Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bài giảng đại số 7 chương 4 bài 4 đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.85 KB, 18 trang )

TOÁN 7
BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ
Bài: Đơn thức đồng dạng
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho đơn thức: 3x
2
yz
a/ Em hãy cho biết phần biến, phần hệ số và bậc của
đơn thức trên.
a/ Phần hệ số: 3
Phần biến: x
2
yz
Bậc: 4
b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần
biến của đơn thức đã cho.
c/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần
biến của đơn thức đã cho.
b/ Ba đơn thức có phần biến giống phần biến
của đơn thức 3x
2
yz là:
c/ Ba đơn thức có phần biến khác phần biến
của đơn thức 3x
2
yz là:
2x
2x
2
2
yz ; -3x


yz ; -3x
2
2
yz ; x
yz ; x
2
2
yz
yz
xyz ; -2x
2
y ; 4xy
2
z
Các đơn thức này là các
đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến.
? Em hãy cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng với nhau?
1/
1/
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Ví dụ: 2x
3
y
2
; -5x
3
y

2
và 0,25x
3
y
2
là những đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0
và có cùng phần biến.
? Em hãy cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng với nhau?
? Một số có là đơn thức không? Em hãy lấy ví dụ.
1/
1/
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Ví dụ: 2x
3
y
2
; -5x
3
y
2
và 0,25x
3
y
2
là những đơn thức đồng dạng.
?2. Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy
2


0,9x
2
y là hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói: “Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến
của em?
1/
1/
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
-Bạn Phúc đúng. Hai đơn thức trên không đồng dạng vì hai đơn
thức đó có phần biến khác nhau.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số
khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức
đồng dạng.
Ví dụ: (SGK)
Ví dụ: (SGK)
Bài tập 1: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm
các đơn thức đồng dạng.
5
3
x
2
y ; xy
2
;
1
2
xy ;


2xy
2
;

x
2
y ;
1
4
xy
2
;
2
5
x
2
y ;

xy
Nhóm 1:
5
3
x
2
y ;
1
2
xy ;

x

2
y ;
2
5
x
2
y .

Nhóm 2:
xy
2
;
2xy
2
;

1
4
xy
2
.
Giải
Nhóm 3:
xy
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Cho hai biểu thức số: A = 2.7
2

.55 và B = 7
2
.55
A + B =
Ví dụ1: 2x
2
y + x
2
y
Ví dụ2: 3x
2
y - 7x
2
y
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ)
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
= (2 + 1)x
2
y = 3x
2
y
= (3 - 7)x
2
y = - 4x
2
y
2.7
2

.55 + 7
2
.55 = (2 + 1).7
2
.55 = 3.7
2
.55
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số
khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức
đồng dạng.
Ví dụ: (SGK)
Ví dụ: (SGK)
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
?3. Hãy tính tổng của ba đơn thức: xy
3
; 5xy
3
và -7xy
3
.
xy
3
+ 5xy
3
+(-7xy
3

) = [1 + 5 +(-7)]xy
3
= –xy
3
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số
với nhau và giữ nguyên phần biến.
với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài tập2. Thực hiện phép tính: 6x
5
y
2
- 3x
5
y
2
- 2x
5
y
2
.
6x
5
y
2
- 3x
5
y
2
- 2x

5
y
2
= (6 - 3 - 2)x
5
y
2
= x
5
y
2
Bài tập 16tr34 SGK
Tính tổng của ba đơn thức sau:
25xy
2
; 55xy
2
; 75xy
2
.
Bài tập 17tr35 SGK
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và
y = -1:

5 5 5
1 3
2 4
x y x y x y− +
Cách 1: Tính trực tiếp
Thay x = 1 và y = -1

vào biểu thức đã cho ta
được:
( ) ( ) ( )
5 5 5
1 3
1 1 1 1 1 1
2 4
1 3 2 3 4
1
2 4 4 4 4
3
4
× − − × − + −
= − + − = − + −
= −
Cách 2: Thu gọn biểu
thức rồi tính:
5 5 5
5 5
1 3
2 4
1 3 3
1
2 4 4
x y x y x y
x y x y
− +
 
= − + =
 ÷

 
Thay x = 1 và y = -1
vào biểu thức
5
3
4
x y
ta được:
5
3 3
.1 .( 1)
4 4
− =−
CÂU 1
Điền vào chỗ trống để được quy tắc đúng.
Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) … với nhau
và … phần biến.
+ giữ nguyên
+ các hệ số
CÂU 2
(-2)x
2
y
4
+ (-14)x
2
y
4
=

A. -16x
2
y
4
B. -16x
4
y8
C. -16x
4
y
16
D. 16x
2
y
4
CÂU 3
19xy
2
- (-5)xy
2
=
A. 14xy
2
B. 14x
2
y
4
C. 24x
2
y

4
D. 24xy
2
CÂU 4
Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a) 3x
2
+ … = 5x
2
b) … - 2x
2
y = -4x
2
y
-2x
2
y
2x
2
CÂU 5
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức, ta cộng (hay trừ)
hai hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Sai
ĐƠN
THỨC
ĐỒNG
DẠNG
K
h

á
i

Q
u
y

t

c
Hệ
số
khác
0
Cùn
g
phần
biến
c

n
g
,

t
r

Cộng
(trừ)
các

hệ số
Giữ
nguyê
n phần
biến
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức
đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn
thức đồng dạng.
- Làm bài tập 16; 17; 19; 20 trang 34;
35 SGK
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

×