tương tự)
Phần trắc nghiệm(4đ)
Đúng mỗi câu 0,5đ.
1
2
3
4
B
C
D
B
5
C
6
B
7
A
8
D
*Phần tự luận (6đ):
Đáp án
Thang điểm
Bài 1
(4,5đ)
B
H
I
A
D
C
a) ∆ ABH có: BI là đường phân giác (GT).
IH BH (tính chất đường phân giác trong tam giác).
⇒
=
IA BA
⇒ IA.BH = IH.BA (đpcm).
b) ∆ ABC và ∆ HBA có:
ˆ = AHB
ˆ = 900 (GT)
BAC
Bˆ chung.
∆ HBA (g-g).
Do đó ∆ ABC
2
HB AB
⇒
⇒ AB = HB.BC (đpcm).
=
AB
BC
1,5đ
1,5đ
∆ CHA (g-g).
c) Chứng minh ∆ ABH
2
AH BH
⇒
⇒ AH = HB.HC (đpcm).
=
HC
AH
1,5đ
A
C
B
Bài2(1,5đ)
D
+Ta có: ∆BCD cân tại B (vì BD = BC).
ˆ
ˆ = BCD
⇒ BDC
ˆ ( vì ABC
ˆ = BDC
ˆ + BCD
ˆ là góc ngoài của ∆ABC ).
+Lại có: ABC
ˆ = 2.BDC
ˆ
⇒ ABC
ˆ (GT)
ˆ = 2.BCA
+Mà: ABC
ˆ
ˆ = BCA
⇒ BDC
∆ACD (g-g)
+ ∆ABC
2
AB AC
⇒
⇒ AC = AB.AD (đpcm).
=
AC AD
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Chú ý HS có thể c/m cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.