GD
CÁC THẦY CÔ GIÁO
TỚI DỰ GIỜ
Tiết 147
TỔNG KẾT VỀ NGỮ
PHÁP
Tiết 147
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I/ Danh từ, động từ, tính từ:
1/ Lí thuyeát
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Từ loại
Ý
nghĩa
khái
quát
Danh từ
Chỉ người,
vật, hiện
tượng,
khái
niệm . . .
PHÁP
Động từ
Tính từ
Chỉ hoạt
động,
trạng thái
của sự
vật.
Chỉ đặc
điểm, tính
chất của
sự vật,
hoạt động,
trạng thái.
Số từ là những từ chỉ số lợng
và thứ tự của sự vật ( một hai... ).
- Chỉ từ : từ dùng để trỏ vào sự
vật , nhằm xác định vị trí của sự
vật trong không gian hoặc thời
gian ( ấy , kia , này...) Lợng từ :chỉ
lợng ít hay nhiều của sự vật
(những
,
mấy
,các...
).
Phó từ : là từ chuyên đi kèm
động từ , tính từ để bổ sung ý
nghĩa cho động từ , tính từ (đã ,
-Đại từ : từ dùng để trỏ ngời , sự
vật , hoạt động , tính chất ...
hoặc dùng để hỏi .
-Quan hệ từ : là từ để biểu thị
ý nghĩa quan hệ nh sở hữu , so
sánh , nhân quả
-Trợ từ : từ chuyên đi kèm để
nhấn mạnh hoặc biểu thị thái
độ đánh giá sự vật , sự việc đợc
nói đến ở từ ngữ đó (những , có
, đích , chính, ngay, đến...).
-Tình thái từ : từ đợc thêm
vào câu để cấu tạo câu nghi
vấn , câu cầu khiến , câu
cảm thán và để biểu thị sắc
thái tình cảm của ngời nói
(-Thán
đi , nào
,
với
,ạ
,
nhé
,
cơ...).
từ : để bộc lộ tình
cảm , cảm xúc của ngời nói
hoặc dùng để gọi đáp (a , ô ,
than ôi ...)
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/130. Trong số những từ in màu xanh sau đây, từ nào là
danh từ, từ nào động từ, từ nào là tính từ ?
a/ Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ
DT
ĐT
xuống được. TT
b/ Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
ĐT
c/ Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập
ĐT
DT
đá, làm phu hồ cho nó.
DT
ĐT
d/ Đối với cháu, thật là đột ngột […].
TT
e/ - Vâng ! Ông giáo dạy phải. Đối với chúng mình thì thế là
TT
sung sướng.
TT
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT2/130.131. Hãy thêm các từ cho sau đây vào trước
những từ thích hợp với chúng trong ba cột bên dưới. Cho
biết mỗi từ trong ba cột đó thuộc từ loại nào.
a/ những, các, một ; b/ hãy, đã, vừa ; c/ rất, hơi, quá
c hay
/…/
c đột ngột
/…/
a cái (lăng)
/…/
a ông (giáo)
/…/
b phục dịch
/…/
/…/
b đọc
/…/
c phải
a làng
/…/
a lần
/…/
/…/
c sung sướng
/…/
b đập
/…/
b nghĩ ngợi
- Từ nào đứng sau (a) được sẽ là danh từ .
- Từ nào đứng sau (b) được sẽ là động từ .
- Từ nào đứng sau (c) được sẽ là tính từ .
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT3/131.
- Danh từ có thể đứng sau những, các, một …
- Động từ có thể đứng sau hãy, đã, vừa …
- Tính từ có thể đứng sau rất, hơi, quá …
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
NGỮ PHÁP
BT4/131. Kẻ bảng theo mẫu dưới đây và điền các từ có thể kết
hợp với DT, ĐT, TT vào những cột để trống.
BẢNG TỔNG KẾT VỀ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ
Ý nghĩa khái quát của
từ loại
Khả năng kết hợp
Kết hợp về phía
trước
Từ loại
Chỉ vật (người, vật,
những, các, một … danh từ
hiện tượng, khái niệm)
Kết hợp về phía
sau
kia,ấy, nọ …
Chỉ hoạt động, trạng
thái của sự vật
hãy, đã, vừa …
động từ xong, rồi …
Chỉ đặc điểm, tính chất
của sự vật, hoạt động,
trạng thái
rất, hơi, quá …
tính từ
quá, lắm …
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
NGỮ PHÁP
BT5/131. Trong những câu dưới đây, các từ in màu xanh vốn
thuộc từ loại nào và ở đây chúng được dùng như từ loại nào ?
a/ Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn. Nó ngơ ngác,
lạ lùng. Còn anh, anh không ghìm nổi xúc động.
.
Nguyễn
Chiếc
lượcdùng
ngà) như ĐT.
→ “tròn”(là
TT, ởQuang
câu Sáng,
(a) nó
được
b/ Làm khí tượng, ở được cao thế mới là lí tưởng chứ.
.
Thành(b)
Long,
lẽ Sa
Pa) như TT.
→ “lí tưởng” là(Nguyễn
DT, ở câu
nóLặng
được
dùng
c/ Những băn khoăn ấy làm cho nhà hội hoạ không nhận
xét được gì ở cô gái ngồi trước mặt đằng kia.
.
(Nguyễn
Thành
lẽ Sa
) được dùng như DT.
→ “băn
khoăn
” làLong,
TT, Lặng
ở câu
(c)Panó
Bài tập trắc nghiệm:
* Theo em cả ba từ loại : danh từ, động từ, tính từ
thường:
A. Có ý nghĩa từ vựng tương đối xác định như ý nghĩa sự vật,
hành động, trạng thái, đặc điểm, tính chất.
B. Có khả năng kết hợp khá linh hoạt với các từ đứng trước và
sau nó.
C. Trong một số trường hợp ba từ loại trên có hiện tượng
chuyển loại từ.
D. Cả ba ý trên đều đúng
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu
sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
a/ Một lát sau không phải chỉ có ba đứa mà cả một lũ trẻ
ở tầng dưới lần lượt chạy lên.
.
(Nguyễn Minh Châu,
Bến
quê) THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
BẢNG
Số từ
- ba
Đại từ
Lượng
từ
Chỉ từ
Phó
từ
Quan
hệ từ
Trợ từ
- ở
- chỉ
-
Tình
thái từ
Thán
từ
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
NGỮ PHÁP
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào
cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
b/ Trong cuộc đời kháng chiến của tôi, tôi chứng kiến không
biết bao nhiêu cuộc chia tay, nhưng chưa bao giờ, tôi bị xúc
động như lần ấy.
.
.
BẢNGQuang
THỐNG
KÊChiếc
CÁC lược
TỪ LOẠI
(Nguyễn
Sáng,
ngà) KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
Số
từ
- ba
Đại từ
- tôi
- bao nhiêu
- bao giờ
Lượng
từ
Chỉ từ
- ấy
Phó
từ
Quan
hệ từ
Trợ
từ
- ở
- của
- chỉ
-
nhưng
- như
-
Tình
thái từ
Thán
từ
Tiết 147
TỔNG KẾT VỀ
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
NGỮ PHÁP
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào
cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
c/ Ngoài cửa sổ bấy giờ những bông hoa bằng lăng đã
thưa thớt – cái giống hoa ngay khi mới nở, màu sắc đã
nhợt nhạt.
.
.
(Nguyễn
Châu,KÊ
Bến
quê)TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
BẢNGMinh
THỐNG
CÁC
Số
từ
- ba
Đại từ
Lượng
từ
Chỉ từ
- tôi
- những - ấy
- bao nhiêu
- bao giờ
- bấy giờ
Phó
từ
Quan
hệ từ
- ở
- đã
- mới - của
- đã
nhưng
- như
Trợ
từ
- chỉ
- - ngay
-
Tình
thái từ
Thán
từ
Tiết 147 : TỔNG KẾT VỀ
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
NGỮ PHÁP
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào
cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
d/ - Trời ơi, chỉ còn có năm phút !
.
(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ
Sa Pa)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
Số
từ
Đại từ
Lượng
từ
Chỉ từ
- tôi
- những - ấy
- bao nhiêu
- năm
- bao giờ
- bấy giờ
- ba
Phó
từ
Quan
hệ từ
- ở
- đã
- mới - của
- đã
Trợ
từ
- chỉ
- - ngay
nhưng - chỉ
- như
-
Tình
thái từ
Thán
từ
- Trời ơi
Tiết 147-148: TỔNG KẾT
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
VỀ NGỮ PHÁP
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào
cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
e/ - Quê anh ở đâu thế ? - Hoạ sĩ hỏi.
.
(Nguyễn Thành Long,
Lặng lẽ Sa Pa)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
Số
từ
Đại từ
Lượng
từ
Chỉ từ
- tôi
- những - ấy
- bao nhiêu
- đâu
- năm
- bao giờ
- bấy giờ
- ba
Phó
từ
Quan
hệ từ
- ở
- đã
- mới - của
- đã
Trợ
từ
- chỉ
- - ngay
nhưng - chỉ
- như
-
Tình
thái từ
Thán
từ
- Trời ơi
Tiết 147 TỔNG KẾT VỀ
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
NGỮ PHÁP
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào
cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
g/ - Đã bao giờ Tuấn … sang bên kia chưa hả ?
.
(Nguyễn Minh
Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
Số
từ
Đại từ
Lượng
từ
Chỉ từ
- tôi
- những - ấy
- bao nhiêu
- đâu
- năm
- bao giờ
- bấy giờ
- ba
Phó
từ
Quan
hệ từ
- ở
- đã
- mới - của
- đã
Trợ
từ
- chỉ
- - ngay
nhưng - chỉ
- như
-
Tình
thái từ
- hả
Thán
từ
- Trời ơi
Tiết 147
TỔNG KẾT VỀ
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
NGỮ PHÁP
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu xanh trong những câu sau đây vào
cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
h/ - Bố đang sai con làm cái việc gì lạ thế ?
.
(Nguyễn Minh
Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
Số
từ
Đại từ
Lượng
từ
Chỉ từ
- tôi
- những - ấy
- bao nhiêu
- đâu
- năm
- bao giờ
- bấy giờ
- ba
Phó
từ
Quan
hệ từ
- đã
- ở
- mới - của
Trợ
từ
- chỉ
- - ngay
nhưng - chỉ
-- đang
đã
- như
-
Tình
thái từ
- hả
Thán
từ
- Trời ơi
Tiết 147
TỔNG KẾT VỀ
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
NGỮ PHÁP
BT1/132.
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
Số
từ
Đại từ
Lượng
từ
Chỉ từ
- tôi
- những - ấy
- bao nhiêu
- đâu
- năm
- bao giờ
- bấy giờ
- ba
BT2/133.
Phó
từ
Quan
hệ từ
- đã
- ở
- mới - của
Trợ
từ
- chỉ
- - ngay
nhưng - chỉ
-- đang
đã
- như
cả
Tình
thái từ
- hả
Thán
từ
- Trời ơi
Tiết 147
TỔNG KẾT VỀ
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
NGỮ PHÁP
BT1/132.
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
BT2/133.
Từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn là: à, ư,
hử, hở, hả, … Chúng thuộc loại tình thái từ.
Bài tập trắc nghiệm:
Khi muốn nhận biết và phân biệt từ loại Tiếng
Việt ta cần dựa vào những tiêu chí nào?
A. í nghĩa khái quát của từ.
B. Khả năng kết hợp của từ
C. Chức vụ cú pháp của từ
D. Phải đặt trong ngữ cảnh giao tiếp
E
E. Cả 4 tiêu chí trên
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Bài học tiết này :
- Ôn lại lí thuyết từ loại
- Nghiên cứu lại nội dung ôn tập.
- Xem lại các bài tập
* Bài học tiết tiếp theo :
Chuẩn bị bài : Tiết 148 Tổng kết về ngữ pháp (tt )
- Ôn lại cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
- Làm trước các bài tập trong SGK
GD
THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ THẦY CÔ VÀ TOÀN THẾ CÁC EM HỌC SINH