Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Chương II - Đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.23 KB, 3 trang )

đề kiểm tra ch ơng ii - Đs9
Thit k cõu hi c th theo ma trn
Ch
Bit Hiu Vn dng
Tng
KQ TL KQ TL KQ TL
1
Hm s, th
hm s bc nht
0.5
1
2.0
2
2.5
3
2
Hm s ng
bin, nghch
bin
1.0
1
1.0
1
3
ng thng
song song, ct
nhau, trựng
nhau
0.5
1
0.5


1
4
H s gúc ca
ng thng
2.0
1
2.0
1
5 Tng hp
1.0
2
1.5
1
1.5
1
4.0
4
Tng
1.0
2
0.0
0
1.0
2
4.5
4
2.0
1
1.5
1

10.0
10
Chú ý: Trong mỗi ô, số ở góc trên, bên trái là chỉ điểm số. Số ở góc dới, bên phải
là chỉ số câu hỏi.
phần Trắc nghiệm (2 đ) Ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
Câu 1. Hai đờng thẳng
1
( ) 2
2
y m x= +

(2 ) 3y m x= +
là song song khi:
A)
3
4
m =
; B)
3
2
m =
; C)
3
4
m =
; D)
1m
=
Câu 2. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 là ?
A) (-2;-1) B) (3 ; 2) C) (4 ; -3) D) (1 ; -3)

Câu 3. Đờng thẳng đi qua hai điểm A(0; 2) và B (1,5; 0) có phơng trình là?
A)
3
2
2
y x= +
; B)
2 3y x=
; C)
4
2
3
y x= +
; D.
3
2
2
y x= +
.
Câu 4 . Toạ độ giao điểm hai đờng thẳng
1
3
2
x y =

7
2
2
x y =


A)
1
(2; )
2

; B)
1
( 2; )
2

; C)
1
( 2; )
2

; D)
1
(2; )
2
phần Tự luận (8 đ)
Cho hm s y = (m 2)x + 3 (m

2)
1. Vẽ đồ thị hàm số khi m = 3
2. Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến.
3. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm M (2; 5).
4. Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục Ox một góc 45
0
.
5. Với m = 1. Giả sử đồ thị hàm số cắt hai trục toạ độ tại A và B. Xác định toạ độ

trọng tâm của tam giác ABC
.
-----HẾT-----
đáp án, biểu điểm
I) trắc nghiệm (2.0đ): (Mỗi ý đúng 0, 5đ)
Câu
1 2 3 4
Đáp án
a c b c
phần Tự luận (8 đ)
Cho hm s y = (m 2)x + 3 (m

2) (2)
1. V th hm s khi m = 3; : 2.0
2. Hm s nghch bin

m 2 < 0

m < 2 : 1.0
3. Thay to ca im M (2; 5) vo (2) ta c:
5 = (m 2).2 + 3

m = 3 (tmk) : 1.5
4. Ta cú th hm s ct trc tung ti A(0; 3). Gi s th ct trc honh ti
im C thỡ C thuc tia i ca tia Ox v tam giỏc OAC vuụng cõn ti O. Khi ú
C cú to C (-3; 0). Thay to C vo (2) ta cú
( 2).( 3) 3 0m + =


m = 3 (tmk) : 2.0

5. Vi m = 1. PT (2) cú dng y = - x + 3. : 0.25
ng thng ny i qua cỏc im A (0; 3) v B (3; 0). : 0.25
To trng tõm ca tam giỏc ABC khi ú l giao im ca ba ng trung
tuyn ca tam giỏc ABC
Xỏc nh c phng trỡnh ca ng trung tuyn th nht l:
y = x : 0.25
ng trung tuyn th hai i qua cỏc im A (0; 3) v D (1,5; 0) cú phng
trỡnh l: y = -2x + 3 : 0.25
Xỏc nh c giao im ca hai ng trung tuyn trờn l (1; 1) : 0.25
Vy to trng tõm ca tam giỏc ABC l (1;1) : 0.25
-----HT-----
x
y
O
-3
3

×