Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

BÀI tập TRẮC NGHIỆM CON lắc lò XO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 67 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

CON LẮC LÒ XO

iL

ie

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHIA THEO DẠNG

.c

mg g
 2
k 

w



w

w

.fa

ce

bo

ok

l 

SƯU TẦM – BIÊN SOẠN

om

/g

ro

up

s/

Ta

CÓ ĐÁP ÁN


CHẾ TÂN KỲ
Giáo viên luyện thi Vật Lý Toán tại TPHCM
------- 0128 406 7916 -------

TÂN PHÚ TPHCM
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g


ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

CHẾ TÂN KỲ

Mục Lục

01

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH .............................................................................................................. 2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG ......................................................................................................... 4

H
oc

DẠNG 1 – BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG ................................................ 12
DẠNG 2 – BÀI TOÁN NĂNG LƯỢNG ............................................................................................................. 14

ai

KHOẢNG THỜI GIAN LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LƯỢNG ............................................................................ 20

uO
nT
hi
D

DẠNG 3 – BÀI TOÁN CẮT GHÉP LÒ XO ....................................................................................................... 24
LOẠI 1 – CẮT LÒ XO ..................................................................................................................................... 24
LOẠI 2 – GHÉP LÒ XO ................................................................................................................................... 27

DẠNG 4 – CHIỀU DÀI LÒ XO........................................................................................................................... 29
DẠNG 5 – THỜI GIAN LÒ XO NÉN DÃN ....................................................................................................... 34

iL

ie

DẠNG 6 – LỰC ĐÀN HỒI LỰC KÉO VỀ ......................................................................................................... 39
LOẠI 1 – THEO PHƯƠNG NGANG .............................................................................................................. 39

Ta

LOẠI 2 – PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG VÀ PHƯƠNG XIÊN .......................................................................... 40

s/

DẠNG 7 – BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỢI DÂY TRONG CƠ HỆ ............................................................ 45

up

DẠNG 8 – BÀI TOÁN KÍCH THÍCH DAO ĐỘNG ........................................................................................... 48

ro

LOẠI 1 – BẰNG VA CHẠM ........................................................................................................................... 48

/g

LOẠI 2 – BẰNG LỰC ...................................................................................................................................... 52


om

DẠNG 9 – BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HAI VẬT ........................................................................................ 54
DẠNG 10 – CẤT BỚT VẬT VÀ THÊM VẬT ................................................................................................... 57

.c

LOẠI 1 – PHƯƠNG NGANG .......................................................................................................................... 57

ok

LOẠI 2 – THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG .................................................................................................. 60

w

w

w

.fa

ce

bo

BẢNG ĐÁP ÁN ....................................................................................................Error! Bookmark not defined.

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

CHẾ TÂN KỲ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH

m
k

B.

1
2

k
m

C. 2

k
m

H
oc


1
2

ai

A.

01

Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m,
đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu
kỳ dao động của con lắc là

uO
nT
hi
D

Câu 1.

m
k
Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k,
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng,
lò xo dãn một đoạn l . Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là

1
2


m
k

C.

iL

l
g

Ta

B. 2

s/

g
l

up

A. 2

ro

Câu 2.

ie

D. 2


1 k
2 m
Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l ,
độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  .Hệ thức nào sau đây đúng?

m
k
k
m

ce

C.  

om

B.  

.c

g
l

ok

A.  

bo


Câu 3.

/g

D.

l
g
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc
dao động điều hòa với tần số góc là

w

w

w

Câu 4.

.fa

D.  

A. 2

m
k

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

B. 2
C.

CHẾ TÂN KỲ

k
m

m
k

01

k
m
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một
viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng
A. Theo chiều chuyển động của viên bi
B. Theo chiều dương quy ước
C. Theo chiều âm quy ước

D. Về vị trí cân bằng của viên bi
Năng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỉ lệ với bình phương:
A. Tần số góc  và biên độ dao động
B. Biên độ dao động và độ cứng lò xo
C. Biên độ dao động và khối lượng m
D. Tần số góc  và khối lượng m
Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng cảu con lắc lò xo
A. Tăng 16/9 lần khi tần số góc  tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần
B. Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng thêm 2 lần và biên độ A giảm 3 lần
C. Giảm 9/4 lần khi tần số góc  tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
D. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.
Trong con lắc lò xo
A. Thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian ( biến đổi điều hòa)
B. Thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo
C. Thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại
D. Động năng của vật có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A.
Khi vật đang ở li độ cực đại, người ta đặt nhẹ nhàng trên m một vật khác cùng khối lượng và hai vật
dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới là
A. A
B. A / 2

ie

bo


.fa

ce

Câu 10.

ok

.c

Câu 9.

om

/g

ro

Câu 8.

up

s/

Ta

Câu 7.

iL


Câu 6.

uO
nT
hi
D

ai

Câu 5.

H
oc

D.

w

w

w

C. A 2
D. 0,5A

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

CHẾ TÂN KỲ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu
khối lượng m  200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2s .Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng của
m bằng
A. 800g
B. 200g
C. 50g
D. 100g
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10cm .Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của con lắc là 200mJ .Lò xo của con lắc có độ cứng là
A. 40 N / m
B. 50 N / m
C. 4 N / m
D. 5N / m
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m và vật nhỏ có khối lượng 200g đang dao động

điều hòa theo phương ngang. Lấy  2  10 .Tần số dao động của con lắc là:
A. 5, 00Hz
B. 2,50Hz
C. 0,32Hz
D. 3,14Hz

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm , ở thời điểm t  T / 4 vật có
vận tốc 50cm / s .Giá trị của m bằng
A. 0,5kg
B. 1, 2kg
C. 0,8kg
D. 1, 0kg
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng
k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. Giảm 4 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Tăng 2 lần
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N / m và viên bi có khối lượng 0, 4kg dao động điều hòa.

up

.c

.fa

Câu 16.

ce

bo

ok

Câu 15.


om

/g

ro

Câu 14.

s/

Ta

iL

ie

Câu 13.

uO
nT
hi
D

Câu 12.

ai

H
oc


01

Câu 11.

w

w

w

Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm / s và 2 3 m / s 2 . Biên độ dao động của
viên bi là
A. 4cm
B. 16cm
C. 10 3 cm
D. 4 3 cm

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g , lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng


100 N / m .Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy  2  10 .Dao động của con lắc có chu kì

A. 0, 2s
B. 0, 6s
C. 0,8s
D. 0, 4s
Một con lắc lò xo ( độ cứng của lò xo là 50 N / m ) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau
0, 05s thì vật nặng của của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ ( dương và nhỏ hơn biên

Câu 18.

H
oc

01

Câu 17.

CHẾ TÂN KỲ

uO
nT
hi
D

ai

độ). Lấy  2  10 .Khối lượng vật nặng cảu con lắc bằng
A. 250g

B. 100g
C. 25g
D. 50g
Câu 19.

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ

Câu 20.

có khối lượng 100g , lò xo có độ cứng 100N / m .Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm / s thì gia tốc của
vật là
A. 4m / s 2
B. 10m / s 2
C. 2m / s 2
D. 5m / s 2
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0, 4s . Khi vật ở vị trí cân bằng, l2o xo

Câu 21.

dài 44cm . Lấy  2  10 .Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm
B. 40cm
C. 42cm
D. 38cm
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N / m và vật nhỏ có khối lượng 100g .

om

/g


ro

up

s/

Ta

iL

ie

2 cm .Vật nhỏ của con lắc

ce

.fa

Câu 22.

bo

ok

.c

Lấy  2  10 .Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6Hz
B. 3Hz
C. 12Hz

D. 1Hz
Một con lắc lò xo khối lượng vật nhỏ là 50g .Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x  A cos t .Cứ sau những khoảng thời gian 0, 05s thì động năng và thế năng

w

w

w

của vật lại bằng nhau. Lấy  2  10 .Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N / m
B. 100 N / m
C. 25N / m
D. 200 N / m

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250g ,dao động điều hòa dọc theo
trục Ox nằm ngang ( vị trí cân bằng ở O). Ở li độ 2cm ,vật nhỏ có gia tốc 8m / s 2 .Giá trị của k là:
A. 120 N / m

B. 20 N / m
C. 100 N / m
D. 200 N / m
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hào theo phương ngang với tần số góc
10rad / s .Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc
cuac vật có độ lớn bằng 0, 6m / s .Biên độ dao động của con lắc là
A. 6cm
B. 6 2 cm
C. 12cm
D. 12 2 cm
Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo có độ cứng 100 N / m ,dao động điều hòa với biên độ 0,1m
.Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của con lắc là
A. 0,64J
B. 3, 2mJ
C. 6, 4mJ
D. 0,32J
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m .Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x  A cos(t   ) .Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian

s/

up

Câu 26.

Ta

iL

ie


Câu 25.

uO
nT
hi
D

ai

Câu 24.

H
oc

01

Câu 23.

CHẾ TÂN KỲ

w

w

w

.fa

Câu 28.


ce

bo

ok

.c

Câu 27.

om

/g

ro

giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1s . Lấy  2  10 .Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400g
B. 40g
C. 200g
D. 100g
Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hào theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động nặng và thế năng
của vật là
A. 1/ 2
B. 3
C. 2
D. 1/ 3
Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N / m dao động điều hòa với chu kỳ 0.1s Lấy  2  10 .Khối lượng vật

nhỏ của con lắc là
A. 12,5g
B. 5, 0g
C. 7,5g
D. 10, 0g

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

5


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

H
oc

Câu 30.

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g và lò xo nhẹ có độ cứng 80N / m .Con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với biên độ 4cm .Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100cm / s
B. 40cm / s
C. 80cm / s
D. 60cm / s
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo


01

Câu 29.

CHẾ TÂN KỲ

Câu 31.

uO
nT
hi
D

ai

phương ngang với phương trình x  10cos10 t (cm) .Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy  2  10 .Cơ
năng của con lắc là
A. 0,10J
B. 0,05J
C. 1, 00J
D. 0,50J
Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50 N / m .Cho con lắc dao
động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1m / s thì gia tốc của nó là


A.
B.
C.
D.


Câu 33.

nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s .Giá trị m2
bằng
A. 100g
B. 150g
C. 25g
D. 75g
Một con lắc lò xo dao động điều hào theo phương thẳng đứng với chu kì 0, 4s .Biết mỗi chu kì dao

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

Câu 32.


3 m / s 2 .Cơ năng của con lắc là
0,04J
0,02J
0, 01J
0,05J
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1  300 g dao động điều hòa với chu kì 1s .Nếu thay vật

w

w

.fa

w

Câu 34.

ce

bo

ok

động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy  2  10 .Chiều dài quỹ đạo của vật
nhỏ là
A. 8cm
B. 16cm
C. 4cm
D. 32cm
Một con lắc lò xo dao động điều hào với biên độ 4cm , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo có độ cứng

50 N / m .Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,04J
B. 103 J
C. 5.103 J
D. 0,02J

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thằng đứng,
Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x ' x thẳng đứng chiều dương
hướng xuống, gốc tạo độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t  0 khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Lấy gia tốc rơi tự do g  10m / s 2 và  2  10 .Thời gian ngắn nhất kể từ khi t  0 đến khi lực đàn
hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7 / 30s
B. 4 /15s
C. 3 /10s
D. 1/ 3s
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  .Vật nhỏ của con lắc có khối
lượng 100g .Tại thời điểm t  0 ,vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t  0,95s

ai


up



om

B.

/g

ro

Câu 38.

s/

Ta

iL

ie

Câu 37.

vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   x lầ thứ 5. Lấy  2  10 .Độ cứng của lò xo
A. 85N / m
B. 37 N / m
C. 20 N / m
D. 25N / m

Một con lắc l2o xo dao động điều hào với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời
gian để vật nhỏ của lò xo có độ lớn gia tốc khọng vượt quá 100cm / s 2 là T / 3 .Tần số dao động của vật

A. 4Hz
B. 3Hz
C. 2Hz
D. 1Hz
Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều
hòa theo trục Ox với biên độ 4cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật từ 40cm / s đến
40 3 cms / s là

s
A.
40

uO
nT
hi
D

Câu 36.

H
oc

01

Câu 35.

CHẾ TÂN KỲ


w

w

w

.fa

ce

Câu 39.

bo

ok

.c

s
120

C.
s
20

s
D.
60
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1J và lực đàn hồi cực

đại là 10N .Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1s .Quãng đường lớn nhất
mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s là
A. 40cm
B. 60cm
C. 80cm

D. 115cm
GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hào với chu kì 0,4s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí
cân bằng, lò xo có độ dài 44cm. Lấy gia tốc rơi tự do g  10m / s 2 và  2  10 .Chiều dài tự nhiên của lò
xo là
A. 40cm
B. 36cm
C. 38cm
D. 42cm
Một con lắc lò xo treo thằng đứng ,vật treo có khối lượng m .Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 3cm rồi
truyền cho nó vận tốc 40cm / s thì nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò
xo và khi vật treo đạt độ cao cực đại, lò xo dãn 5cm. Lấy gia tốc rơi tự do g  10m / s 2 và  2  10


ai

Câu 41.

H
oc

01

Câu 40.

CHẾ TÂN KỲ

w

w

uO
nT
hi
D

up

.c

w

Câu 45.


.fa

ce

bo

ok

Câu 44.

om

/g

ro

Câu 43.

s/

Ta

iL

ie

Câu 42.

g  10m / s 2 và  2  10 ,Biên độ dao động là
A. 5cm

B. 1,15cm
C. 17cm
D. 2,5cm
Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Cho con lắc dao
động điều hào theo phương thẳng đứng với tần số góc 14rad / s ,tại nơi có gia tốc trọng trường
g  9,8m / s 2 .Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 1cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 2,5cm
Con lắc lò xo treo thẳng đứng.Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc đầu thì
vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo., khi vận tốc của vật là 1m / s thì
gia tốc của vật là 5m / s 2 . Lấy gia tốc rơi tự do g  10m / s 2 .Tần số góc có gia trị là
A. 2rad/s
B. 3 rad/s
C. 4 rad/s
D. 5 3 rad / s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5kg, độ cứng của lò xo 100 N / m .Chọn
gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thằng đứng, chiều dương hướng xuống. . Lấy gia tốc rơi tự do
g  10m / s 2 .Khi vật có li độ 2cm ,lực tác dụng lò xo vào điềm treo có độ lớn
A. 3N và hướng xuống
B. 3N và hướng lên
C. 7N và hướng lên
D. 7N và hướng xuống
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10m / s 2 .Khi vật dao động điều
hào thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4N. Gia tốc cực đại
của vật dao động là
A. 10 2 m / s 2

B. 30 2 m / s 2

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

8


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

C. 40 2 m / s

D. 30m / s 2
Một con lắc lò xo thẳng đứng,đầu dưới có 1 vật m dao động với biên độ 10cm .Tỉ số giữa lực cực đại và
cực tiều tác dụng vào điểm treo trong qua 1 trình dao động là 7 / 3 . Lấy gia tốc rơi tự do g   2 (m / s 2 )
.Tần số dao động là
A. 1Hz
B. 0,5Hz
C. 0, 25Hz
D. 2,5Hz
Gọi M, N , I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thằng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều
dài tự nhiên thì OM= MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới của I của lò xo và khích thích để vật
do động điều hào theo phương thẳng đứng. Trong qua trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3 ; lò xo dãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12cm. Lấy  2  10 .Vật dao động với tần số là
A. 2,9Hz
B. 2,5Hz
C. 3,5Hz
D. 1,7Hz

Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là l (cm) , (l  10) cm
và (l  20) cm .Lần lượt gắn mỗi lò xo này( theo thứ tự trên ) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con

iL

Ta

Câu 48.

ie

uO
nT
hi
D

Câu 47.

ai

H
oc

01

Câu 46.

CHẾ TÂN KỲ

2


om

Câu 49.

/g

ro

up

s/

lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là 2s ; 3 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với
chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1, 00s
B. 1, 28s
C. 1, 41s
D. 1,50s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng lò xo có độ cứng 100 N / m , vật dao động có khối lượng 100g , lấy
g   2  10m / s 2 .Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vân tốc đầu

.fa

Câu 50.

ce

bo


ok

.c

10 3 cm / s hướng thẳng đứng thì vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là
A. 1/15( s)
B. 1/ 30( s)
C. 1/ 6( s)
D. 1/ 3( s)
Một con lắc lò xo được treot thằng đứng tại nơi có gia tốc tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân
bằng, lò xo dãn 4cm.Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (

w

w

w

không vận tốc đầu) để co lắc dao động điều hòa. Lấy  2  10 .Trong một chu kỳ, thời gian lò xo không
dãn là
A. 0, 05s

B. 0,13s
GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

9



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

C. 0, 20s
D. 0,10s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Tại các thời
điểm t1 , t2 và t3 l2o xo dãn a cm , 2 cm và 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v 8 cm / s ,

v 6 cm / s và v 2 cm / s .Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kì gần với giá trị
nào nhất
A. 0, 7
B. 0, 5
C. 0,8
D. 0, 6
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì
1, 2s .Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà
lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0, 2s
B. 0,1s
C. 0,3s
D. 0, 4s
Ba lò xo giống hệt nhau, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo lần lượt các vật có khối lượng
m1 , m2 , m3 .Kéo ba vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng để ba lò xo dãn ra thêm một

ie

Ta

Câu 53.


iL

Câu 52.

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

Câu 51.

CHẾ TÂN KỲ

lượng như nhau rồi thả nhẹ thì ba vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại lần lượt là v01  5m / s ,

ro
om

Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1 , k2 , k3 ,đầu trên treo vào các điểm cố định,
đầu dưới treo các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng
rồi thả nhẹ để ch1ung dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1  3J ,W2  4 J và W3 .Nếu


.c

Câu 54.

8,5m / s
2,5m / s
2.8m / s
4, 6m / s

/g

A.
B.
C.
D.

up

s/

v02  6m / s và v03 .Nếu m3  2m1  3m2 thì v03 bằng

ok

k3  2,5k1  3,5k2 thì W3 bằng

.fa

w


Câu 55.

ce

bo

A. 21,5J
B. 14, 7J
C. 19,8J
D. 24, 6J
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 400g đang dao động điều hòa theo phương
ngang, mốc thế năng tính tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1  0 đến t2   / 48 s , động năng của con

w

w

lắc tăng từ 0, 096J đến giá trị cực đại rồi giảm vè 0, 064J . Ờ thời điểm t2 ,thế năng con lắc bằng
0, 064J .Biên độ dao động của con lắc là

A. 5, 7cm

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

10


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

B. 4, 0cm
C. 8,0cm
D. 3,6cm
Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N / m ,đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nhỏ
A có khối lượng 100g , vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100g bằng một sợi dây mềm,nhẹ,
không dãn và đủ dài.Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi bắt
đầu thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì
bất ngờ bị tuột khỏi dây nối.Bỏ qua lực cản,lấy g  10m / s 2 .Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi
dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là
A. 0,30s
B. 0, 68s
C. 0, 26s
D. 0, 28s
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và l2o xo có độ cứng 40 N / m được đặt trên mặt
phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t  0 ,tác dụng lực F  2 N
lên vật nhỏ theo phương ngang trù ng với trục của lò xo cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm
t   / 3 thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có
tốc độ cực đại là
A. 3 m / s
B. 2 m / s
C. 1,5 m / s

2 m/ s

up

D.


s/

Ta

iL

ie

Câu 57.

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

Câu 56.

CHẾ TÂN KỲ

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì chu kì dao động là 2 s. Nếu cho con lắc lò xo
dao động điều hòa biên độ 10 cm thì chu kì là.
A. 2,0 s

B. 3,0 s
C. 2,5 s
D. 0,4 s
Khi gắn một vật có khối lượng m1 = 4 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với
chu kì T1 = 1 s. Khi gắn một vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T2 = 0,5 s.
Khối lượng m2 bằng :
A. 3 kg
B. 1 kg
C. 0,5 kg
D. 2 kg

w

w

w

.fa

ce

bo

Câu 2.

ok

.c

om


Câu 1.

/g

ro

DẠNG 1 – BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

11


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

w

w

01

w

Câu 9.


.fa

ce

bo

Câu 8.

ok

.c

om

/g

Câu 7.

ro

up

s/

Ta

Câu 6.

iL


ie

Câu 5.

uO
nT
hi
D

ai

Câu 4.

Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là T1
= 1,2 s. Khi thay quả nặng m2 thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6 s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng
thời m1 và m2 vào lò xo.
A. 2,0 s
B. 3,0 s
C. 2,5 s
D. 3,5 s
Một lò xo có độ cứng 100 N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho
chúng dao động thì thấy : trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 3 dao động, m2 thực hiện
được 9 dao động. Nếu treo hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là 0,2π (s). Giá trị của m1 là
A. 0,1 kg
B. 0,9 kg
C. 1,2 kg
D. 0,3 kg
Một vật có khối lượng m được gắn lần lượt vào hai lò xo có độ cứng k1, k2 thì chu kỳ lần lượt là T1 và
T2. Biết T2= 2T1 và k1 + k2 = 5 N/m. Giá trị của k1, k2 là :
A. K1 = 4 N/m & K2 = 1 N/m

B. K1 = 3 N/m & K2 = 2 N/m
C. K1 = 2 N/m & K2 = 3 N/m
D. K1 = 1 N/m & K2 = 4 N/m
Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm
thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu
kì dao động của con lắc là:
A. 0,3 s
B. 0,15 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
Hai con lắc lò xo dao động điều hòa, có độ cứng hai lò xo bằng nhau nhưng khối lượng các vật hơn kém
nhau 90 g. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc 1 thực hiện 12 dao động trong khi con lắc 2 thực
hiện 15 dao động. Khối lượng các vật nặng của con lắc 1 và con lắc 2 lần lượt là
A. 450 g và 360 g
B. 270 g và 180 g
C. 250 g và 160 g
D. 210 g và 120 g
(ĐH – 2007) Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Giảm 4 lần
D. Tăng 4 lần
Con lắc lò xo có tần số tang gấp đôi nếu khối lượng quả cầu con lắc bớt đi 600 g. Khối lượng của quả
cầu con lắc là
A. 1200 g
B. 1000 g
C. 900 g
D. 800 g


H
oc

Câu 3.

CHẾ TÂN KỲ

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

12


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được
gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du
hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động do được ghế khi không có người là
T0 = 1,0 s, còn khi có nhà du hành là T = 2,5 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng nhà du hành là
A. 27 kg
B. 63 kg
C. 75 kg
D. 12 kg
Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên OA = 50 cm, độ cứng 20 N/m. Treo lò xo OA thẳng đứng, O cố
định. Móc quả nặng m = 1 kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng đứng.
Biết chu kì dao động của con lắc là 0,628 s. Điểm C cách điểm O một khoàng là :
A. 20 cm

B. 7,5 cm
C. 15 cm
D. 10 cm
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm độ cứng k = 20 N/m gắn lò xo trên thanh nhẹ OA nằm ngang, một
đầu lò xo gắn với O; đầu còn lại gắn quả cầu có khối lượng m = 200 g sao cho quả cầu có thể chuyển
động không ma sát trên thanh ngang OA. Cho thanh quay tròn đều quanh trục thẳng đứng đi qua O thì
chiều dài của lò xo lúc này là 25 cm. Trong 14 s thanh OA quay được số vòng gần nhất già trị nào sau
đây:
A. 30
B. 10
C. 22
D. 7
Lò xo khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiên 20 cm, có độ cứng 100 N/m. Treo vật có khối
lượng m = 50 g vào một đầu lò xo, đầu còn lại của lò xo được treo vào điểm cố định M. Cho M quay
đều quanh trục MN thẳng đứng với tốc độ góc ω thì trục lò xo hợp với phương thẳng đứng thì lò xo dài
22,5 cm. Cho gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 . Số vòng quay được của lò xo sau 1 s gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 4
B. 2
C. 7
D. 5

up

ok

.c

om


/g

ro

Câu 13.

s/

Ta

iL

ie

Câu 12.

uO
nT
hi
D

ai

Câu 11.

H
oc

01


Câu 10.

CHẾ TÂN KỲ

bo

Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9 N / m , khối lượng của vật 1kg dao động điều hòa. Tại thời điểm
vật có tọa độ 2 3cm thì vật có vận tốc 6cm / s . Tính cơ năng dao động:
A. 10 mJ
B. 20 mJ
C. 7, 2 mJ
D. 72 mJ
Một vật nhỏ khối lượng 85g dao động điều hòa với chu kỳ  10(s) .Tại vị trí vật có tốc độ 40cm / s

w

.fa

ce

Câu 1.

DẠNG 2 – BÀI TOÁN NĂNG LƯỢNG

w

w

Câu 2.


thì gia tốc của nó là 8m / s 2 . Năng lượng dao động là
A. 1360 J
B. 34 J

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

13


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

01

Một vật nhỏ có khối lượng 2  2 kg dao động điều hòa với tần số 5Hz và biên độ 5cm . Tính cơ năng
dao động
A. 2,5J
B. 250J
C. 0, 25J
D. 0,5J
Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0, 25kg dao động điều hòa theo phương ngang mà trong 1 giây thực
hiện được 4 dao động. Biết động năng cực đại của vật là 0, 288J .Tính chiều dài quỹ đạo dao động.
A. 5cm
B. 6cm
C. 10cm
D. 12cm
Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì T  2s .Tính năng lượng của

dao động
A. 10mJ
B. 20mJ
C. 6mJ
D. 72mJ
Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m / s và gia tốc cực đại là

/g

Câu 7.

ro

up

s/

Câu 6.

Ta

iL

ie

Câu 5.

uO
nT
hi

D

ai

Câu 4.

C. 34 mJ
D. 13, 6 mJ
Một con lắc lò xo có độ cứng 150 N / m , biên độ 4 cm. Cơ năng dao động là:
A. 0,12 J
B. 0, 24 J
C. 0, 3 J
D. 0, 2 J

H
oc

Câu 3.

CHẾ TÂN KỲ

bo

Một vật nhỏ khối lượng 1kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(4t   2)cm ,với
t tính bằng giây.Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần sáu chu kì là 10cm .Cơ năng của
vật bằng
A. 0,09J
B. 0,72J
C. 0, 045J
D. 0,08J

Treo lần lượt hai vật nhỏ có khối lượng m và 2m vào cùng một lò xo và kích thích cho chúng dao động
điều hòa với cùng một cơ năng nhất định. Tỉ số biên độ của trường hợp 1 và trường hợp 2 là
A. 1

w

w

.fa

ce

Câu 8.

ok

.c

om

30 (m / s 2 ) .Năng lượng của vật trong quá trình dao động là
A. 1,8J
B. 9, 0J
C. 0,9J
D. 0, 45J

w

Câu 9.


GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

14


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO
B. 2

C. 2
D. 1 2
Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa với biên độ
0, 05m .Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0, 045J
B. 1, 2mJ
C. 4,5mJ
D. 0,12J
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40( N / m) gắn với quả cầu có khối lượng m .Cho quả cầu dao
động với biên độ 5(cm) .Hãy tính động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3(cm)
A. 0, 032J
B. 320J
C. 0, 018J
D. 0,5J
Một con lắc lò xo gồm: lò xo có độ cứng k gắn với quả cầu có khối lượng m  0, 4(kg ) Vật dao động
điều hòa với tốc độ cực đại 1(m / s) .Hãy tính thế năng của quả cầu khi tốc độ của nó là 0,5(m / s)
A. 0, 032J
B. 320J

C. 0, 018J
D. 0,15J
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x  10cos(4 t )(cm) với t tính bằng giây.
Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,50s
B. 1, 00s
C. 0,50s
D. 0, 25s
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 49N / m và vật nhỏ có khối lượng 100g .Lấy

up

.c

Câu 14.

om

/g

ro

Câu 13.

s/

Ta

iL


ie

Câu 12.

uO
nT
hi
D

Câu 11.

ai

H
oc

01

Câu 10.

CHẾ TÂN KỲ

w

w

w

.fa


Câu 15.

ce

bo

ok

 2  10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 7Hz
B. 3Hz
C. 12Hz
D. 6Hz
Một vật có khối lượng 1(kg ) thực hiện dao động điều hòa với biên độ 0,1(m) .Động năng của vật biến
thiên với chu kì bằng 0, 25 ( s) .Cơ năng dao động là
A. 0,32J
B. 0,64J
C. 0,08J
D. 0,16J

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

15


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO


Một lò xo thẳng đứng độ cứng 40N / m ,đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng. Khi vật cân bằng lò xo
dài 28cm .Kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 30cm rồi buông nhẹ. Động năng của vật lúc
lò xo dài 26cm là
A. 0mJ
B. 2mJ
C. 5mJ
D. 1mJ
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang dao động điều hòa,
mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1 3 động năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ
lớn bằng
A. Một nửa lực đàn hồi cực đại
B. 1 3 lực đàn hồi cực đại

uO
nT
hi
D

ai

Câu 17.

H
oc

01

Câu 16.


CHẾ TÂN KỲ

C. 1 4 lực đàn hồi cực đại
Câu 18.

D. 2 3 lực đàn hồi cực đại
Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2(cm) .Tỉ số động năng và thế năng của vật
tại li độ 1,5cm là

ie

A. 7 9

iL

B. 9 7

s/

D. 9 16
Một con lắc lò xo mà vật có khối lượng 100g .Vật dao động điều hòa với tần số 5Hz ,cơ năng là 0,08J .Tỉ
số động năng và thế năng tại li độ x  2cm là
A. 3
B. 13
C. 12
D. 4
Một con lắc lò xo trao thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng
đứng thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O . Khi con lắc cách vị trí
cân bằng 1(cm) , tỉ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là


om

.c

Câu 20.

/g

ro

up

Câu 19.

Ta

C. 7 16

ok

A. 1 3
C. 1 2

ce

D. 1 9
Trong một dao động điều hòa, khi vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại của nó thì tỉ số giữa thế
năng và động năng là:
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
Một con lắc lò xo đao động điều hòa với chu kỳ T   2 (s). Khi đi qua vị trí cân bằng con lắc lò xo có
tốc độ 0, 4(m / s) .Khi động năng của con lắc gấp 3 lần thế năng thì con lắc có li độ:

w

w

.fa

Câu 21.

bo

B. 1 8

w

Câu 22.

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

16


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

CHẾ TÂN KỲ

A. x   5 2cm
B. x   5 cm
C. x   5 3 cm

01

H
oc

Câu 23.

D. x   10 cm
Một vật dao động điều hòa, tại vị trí động năng gấp 2 lần thế năng gia tốc của vật nhỏ hơn gia tốc cực
đại:
A. 2 lần

B. x   A

(1  n)
(1  n)

D. x  A

(1  1 n)

ie


C. x  A

uO
nT
hi
D

(1  1 n)

B. v    A

(1  n)

C. v   A

(1  n)

D. v   A

(1  1 n)

Ta

(1  1 n)

s/

A. v    A


iL

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc  .Khi thế năng bằng n lần động năng thì vận tốc
của vật là:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x  1, 25cos(20t ) cm (t do bằng giây).Vận tốc tại vị trí mà
động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là:
A. 25 cm / s
B. 12,5 cm / s
C. 3, 76 cm / s
D. 3, 6 cm / s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có khối lượng m  100 g .VẬt dao động với phượng trình
x  4cos(20t ) (cm) .Khi thế năng bằng 3 lần động năng thì li độ của vật là:
A. 3, 46cm
B. 3, 46 cm
C. 3, 76cm
D. 3, 76cm
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A . Li độ của vật khi động năng cùa
vật bằng hai lần thế năng của lò xo là:
A. x   A 2

w

w

w

Câu 28.

.fa


ce

bo

Câu 27.

ok

.c

om

/g

Câu 26.

A. x   A

up

Câu 25.

D. 3 lần
Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi thế năng bằng n lần động năng thì li độ cùa vật là:

ro

Câu 24.


ai

B. 3 lần
C. 3 lần

B. x   A 2
C. x   A 4
GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

17


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

Câu 29.

CHẾ TÂN KỲ

D. x   A 3
Một con lắc lò xo gồm lò xo vật nặng có khối lượng 2 kg dao động điều hòa với tốc độ cực đại
60(cm / s) .Tại vị trí có tọa độ 3 2 (cm / s) thế năng bằng động năng.Tính độ cứng lò xo

01

A. 100 2 ( N / m)
B. 200 ( N / m)


D. 50 2 ( N / m)
Vật dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz .Khi vật có li độ 1, 2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ
năng toàn phần của dao động.Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là:
A. 30 cm / s
B. 40 cm / s
C. 20 cm / s
D. 12 cm / s
Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa với cơ năng 10(mJ ) .Khi quả

Câu 31.

uO
nT
hi
D

ai

Câu 30.

H
oc

C. 10 2 ( N / m)

ie

cầu có vận tốc 0,1 m / s thì nó có li độ là 3 cm .Độ cứng của lò xo là:
A. 30 N / m


Câu 33.

có vận tốc 0, 25( m / s) thì có gia tốc 6, 25 3 (cm / s 2 ) .Tính độ cứng lò xo
A. 100 N / m
B. 200 N / m
C. 625 N / m
D. 400 N / m
Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m  0,3 kg ,dao động điều hòa.Gốc thế năng chọn ở vị trí cân

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

Câu 32.

B. 40 N / m
C. 50 N / m
D. 60 N / m
Một con lắc lò xo, khối lượng của vật 1(kg ) dao động điều hòa với cơ năng 0,125 J .Tại thời điểm vật


ok

bo

.fa

Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4sin(3t   6) cm (t đo bằng giây).Cơ năng của vật là
7, 2 (cm) .Khối lượng của quả cầu và li độ ban đầu là
A. 1 kg và 2 cm
B. 1 kg và 4 cm
C. 0,1 kg và 2 cm
D. 0,1 kg và 20 cm

w

w

w

Câu 34.

400 cm / s 2 .Biên độ dao động là:
1cm
2 cm
3cm
4 cm

ce



A.
B.
C.
D.

.c

bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ ,tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm / s

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

18


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

Câu 35.

CHẾ TÂN KỲ

Con lắc lò xo có khối lượng 1kg ,dao động điều hòa với cơ năng 125 mJ theo phương trình
x  A cos(t   ) cm .Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25 cm / s và gia tốc 6, 25 3 cm / s 2 .Giá trị
 và  lần lượt là

A. 9 rad / s và  3


01

B. 9 rad / s và   3

H
oc

C. 25 rad / s và  6
D. 25 rad / s và   6

Một con lắc lò xo dao động có phương trình li độ x  A cos(2 t 3) (cm; s) .Tại thời điểm t1 và t2= t1  t
,vật có động năng bằng ba lần thế năng. Giá trị nhỏ nhất của t là
A. 1, 00 s
B. 1,50 s
C. 0, 05 s
D. 0, 75 s

Một con lắc lò xo dao động có phương trình li độ x  A cos(2 t 3) (cm; s) .Tại thời điểm t1 và t2= t1  t

ie

Câu 2.

uO
nT
hi
D

Câu 1.


ai

KHOẢNG THỜI GIAN LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LƯỢNG

Một con lắc lò xo dao động có phương trình li độ x  A cos(2 t 3) (cm; s) .Tại thời điểm t1 và t2= t1  t ,
vật có thế năng bằng động năng.Giá trị nhỏ nhất của t là
A. 1, 00 s
B. 1,50 s
C. 0, 05 s
D. 0, 75 s
Thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng của vật dao động điều hòa là 40 ms .
Chu kỳ dao động của vật là
A. 160 ms
B. 0, 240 s
C. 0, 080 s
D. 120 ms
Một con lắc lò xo được kích thích dao động tự do với chu kỳ 2 s .Biết tại thời điểm t  0,1 s thì động
năng và thế năng bằng nhau lần thứ nhất. Lầ thứ hai động năng vả thế năng bằng nhau vào thời điểm là:
A. 0, 6 s
B. 1,1s
C. 1, 6 s
D. 2,1s

w

w

.c


.fa

w

Câu 5.

ce

bo

ok

Câu 4.

om

/g

ro

Câu 3.

up

s/

Ta

iL


và vật có thế năng bằng ba lần động năng.Giá trị nhỏ nhất của t là
A. 1, 00 s
B. 1,50 s
C. 0, 05 s
D. 0, 75 s

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

19


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

CHẾ TÂN KỲ

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm ,vật có khối lượng 1kg .Thời gian ngắn nhất đi

Câu 7.

từ điểm có tọa độ 10cm đến điểm có tọa độ 10cm là  10 (s).Tính cơ năng dao động
A. 0,5 J
B. 0,16 J
C. 0,3 J
D. 0,36 J
Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa theo trục Ox ( O là vị trí cân bằng) với biên độ 10 cm


Câu 8.

.Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x   5cm đến vị trí x  5 cm là  30(s) .Cơ năng dao động của
vật là:
A. 0,5 J
B. 0,16 J
C. 0,3 J
D. 0,36 J
Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa theo phương ngang. Lúc đầu từ vị trí cân bằng người

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

Câu 6.

Câu 10.

om

/g


ro

up

Câu 9.

s/

Ta

iL

ie

ta kéo vật theo phương ngang 4 cm rùi buông nhẹ. Sau thời gian t   30(s) kế từ lúc buông, vật đi
được quãng đường dài 6 cm .Cơ năng của vật là:
A. 0,16 J
B. 0,32 J
C. 0, 48 J
D. 0,54 J
Vật dao động điều hòa với chu kì 0.9( s) .Tại thời điểm vật có động năng bằng thế năng thì sau thời
điểm đó 0, 0375( s) động năng của vật
A. Bằng ba lần thế năng hoặc một phần ba thế năng
B. Bằng hai lần thế năng
C. Bằng bốn lầ thế năng hoặc một phần tư thế năng
D. Bằng một nửa thế năng
Một vật dao động điều hòa ,thời gian ngắn nhất giữa hai lần lien tiếp vật đi qua vị trí động năng bằng thế
năng là 0, 66 s .Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có thế năng Wt ,động năng Wd và sau đó thời gian t

Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x  A cos(t   6) (cm; s) ,thời gian điểm lần đầu

tiên thế năng bằng động năng là
A.  12

w

.fa

Câu 11.

ce

bo

ok

.c

vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Gía trị nhỏ nhất của t bằng
A. 0,88 s
B. 0, 22 s
C. 0, 44 s
D. 0,11 s

w

w

B. 0,5 
C. 0, 25 
D.  6


GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

20


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO

Câu 12.

CHẾ TÂN KỲ

Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x  A cos t (cm; s) .Thời điểm lần đầu tiên để thế
năng bằng ba lần động năng là
A.  12
B. 5 6

01

C. 0, 25 
D.  6

H
oc

Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x  A cos(t   6) (cm; s) .Thời điểm lần thứ 3 để

thế năng bằng động năng là
A. 13 12

ai

Câu 13.

uO
nT
hi
D

B.  12
C. 37 12

ie

Câu 14.

D. 25 12
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ,dao động điều hòa với tần số 1Hz ,biên độ 2 cm .Chọn gốc thời gian
là lúc vật có li độ 1cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Thời điểm đầu tiên vật có động năng
cực đại ở trong chu kì thứ hai là
A. 7 12 s

iL

B. 13 12 s

s/


D. 10 12 s
Một vật dao động điều hòa, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năn kể từ lúc vật đó có li
độ cực đại là 2 15 s .Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,8 s
B. 0, 2 s
C. 0, 4 s
D. 0,5 s

/g

ro

up

Câu 15.

Ta

C. 15 12 s

om

Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m s và gia tốc cực đại bằng 30 m / s 2 .Thời điểm
ban đầu vật có vận tốc 1,5 m / s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc
bằng 15 m / s 2
A. 0,10 s
B. 0,15 s
C. 0, 20 s
D. 0, 05 s

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng triệt tiêu là
A. T 2
B. T
C. T 4

w

w

w

.fa

Câu 17.

ce

bo

ok

.c

Câu 16.

Câu 18.

D. T 3
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là
A. T 2


GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

21


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRẮC NGHIỆM CON LẮC LÒ XO
B. T

CHẾ TÂN KỲ

C. T 4
.Khoảng thời gian hai lần lien

01

Câu 19.

D. T 3
Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x  A cos(t ) (cm; s)
tiếp thế năng bằng động năng là
A.  

H
oc


B. 0,5 
C. 0, 25 

ai

uO
nT
hi
D

Câu 20.

D.  6
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m .Con lắc dao động điều hòa theo
phương nằm ngang với phương trình x  A cos(t   ) (cm; s) .Mốc thế năng tại vị trí cân

/g

D. T 3
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T, biên độ A, với O là vị trí cân bằng. Nếu
lúc đầu vật có li độ x  x0   A thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu vật lại cách vị trí cân
bằng một khoảng như cũ
A. T 2
B. T
C. T 4

ok

.c


om

Câu 22.

ro

up

s/

Ta

Câu 21.

iL

ie

bằng.Khoảng thời gian giữa hai lần lien tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s .Lấy  2  10
.Khối lượng của vật bằng
A. 400 g
B. 40 g
C. 2 200 g
D. 100 g
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kỳ T với O là vị trí cân bằng. Nếu lúc đầu
vật có li độ x  x0  0 thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu vật lại cách vị trí cân bằng một
khoảng như cũ?
A. T 2
B. T
C. T 4


bo

ce

Câu 23.

D. T 3
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T, biên độ A, với O là vị trí cân bằng.
Nếu lúc đầu vật có li độ x  x0 ( 0  x  A) thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu vật lại

w

w

w

.fa

cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ
A. T 2
B. T
C. T 4
D. T 3

GV LUYỆN THI VẬT LÝ TOÁN TẠI TPHCM

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

22



×