Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de va dap an thi hkii toan lop 8 thcs xuan canh 76435

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.51 KB, 2 trang )

Onthionline.net
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐÔNG ANH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS XUÂN CANH
MÔN TOÁN 8 – NĂM HỌC 2008 – 2009
-----------***-----------Thời gian làm bài 90 phút
Đề số 1
I - Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Bài 1: S ={1} là tập nghiệm của phương trình nào?
A. (x – 1)(x + 1)
B. (x – 1)(x2 + 1)
C. x + 3 = 2
D. x2 = 1
Bài 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
1
1
A. 2x2 > x + 1
B. 0.x + 3
C. x + 1 > 0
D. + x < 1
2
x
A
Bài 3: Độ dài các đoạn thẳng được cho như hình vẽ
biết AD là đường phân giác của ∆ABC. Độ dài cạnh AC là:
A. 9
B. 10
x
8
C. 15,1


D. một kết quả khác.
Bài 4: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
D 5
4
B
///////////////////[
-3 0
A. x < -3
B. x > - 3
C. x ≤ - 3
D. x ≥-3
Bài 5: Bất phương trình 2x – 1 > 3x tương đương với bất phương trình nào?
A. x > 1
B. x < 1
C. x > -1
D. x < -1
Bài 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 6cm và chiều cao là 5cm. Thể
tích của hình hộp đó là:
A. 240cm2
B.140cm3
C. 19 cm3
D. 240cm3
II - Tự luận (7 điểm)
Bài 7 (2 điểm): Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số
x − 2 x − 3 2 x − 11


a)
b) (x + 2)(x + 4) > (x – 2)(x + 8) + 26
2

3
6
Bài 8 (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 50km/h. Khi về người đó đi quãng đường ngắn hơn lúc
đi là 24 km nhưng với vận tốc 60km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng
đường AB lúc đi.
Bài 9 (3 điểm): Cho ∆ABC cân tại A, AB = 10cm, BC = 12 cm. Trên đường cao AH lấy điểm K
sao cho KH = 2 AK, kẻ đường thẳng d ⊥AH tại A, đường thẳng BK cắt đường thẳng d tại M.
a) Chứng minh ∆AKM đồng dạng với ∆HKB.
b) Tính độ dài AH và AM.
c) Tính diện tích ∆AKM

C


Đáp án đề kiểm tra học kỳ II
Môn Toán 8 – Năm học 2008 – 2009
Đề 1:
I - Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm:
Bài
Đáp án

1
B

2
C

3
B


4
D

5
D

6
D

II - Tự luận
Bài 7: Giải đúng mỗi câu được 0,75 điểm; biểu diễn tập nghiệm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a) x < 11
b) 0.x > 2. Bất phương trình vô nghiệm.
Bài 8: Gọi quãng đường AB lúc đi là x (km), điều kiện x > 0
(0,25 điểm)
Ta có phương trình:
(1 điểm)
x x − 24

=1
(0,5 điểm)
50
60
Giải ra ta được: x = 180
Kết luận: Quãng đường lúc đi dài 180 km
(0,25 điểm)
Bài 9:
Vẽ hình, ghi GT, KL
(0,5 điểm)

a) ∆AKM đồng dạng ∆HKB
(1 điểm)
b) Tính AH = 8cm
(0,25 điểm)
AM = 3cm
(0,5 điểm)
c) Tính diện tích ∆AKM = 4 cm2
(0,75 điểm)



×