Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra chuong ii dai so lop 10 14003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.85 KB, 2 trang )

ONTHIONLINE.NET

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 NC
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
2
Câu 1: Cho mệnh đề ' ' ∃x ∈ R , x + 1 ≠ 0' ' . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
2
2
(A) ' ' ∃x ∈ R , x + 1 = 0' ' ;
(B) ' ' ∀x ∈ R , x + 1 ≠ 0' ' ;
2
2
(C) ' ' ∃x ∈ R , x = 1' '
;
(D) ' ' ∀x ∈ R , x + 1 = 0' ' .
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :
2
A) Hàm số y = 3x − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng ( − ∞;1) ;
2
B) Hàm số y = 3x − 6x + 2 đồng biến trên khoảng ( − 1;+∞) ;
C) Hàm số y = 5 − 2x nghịch biến trên khoảng ( − ∞;1) ;
2
D) Hàm số y = −1 − 3x đồng biến trên khoảng ( − ∞;0 ) .
7+x
− 9 . Chọn khẳng định đúng
Câu 3 : Cho hàm số y=
4
A) Hàm số đồng biến trên R;
B) Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành;
C) Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số;
D) Hàm số trên là hàm số chẵn.


Câu 4: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?
(A) { x ∈ N, x − 1 ≤ 0} ;
(B) { x ∈ Q, x 2 + 5x + 6 = 0} ;
(C) { x ∈ Q, x 4 + x 2 = 0} ;
(D) [ 2;5] \ [ 5;6) .
3x 2 + 1 khi x ≤ 2

Câu 5: cho hàm số y = 4x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2x 2 − 3 khi x ≥ 5

(A) Điểm M(5;17)
(B) Điểm N(2;5)
(C) Điểm P(-3;-26)
(D) Điểm Q(3;-26).
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng
A) Hàm số y = x 2 − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng -3;
B) Hàm số y=x+1 là hàm số lẻ;
C) Hàm số y= − 2 x 2 + 7 x + 1 có đồ thị không cắt trục hoành;
D) Hàm số y=15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.
1
x−3
C [ 1; +∞ )

Câu 7: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: y = x − 1 +
A

[ 1; +∞ ) \ { 3}

B ( 1; +∞ ) \ { 3}


D ( 1; +∞ )

 1
;x ≤ 0

Câu 8: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: y =  x − 1
 x + 2; x > 0

A [ −2; +∞ )
B R \ { 1}
C R
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A y = x3 + x

B y = x3 + 1

C y = x3 − x

D

[ −2; +∞ ) \ { 1}

D y=

1
x

Câu 10: Cho hàm số: y = x 2 − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai:
A y tăng trên khoảng ( 1; +∞ ) .
B Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = −2

C y giảm trên khoảng ( −∞;1) .
Câu 11: Hàm số nào sau đây tăng trên R:

D Đồ thị hàm số nhận I (1; −2) làm đỉnh.


A y = mx + 9

(

)

2
B y = m +1 x − 3

C y = −3 x + 2

Câu 12: Cho hai tập hợp: A = [ −2;7 ) và B = ( −4;5] . Tập hợp A \ B bằng:

( −4; 2 )
C ( −4;7 )
Câu 13: Cho hai tập hợp: X = { 1;3;5} và Y = { 3;5;7;9} . Tập hợp X ∪ Y
{ 3;5}
A
B { 1;3;5}
C { 1;3;5;7;9}
Câu 14: Cho hai tập hợp: A = ( −2; +∞ ) và B = ( −∞; −2 ) . Tập hợp A ∩ B
A ( −∞; +∞ )
B { −2}
C ( −2; +∞ )

A

( 5;7 )

B

Câu 15: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: y =
A R \ { −1}

B R \ { 1}

− x2 + 2x
.
x2 + 1
C R \ { ±1}

1 
 1

D y =
÷x + 5
 2003 2002 
D

[ −2;5]

bằng tập hợp nào sau đây:
D { 1;7;9}
bằng:
D ∅


D R

Câu 16: Cho hàm số: y = 2 x + 3x + 1 , mệnh đề nào đúng:
A y là hàm số chẵn.
B y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C y là hàm số lẻ.
D y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
3

II PHẦN TỰ LUẬN :(
Câu 7 : Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số
1
3x
1
4
2
+ x−2
a) y = −3x + 4x + 2 ;
b) y = 1 + 5x +
.
c. y =
d. y = 2
x −3
x +1
7 − 2x
Câu 8 : Tìm hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số qua điểm A(1;1) và đồ thị hàm số cắt parabol (P)
y = x 2 − 3x + 6 tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 9 a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x 2 − 5 x + 4
b. Từ đồ thị ở (câu a), hãy chỉ ra các giá trị của x để y < 0

c) Tìm m để đường thẳng d : y = −4 x − 3m cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Câu 10 Tìm parabol y = ax 2 + bx + 6 , biết parabol có đỉnh I (−2;2)
Câu 11

2
Xác định a, b, c biết parabol y = ax + bx + c
a) Đi qua ba điểm A(0;1); B(1;-1); C(-1;1).
b) Có đỉnh I(1;4) và đi qua điểm D(3;0).



×