Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

TOÁN HÌNH học 6 (TUẦN 4 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.83 KB, 9 trang )

Trờng THCS Lộc Thủy

Tiết 4

Ngày dạy: 08 / 9 /

2014

thực hành trồng cây thẳng hàng
i. mục tiêu
1. Kin thc: Hc sinh bit trng cõy thng hng
2. K nng: - Hc sinh bit chụn cỏc cc thng hng vi nhau da trờn cỏc khỏi nim 3
im thng hng; Bit kim tra ng thng ng bng dõy di.
3. Thỏi : Lm quen vi cỏch t chc cụng vic thc hnh.
ii. chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Phõn cụng mi t: 3 cc tiờu, 1dõy di, 1 bỳa úng cc, 1 si dõy mm (15m)
2. Hc sinh: Chun b dng c thc hnh ; Biờn bn thc hnh.
iii. tiến trình bài dạy:
1. Kim tra bi c: (2)
- Kim tra dng c thc hnh.
* t vn : (1)
Gv: chỳng ta cú th ỏp dng kin thc hỡnh hc vo thc t mt cỏch linh hot
thỡ trong tit hc ny chỳng ta cựng thc hnh trng cõy thng hng.
2. Dy ni dung bi mi
H ca GV-HS
Gv Nờu nhim v
Hs - Nhc li nhim v phi lm.
- C lp ghi bi.
?

Ni dung


I. Nhim v:(5)
a) Trng cỏc cc ro thng hng
nm gia hai ct mc A v B.
b) o h trng cõy thng hngvi 2
cõy A v B ó cú u l ng.

Khi ó cú dng c trong tay chỳng ta s
tin hnh nh th no?
II. Cỏch lm:(8)

Hs

C lp cựng c mc 3 (sgk 108) v
quan sỏt k hai tranh v hỡnh 24 v hỡnh
25 trong thi gian 3ph.
Hs Hai i din hs nờu cỏch lm.
Gv Lm trc lp mu cho hs xem
Hs Ghi bi.

Hc sinh thc hnh theo nhúm.
Gv Quan sỏt cỏc nhúm hs thc hnh, nhc
Giáo án Hình học 6

1

Nhật

B1: Cm cc tiờu thng ng vi
mt t ti hai dim A v B.
B2: Hs 1 ng gn v trớ im A.

Hs 2 ng v trớ im C ( im C
ỏng chng nm gia im A v B.
B3: Hs1 ngm v ra hiu cho hs2 t
cc tiờu v trớ im C. Sao cho hs1
thy cc tiờu A lp hon ton hai cc
tiờu v trớ B v C.Khi ú 3 im A,
B, C thng hng.
III. Thc hnh:(23)
GV: Phan Hồng


Trêng THCS Léc Thñy
nhở, điều chỉnh khi cần thiết.
Hs Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ cho
từng thành viên tiến hành chôn cọc thẳng
hàngvới 2 mốc A và B mà Gv cho trước.
Gv Yêu cầu các nhóm ghi lại biên bản thực
hành theo trình tự các khâu:
1. Chuẩn bị thực hành: (kiểm tra từng cá
nhân)
2. Thái độ, ý thức thực hành (cụ thể từng
cá nhân).
3. Kết quả thực hành: (nhóm tự đánh giá)
Hs

Thực hành và hoàn thiện biên bản để nộp.

3. Củng cố -Luyện tập:(5’)
- Gv nhận xét, đánh giá kết quả thực hành của từng nhóm.
- Tập chung hs và nhận xét toàn lớp.

- Thu biên bản thực hành để chấm điểm.
4. Hướng dẫn về nhà:(1’)
- Xem lại nội dung thực hành.
- Đọc trước bài mới: “ Tia ”.

Gi¸o ¸n H×nh häc 6

2

NhËt

GV: Phan Hång


Trờng THCS Lộc Thủy

Tiết 5

Ngày dạy: 15 / 9 /

2014

TIA
i. mục tiêu :
1. Kin thc: Hc sinh bit nh ngha v mụ t tia bng cỏch khỏc nhau ; Hs bit th
no l hai tia i nhau, hai tia trựng nhau.
2. K nng: Hc sinh bit v hai tia i nhau, bit vit tờn v c tờn mt tia
3. Thỏi : Rốn luyn s cn thn, chớnh xỏc trong v hỡnh, phỏt biu chớnh xỏc cỏc
mnh toỏn hc.
ii. chuẩn bị :

1. Giỏo viờn: Thc thng, phn mu, bng ph.
2. Hc sinh: Thc thng, bng nhúm.
iii. tiến trình bài dạy :
1. Kim tra bi c: (Khụng kim tra)
t vn : (1) ? Hỡnh v trờn cú c im gỡ khỏc vi ng thng?
Hs: Hỡnh v trờn b gii hn v 1 phớa, cũn ng thng thỡ khụng b gii hn v 2 phớa.
Gv: Hỡnh v trờn cũn c gi l Tia, vy th no l tia, v, cỏch gi, cỏch t tờn tia
nh th no? Chỳng ta cựng nghiờn cu bi hụm nay.
2. Dy ni dung bi mi:
H ca GV-HS
Ni dung
Gv V lờn bng:
1.Tia gc O (17)
- ng thng xy.
- V im 0 trờn ng thng xy.
- Dựng phn mu tụ phn ng thng Ox.
Hs V theo Gv vo v.
x
y
O

Gv Gii thiu: Hỡnh gm im O v mt phn
ng thng ny l mt tia gc O.
?
Dựng phn mu tụ m phn ng thng
Oy?
Hs Lờn bng v.
?
Hỡnh gm im O v phn ng thng
va v gi l gỡ?

Hs Gi l tia gc O.
?
Th no l mt tia gc O?
Hs Tr li.
?
in vo ch trng trong phỏt biu sau:
Hỡnh to bi im O v mt phn ng
thng b chia ra bi O c gi l mt ....
Hs Tia gc O.
Gv Gii thiu: Tiaễx, tia Oy cũn gi l na
ng thng Ox, Oy.
Giáo án Hình học 6

3

Nhật

* nh ngha: (sgk 111)

- Tia Ox (cũn gi l na ng
thng Ox)
GV: Phan Hồng


Trêng THCS Léc Thñy
- Tia Oy (còn gọi là nửa đường
thẳng Oy)
Gv Nhấn mạnh: Tia Ox bị giới hạn ở điểm O,
không bị giới hạn về phía x.
Gv Treo bảng phụ:

Đọc tên các tia trên hình?
m
y

O

x

Hs
?
Hs

Yia Ox, Oy, Om.
Hai tia Ox, Oy trên hình có gì đặc biệt?
Hai tia này cùng chung nhau gốc O, và hai
tia tạo nên một đường thẳng.
Gv Giới thiệu: Hai tia như vậy là hai tia đối
nhau.
2. Hai tia đối nhau. (10’)
?

Quan xát và cho biết đặc điểm của hai tia
Ox, Oy nói trên?
Hs Trả lời.
Gv Ghi bảng.

- Hai tia chung gốc.
- Hai tia tạo thành một đường thẳng.
⇒ gọi là hai tia đối nhau.
* Nhận xét: Mỗi điểm trên đường

thẳng là gốc chung của hai tia đối
nhau.

Hs

Đọc nhận xét trong sgk.

?

Hai tia Ox và Om trên hình có phải là hai
tia đối nhau không?
Không phải là hai tia đối nhau vì không
thoả mãn điều kiện 2.
vẽ hai tia đối nhau Bm, Bn. Chỉ rõ từng tia
trên hình?
Vẽ:
?.Đường thẳng: AC, BA, BC, CA.

Hs
?
Hs

n

B

m

Gv Trên đường thẳng xy lấy hai điểm A, B.
?

Yại sao hai tia Ax và By không phải là hai
tia đối nhau?
Hs Không đối nhau vì không thoả mãn điều
kiện 1
?
Trên hình 28 có các tia đối nhau nào?
Hs Ax và Ay; Bxx và By.

?1
x

A

B

y

a) Hai tia Ax và By không phải là
Gi¸o ¸n H×nh häc 6

4

NhËt

GV: Phan Hång


Gv

Gv


Hs
?
Hs
?
Hs
Gv
Gv
Hs

Trêng THCS Léc Thñy
hai tia đối nhauvì hai tia không
chung gốc.
b) Các tia đối nhau: Ax và Ay: Bx
và By.
(Lưu ý: Có thể hs trả lời: Tia AB và Ay là
hai tia đối nhau. Gv chỉ rõ điều sai của hs
và dùng chú ý này để chuyển sang phần 3)
3.Hai tia trùng nhau. (8’)
- Dùng phấn màu xanh để vẽ tia AB rồi
A
B
x
dùng phấn màu vàng vẽ tia Ax.
Hai tia AB và Ax trùng nhau.
- Các nét phấn trùng nhau ⇒ Hai tia trùng
nhau.
Quan xát Gv vẽ.
Quan xát và chỉ ra đặc điểm của hai tia Ax
và AB?

- Chung gốc.
- Tia này nằm trên tia kia.
Tìm hai tia trùng nhau trên hình 28?
AB và Ay; Bxx và BA.
* Chú ý: Hai tia không trùng nhau
gọi là hai tia phân biệt.
Giới thiệu hai tia phân biệt.
Treo bảng phụ ?2.
?2
Hoạt động nhóm.
y

B
O
A

x

a) Tia OB Trùng với tia Oy.
b) Hai tia Ox và Ax không trùng
nhau vì không chung gốc.
c) Hai tia Ox và Oy không đối nhau
vì hai tia không tạo nên đường
thẳng xy.
3. Củng cố -Luyện tập:(8’)
a. Củng cố:
? Tia khác với đường thẳng như thế nào?
? Hai tia có thể xảy ra những vị trí nào?
? Thế nào là hai tia đối nhau?
b. Luyện tập:

Gv: Treo bảng phụ:bài tập 22b, c (sgk – 113)
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
b) Điểm R bất kì nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của .......
c) nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì:
- Hai tia ........ đối nhau.
Gi¸o ¸n H×nh häc 6

5

NhËt

GV: Phan Hång


Trờng THCS Lộc Thủy
- Hia tia CA v ....... trựng nhau
- Hai tia BA v BC ........
ỏp: b) Hai tia i nhau Rx, Ry.
c) - AB v AC.
- CB
- i nhau
4. Hng dn v nh:(1)
- Nm vng ba khỏi nim Tia gc O, hai tia i nhau, hai tia trựng nhau.
- Lm bi tp 23, 24 (sgk 113.
- Tit sau luyn tp.

Tiết 6

Ngày dạy: 22 / 9 /


2014

luyện tập
i. mục tiêu :
1. Kin thc: Cng c li kin thc v tia, hai tia i nhau, hai tia trựng nhau.
2. K nng: Rốn luyn k nng nhn bit tia, hai tia i nhau, hai tia trựng nhau, cng
c im nm gia, cựng phớa, c hỡnh.
3. Thỏi : V hỡnh cn thn, chớnh xỏc.
ii. chuẩn bị :
Giỏo viờn: Thc thng, phn mu, bng ph.
Hc sinh: Thc thng, bng nhúm.
iii. tiến trình bài dạy :
1. Kim tra bi c:
(Khụng kim tra)
*. t vn : (1)
Gv: cng c li nh ngha tia, hai tia i nhau, cng c im nm gia, im
nm cựng phớa, khỏc phớa,.....chỳng ta cựng luyn tp mt s dng toỏn c bn.
2. Dy ni dung bi mi:
H ca GV
Ni dung
?
1.V ng thng xy. Ly im O bt k 1.Luyn bi tp v nhn bit khỏi
trờn xy.
nim. (10)
2. Ch ra v vit tờn hai tia chung gc O.
Tụ mt trong hai tia, tụ xanh tia cũn
li.
3. Vit tờn hai tia i nhau? Hai tia i
nhau cú c im gỡ?
Hs Mt hs lờn bng, c lp thc hin vo v. Bi tp 1:

x

O

y

+ Hai tia chung gc: Tia Ox; Oy.
+ Hai tia i nhau l hai tia Ox v
Oy. Hai tia i nhau l hai tia chung
gc v to nờn mt ng thng.
Giáo án Hình học 6

6

Nhật

GV: Phan Hồng


?

Hs

Trêng THCS Léc Thñy
Vẽ hai tia đối nhau Ot và Ot’
a) Lấy A thuộc Ot, B thuộc Ot’
b) Tia Ot và At có trùng nhau không?
c) Tia At và Bt’ có đối nhau không? Vì
sao?
d) Chỉ ra vị trí của ba điểm A, O, B với

nhau.
Hoạt động nhóm.
Bài tập 2:
a)
t

x

?

Điền vào chỗ trống để được câu đúng
trong các phát biểu sau:
1. Điểm K nằm trên đường thẳng xy là
gốc chung của hai tia ......
2. Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C
thì:
+ Hia tia .......đối nhau.
+ Hai tia CA và .......trùng nhau.
+ Hai tia BA và BC ........
3. Tia AB là hình gồm điểm ...... và tất cả
các điểm ....... với B đối với ........
4. Hai tia đối nhau là:.....
5. Nếu 3 điểm E, F, H cùng nằm trên một
đường thẳng thì trên hình có:
a) Các tia đối nhau là: .......
b) Các tia trùng nhau là: ...........
Hs Trả lời.
Gv Treo bảng phụ: Trong các câu sau hãy
chọn câu đúng.
a) Hai tia Ax và Ay chung gốc thì đối

nhau.
b) Hai tia Ax và Ay cùng nằm trên đường
thẳng xy thì đối nhau.
c) Hai tia Ax và By cùng nằm trên đường
Gi¸o ¸n H×nh häc 6

7

NhËt

A

O

B

t

b) Các tia trùng nhau: AO; AB; At’
OB; Ot’
OA; Ot
BO; BA; Bt

c) At và Bt không đối nhau, vì hai
tia không chung gốc.
d) A, O, B thẳng hàng, O nằm giữa
hai điểm A và B.
2.Dạng bài luyện tập sử dụng ngôn
ngữ.(15’)
Bài tập 3:


1. “Đối nhau”
2. “AB và AC”; CB; “trùng nhau”
3. “A”; “Nằm cùng phía”; “điểm A”
4. “hai tia chung gốc, và chúng cùng
tạo nên một đường thẳng”
5. “FE và FH”; EF và EH; “HF và
HE”.

Bài tập 4:
A) Sai.
B) Đúng.
C) Sai.
D) Sai.
GV: Phan Hång

y


Trêng THCS Léc Thñy

Hs

thẳng xy thì trùng nhau.
d) Hai tia cùng nằm trên đường thẳng xy
thì trùng nhau.
Trả lời.
3.Bài tập luyện vẽ hình.(12’)

?


Vẽ ba điểm không thẳng hàng A, B, C
1. Vẽ ba tia AB, AC, BC.
2. Vẽ các tia đối nhau: AB và AD, AC
và AE.
3. Lấy M ∈ tia AC, vẽ tia BM
Hs Hai hs lên bảng xẽ, cả lớp vẽ hình vào vở. Bài tập 5:
E

A

B

D
M

1. Vẽ hai tia chung gốc Ox và Oy
2. Vẽ một số truờng hợp về hai tia
phân biệt.
Hs Lần lượt lên bảng vẽ.

C

?

Bài tập 6:
1)
x
O
y


2)
x

y

O
x

A
y
x

A
y

A

B

y

x

B

3. Củng cố -Luyện tập:(5’)
1. Củng cố:
? Thế nào là một tia gốc O?
Hs: Tia gốc O là hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chi

ra bởi O.
Gi¸o ¸n H×nh häc 6

8

NhËt

GV: Phan Hång


Trêng THCS Léc Thñy
? Thế nào là hai tia đối nhau?
Hs: Hai tia chung gốc và tạo nên một đường thẳng.
2. Luyện tập:
(Không luyện tập)
4. Hướng dẫn về nhà:(1’)
- Nắm vững ba khái niệm Tia gốc O, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Làm bài tập 24, 26, 28 (sbt – 99)
- Đọc trước bài “đoạn thẳng”.

Gi¸o ¸n H×nh häc 6

9

NhËt

GV: Phan Hång




×