Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de on thi hoc ky lop 11 mon dai so 98473

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.6 KB, 3 trang )

ONTHIONLINE.NET
ĐỀ ÔN SỐ……

π
π
Câu I: Cho hàm số y = tan(3 x + ) .Tìm tập xác định của hàm số và tính giá trị hàm số tại x =
4
6
Câu II: 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức y = sin 2x – 3 cos 2x -1.
3
2. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2sin x + 3 = 0. b) 4sin2 x - sin2x – cos2 x = 0.
2
2
cos x
= 2(1 + s inx) .
c/
s inx+cos(7π +x)
Câu III: 1. Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh
và 2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách.
a.
Tính xác suất để lấy được 3 quyển đôi một khác loại.
b.
Tính xác suất để lấy được 3 quyển trong đó có 2 đúng hai quyển cùng một loại.
Câu IV: . Từ năm chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau
n
1 

Câu V: Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển  x + 2 ÷ bằng 64. Tìm số hạng không chứa
x 


Câu VI: Trong mp Oxy cho A(2;1) và đường thẳng (d) có phương trình: 3 x + 4 y − 10 = 0
r
a) Phép tịnh tiến theo vectơ u = (−1; 4) biến A thành A’. Tìm toạ độ của A’.
b) Phép đối xứng qua trục Oy biến (d) thành (d’). Hãy viết phương trình (d’).
Câu VII: (3điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Trong tam giác SCD lấy một điểm M.
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng : (SBM) và (SAC).
b)Tìm giao điểm của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAC).
c)Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM).
ĐỀ ÔN SỐ……
π
π
Câu I: Cho hàm số y = tan(3 x + ) .Tìm tập xác định của hàm số và tính giá trị hàm số tại x =
4
6
Câu II: 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức y = sin 2x – 3 cos 2x -1.
3
2. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2sin x + 3 = 0. b) 4sin2 x - sin2x – cos2 x = 0.
2
2
cos x
= 2(1 + s inx) .
c/
s inx+cos(7π +x)
Câu III: 1. Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh
và 2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách.
c.
Tính xác suất để lấy được 3 quyển đôi một khác loại.
d.
Tính xác suất để lấy được 3 quyển trong đó có 2 đúng hai quyển cùng một loại.

Câu IV: . Từ năm chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau
n
1 

Câu V: Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển  x + 2 ÷ bằng 64. Tìm số hạng không chứa
x 

Câu VI: Trong mp Oxy cho A(2;1) và đường thẳng (d) có phương trình: 3 x + 4 y − 10 = 0
r
c) Phép tịnh tiến theo vectơ u = (−1; 4) biến A thành A’. Tìm toạ độ của A’.
d) Phép đối xứng qua trục Oy biến (d) thành (d’). Hãy viết phương trình (d’).
Câu VII: (3điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD.Trong tam giác SCD lấy một điểm M.
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng : (SBM) và (SAC).
b)Tìm giao điểm của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAC).


c)Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM).
ĐỀ ƠN SỐ……
Câu I: 1) Tìm tập xác định của hàm số:

a) y =

2s inx+1
2sinx-1

b) y = t anx-

1
sin2x


.

2) Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y = 3cos 2 x + 1
Câu II: Giải các phương trình sau:
x
a) 2 sin − 1 = 0
4

b) sin 2 x + 2cosx+3=0 c)5sinx- 2 6cosx =7

d) sin 2 x + sin 2 2 x = sin 2 3 x

Câu III: 1) Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 15 điểm phân biệt, trên d2 lấy 25 điểm
phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 40 điểm đã cho trên d1 và d2.
n

2)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhò thức:  x2 − 2 ÷ . Biết rằng:
x


Cn2 = 36 .
Câu IV: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất
a) Mơ tả khơng gian mẫu. b) Tính xác suất để tổng số chấm của hai con súc sắc lớn hơn hoặc bằng 8.
Câu V: Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P là trung điểm của BC, AD, SD.
a) Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD), (SAM) và (SBC)
b) Cmr: MN // (SAB)
c) Tìm giao điểm của AM và (SBD). Xác định thiết diện (MNP) và hình chóp, thiết diện là hình gì?
Câu VI: Trong mp 0xy cho A(1;2); và đường thẳng d: x-2y+3=0. hãy tìm ảnh của A và d qua các phép
biến hình sau:
ur

a). Phép tịnh tiến u = (1; 4) ;
b). Phép đối xứng tâm 0 d). Phép vị tự tâm 0, tỉ số k = −2 .
Câu IV.
1) Dùng qui nạp chứng minh n(n 2 − 1)M6 ∀n ∈ N *
2) Xét tính tăng , giảm và bị chặn của dãy số (un) biết: un =

n
n +1

ĐỀ ƠN SỐ……
Câu I: 1) Tìm tập xác định của hàm số:

a) y =

2s inx+1
2sinx-1

b) y = t anx-

1
sin2x

.

2) Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y = 3cos 2 x + 1
Câu II: Giải các phương trình sau:
x
a) 2 sin − 1 = 0
4


b) sin 2 x + 2cosx+3=0 c)5sinx- 2 6cosx =7

d) sin 2 x + sin 2 2 x = sin 2 3 x

Câu III: 1) Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 15 điểm phân biệt, trên d2 lấy 25 điểm
phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 40 điểm đã cho trên d1 và d2.
n

2)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhò thức:  x2 − 2 ÷ . Biết rằng:
x


Cn2 = 36 .
Câu IV: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất
a) Mơ tả khơng gian mẫu. b) Tính xác suất để tổng số chấm của hai con súc sắc lớn hơn hoặc bằng 8.
Câu V: Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P là trung điểm của BC, AD, SD.
d) Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD), (SAM) và (SBC)
e) Cmr: MN // (SAB)
f) Tìm giao điểm của AM và (SBD). Xác định thiết diện (MNP) và hình chóp, thiết diện là hình gì?


Câu VI: Trong mp 0xy cho A(1;2); và đường thẳng d: x-2y+3=0. hãy tìm ảnh của A và d qua các phép
biến hình sau:
ur
a) Phép tịnh tiến u = (1; 4) ;
b) Phép đối xứng tâm 0
d) Phép vị tự tâm 0, tỉ số k = −2 .
2
*
Câu IV.

1) Dùng qui nạp chứng minh n(n − 1)M6 ∀n ∈ N
2) Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un) biết: un =

n
n +1



×