Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.7 KB, 8 trang )

Chào mừng
cácmừng
Thầy, Cô giáo
Chào
cùngcác
các em
em học
dựdự
tiếttiết
học học
lớp 7B
họcsinh
sinhđến
đến


GD

CHUYÊN ĐỀ
“Phát

huy tính tích cực của HS trong tiết dạy luyện tập môn Toán ”

Ng­êi­thùc­hiÖn:­Dương
Quang Trà


2. - Nêu quy tắc cộng, trừ các
1. -Thế nào là 2­đơn thức
đơn thức đồng dạng.
đồng dạng­?


- Giải bài 15 trang 34SGK. - Áp dụng: Tính:
* Hai đơn thức đồng dạng là
a) X2 + 5 X2 + ( - 3 X2)
hai đơn thức có hệ số khác 0
b) xyz – 5xyz
và có cùng phần biến.
•Để cộng( hay trừ) các đơn
*Bài 15: Các đơn thức đồng thức đồng dạng, ta cộng( hay
dạng được sắp xếp như sau: trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
- Nhóm 1:
•Áp dụng:
a) X2 + 5 X2 + ( - 3 X2) = [ 1+5+(-3) ]X2
2
=
3
X
- Nhóm 2:
b) xyz – 5xyz = (1 – 5) xyz = - 4xyz


1. Bài toán 1: (BT 21)
Tính tổng của các đơn thức: xyz2;

xyz2;- xyz2

Giải:

= 1.


2. Bài toán 2 (BT 20) (Thi đua giữa các nhóm)
12
Lưu ý: Khi
11tính1giá trị
a) Viết 3 đơn thức đồng dạng
2
10
của tổng(
hay hiệu)các
với đơn thức
9
3
đơn
thức,
ta
nên
thay
b) Tính tổng của 4 đơn thức đó.
8
4
6 5vào đơn
c) Tính giá trị của đơn thức tổng giá trị của7biến
thức tổng( hay hiệu) đó.
tại: x = 1; y = - 1.


3. Bài toán 3: (BT 22)
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức
nhận được:
a)

b) - x2y và - xy4 .
x4y2 và xy.
Giải:
a)

Ta có :
x4y2 . xy = (

. ) ( x4 . x )(y2 . y ) =

x5 y3

Ta thấy: biến x có số mũ là 5 và biến y có số mũ là 3
Vậy đơn thức x5 y3 có bậc là 8 ( = 5 + 3).
b) - x2y . ( - xy4) = [ -

. ( - ) ](x2 . x )( y . y4 ) =

Ta thấy: biến x có số mũ là 3 và biến y có số mũ là 5
Vậy đơn thức x3 y5 có bậc là 8 ( = 3 + 5).

x3 y5


CŨNG­CỐ
Nhöõng­noäi­
dung­chính

* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :


ĐƠN THỨC
Nội
dung
chính
ĐƠN THỨC
ĐỒNG DẠNG

K/n
bậc

Tổng số mũ của
tất cả các biến

Q/t
nhân

Nhân các hệ số
Nhân các phần biến

K/n

Hệ số khác 0

Cùng phần biến
Q/t

Cộng (trừ) các hệ số
Giữ nguyên phần biến



Xem lại lời giải các bài toán và tự giải lại chúng(
có thể bằng cách khác).
Ghi nhớ những nội dung chính trong tiết học.
Làm các bài tập 19 => 23SBT.


Giờ học đến đây là kết thúc .Xin cảm ơn và chúc các Thầy,
các Cô mạnh khoẻ.Tạm biệt các Em và hẹn gặp lại!



×