Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Phiếu bài tập hàm số lượng giác và pt lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.85 KB, 4 trang )

PHIẾU BÀI TẬP
Bài tập hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.

Hàm số y=sinx và hàm số y=cosx đồng biến trên khoảng ()
Hàm số y=cotx và hàm số y=cosx nghịch biến trên khoảng ()
Trong khoảng () hàm số y=tan x đồng biến còn hàm số y=cot x nghịch biến.
Đồ thị hàm số y=sinx và y=cosx thì đối xứng qua trục tung.
Câu 2: Trong khoảng nào dưới đây thì hàm số y=cosx nghịch biến?
A. ()

B. (0; )

C. (-

D. ()

Câu 3: Tìm các khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.

Hàm số y=sinx đồng biến trên khoảng ().
Hàm số y=cosx đồng biến trên khoảng ().
Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng ().
Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng ().


Câu 4: Ta xét các mệnh đề sau :
1. Phương trình tanx=m+2 luôn có nghiệm với mọi m.
2. Phương trình tanx=m2+2 luôn có nghiệm với mọi m.
3. Phương trình sinx=m2-1 luôn có nghiệm với mọi m
4. Phương trình cosx=m2+1 luôn vô nghiệm với mọi m
Trong các mệnh đề trên có :
A. 1 mệnh đề đúng.

B. 2 mệnh đề đúng.

C. 3 mệnh đề đúng/

D. 4 mệnh đề đúng.

Câu 5 :Giá trị của hàm số y=sin x tại x=0 là:
A.1

B.0

C.-1

D.1/2

Câu 6 : Giá trị lớn nhất của hàm số y=2+ là :
A. 5

B. 4

C. 3


D. một số khác.

Câu 7 : Hàm số y=3cos3x có tuần hoàn không? nếu có thì chu kì là :
A.6

B.3

C.2

D.không tuần hoàn

Câu 8 : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn ?
Nguyễn Thị Thúy
Trung tâm GDNN-GDTX
Giáo viên:


A.y=

C.y= D.cos3x-sinx

B.y=

Câu 9 : Các hàm số sau, hàm nào là hàm lẻ ?
A.y=xsinx

C.y=cos2x+4sinx

B.y=xcosx


D.y=

PHẦN 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Các nghiệm của phương trình cos(x-20o)= với 90oA.140o

B.170o

C.190o

D.kết quả khác

Câu 2: Các giá trị của x để hàm số y= không xác định là:
A.x=+k

B.x=+k

C.x=+k

D.x=+k và x=+k

Câu 3: Phương trình tan2x+=0 có mấy nghiệm thuộc (0;2)?
A.4

B.8

C.3

D.2


Câu 4: Phương trình 2tanx-2cotx-3=0 có mấy nghiệm thuộc ( )
A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 5: Giải phương trình sin2x.sinx=sin3x.sin4x ta được nghiệm là:
A.x=+k2

B. x=

C.x=+k

D.x=k

Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin2x-5sinx+2=0 là
A.

B.

C.

D.

Câu 7: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình |tan(x+)|= là:
A.


B.

C.

D..

Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình cosx+1=0 với x trong khoảng (0;2) là:
A.

B.2

C.3

D.0

Câu 9: Phương trình cosx-m=0 có 2 nghiệm thuộc [;] khi
A.

B.

C.

D.

Câu 10: Nghiệm của phương trình 2sinx(1+cos2x) +sin2x=1+2cosx là
A. x=+k ; x=+k
B. x=+k ; x=+k
C. x=+k ; x=+k

Giáo viên:


; x=+k
; x=+k
; x=+k

Nguyễn Thị Thúy

Trung tâm GDNN-GDTX


D. x=+k ; x=+k

; x=+k

Câu 11: Nghiệm của phương trình là:
A.x=+k

B.x=+k

C.x=+k

D.x=+k

Câu 12: Nghiệm của phương trình cos3x+cos2x-cosx-1=0 là:
A.
B.
C.
D.

x=k; +k ;x=+k

x=k; +k ;x=+k
x=k; +k ;x=+k
x=; +k ;x=+k
Câu 13: Nghiệm của pt: sinx + cosx =
x=

A.

C.

x=

C.


13π
+ k 2π ; x =
+ k 2π
12
12

π

+ k 2π ; x =
+ k 2π
6
6

Giáo viên:


x=−

B.

π
+ k 2π
6

Câu 14: Nghiệm của pt: sinx –

A.

là:

π
+ k 2π
4

x=−

x=

2

Nguyễn Thị Thúy

x=

π
+ k 2π

6

x=

π
π
+ k 2π ; x = + k 2π
2
6

x=

π

+ k 2π ; x =
+ k 2π
4
4

D.
3

π
+ k 2π
4

cosx = 1 là

B.


D.

Trung tâm GDNN-GDTX



×