Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Giáo án số 6 tuần 20 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.76 KB, 75 trang )

Giáo án Số học 6

Tiết 59:

Năm học: 2012 - 2013



Ngày soạn: / /2013***Ngày dạy:
QUY TẮC CHUYỂN VẾ

/

/2013

I. MỤC TIÊU
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và
ngược lại; Nếu a = b thì b = a.
- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu học tập.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp(1')
2. Kiểm tra bài cũ (không)
3. Bài mới(32')
HĐ của giáo viên

HĐ của học sinh

1. Tính chất của đẳng


thức (10')
- Cho học sinh thảo luận - Khi cân thăng bằng,
nhóm để trả lời câu hỏi ? nếu đồng thời cho vào
1
hai bên đĩa cân hai vật
như nhau thì cân vẫn
thăng bằng. Nếu bớt hai
lượng bằng nhau thì cân
- Giáo viên giới thiệu cũng vẫn thăng bằng.
các tính chất như SGK
? Gọi HS nhắc lại các - HS yếu nhắc lại
tính chất ?
2. Ví dụ (10')
- Giới thiệu cách tìm x, - Quan sát trình bày ví
vận dụng các tính chất dụ của GV
của bất đẳng thức
Ta đã vận dụng tính chất - HS yếu: a = b thì a + c
nào ?
=b+c
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm trình bày vào bảng - Trình bày ?2 trên bảng
nhóm ?2
nhóm.
- Yêu cầu một số nhóm
trình bày bài.
- Làm và trình bày
- Nhận xét chéo giữa các - Nhận xét chéo giữa các
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

1


Ghi bảng
1. Tính chất của đẳng
thức
?1
Nếu a = b thì a+c = b+c
Nếu a+c = b+c thì a = b
Nếu a = b thì b = a

2. Ví dụ
Tìm số nguyên x, biết :
x – 2= -3
Giải.
x- 2 = -3
x – 2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
?2 Tìm số nguyên x,
biết:
x + 4 = -2
Giải.
x + 4 = -2

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013




nhóm và hoàn chỉnh bài
vào vở.
3. Quy tắc chuyển vế
(12')
- Từ các bài tập trên,
muốn tìm x ta đã phải
chuyển các số sang một
vế. Khi chuyển vế dấu
của các số hạng thay đổi
thế nào ?
? Nhắc lại quy tắc
- Yêu cầu HS làm bài tập
?3 vào giấy trong theo
nhóm và trình bày trên
máy chiếu
- Với x + b = a thì tìm x
như thế nào ?

nhóm và hoàn chỉnh bài x + 4 + (-4) = -2 + ( -4)
vào vở.
x = -2 + (-4)
x = -6
3. Quy tắc chuyển vế
- Phát biểu quy tắc * Qui tắc :
chuyển vế : Khi chuyển A+B+C = D ⇒A+B=D-C
một số hạng từ vế này Ví dụ: SGK
sang vế kia ...
a. x – 2 = -6

x=-6+2
x = -4
- HS yếu nhắc lại
b. x – ( -4) = 1
- Đọc ví dụ trong SGK
x+4=1
và trình bày vào vở.
x=1–4
x = -3
?3. x + 8 = (-5) + 4
- Theo dõi và thảo luận
x + 8 = -1
thống nhất cách trình
x = -1 – 8
bày: Chuyển các số hạng
x = -9
về cùng một dấu
Nhận xét: Phép trừ là
- Phép trừ và cộng các số - HS trình bày và nhận phép toán ngược của
nguyên có quan hệ gì ?
xét chéo giữa các nhóm phép cộng.
- Thống nhất và hoàn
thiện vào vở
4. Củng cố (9')- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Lưu ý khi
chuyển vế nếu số hạng có hai dấu đứng trước thì ta làm thế nào ?
Y/c HS vẽ bản đồ tư duy hệ thống kiến thức.

5. Hướng dẫn học ở nhà(3')
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết


2

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 62, 63, 64, 65.
Ngày soạn: / /2013***Ngày dạy: / /2013
Tiết 60:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I. MỤC TIÊU
- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các
hiện tượng giống nhau liên tiếp.
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Tìm đúng tích của hai số gnuyên khác dấu.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu học tập.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp(1')
2. Kiểm tra bài cũ(5')
HS1: Phát biểu qui tắc chuyển vế ? Tìm số nguyên x biết :
a, 2 - x = 17 - (-5)


b, x - 12 = (-9) - 15

3. Bài mới ( 27')
HĐ của giáo viên

HĐ của học sinh

Ghi bảng

1. Nhận xét mở đầu

1. Nhận xét mở đầu

(10')

?1

- Yêu cầu HS thảo luận - Làm trên phiếu học tập (-3).4= -12
nhóm nội dung ?1 ?2 ?3 có nội dung gồm ?1, ? ?2
sgk.

2, ?3 SGK.

(-5).3= (-5) + (-5) + (-5)

- Yêu cầu các nhóm - Cử đại diện trình chiếu =-15
hoàn thành và chiếu nội và nhận xét các nhóm 2.(-6) = (-6) + (-6) = -12
dung bài làm trên máy khác.

?3 GTTĐ của một tích


chiếu và nhận xét chéo - Thống nhất cách làm bằng tích các GTTĐ
giữa các nhóm.

trong cả lớp.

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

3

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



* Hướng dẫn học sinh
nêu nhận xét.
? Gọi Hs nhắc lại nhận - HS yếu nhắc lại nhận Tích luôn mang dấu xét

xét

2. Quy tắc nhân hai số

2. Quy tắc nhân hai số

nguyên khác dấu (17')


nguyên khác dấu

* Muốn nhân hai số - Phát biểu quy tắc nhân * Quy tắc:
nguyên khác dấu ta làm hai số nguyên khác dấu.
thế nào ?
- Tích của một số với 0 - HS yếu: Bằng 0
thì bằng mấy
- Yêu cầu HS làm việc - Một số Hs trình bày và

Muốn nhân hai số
nguyên khác dấu, ta
nhân hai giá trị tuyệt đối
của chúng rồi đặt dấu
trừ đằng trước kết quả
nhận được.

cá nhân trên giấy trong hoàn thiện bài làm.
và trình chiếu một số bài
trên máy.

- Nhận xét giữa các * Chú ý

- Nhận xét và hoàn thiện thành viên trong nhóm ?4
vào vở

thường xuyên

5.(- 14) = -(5.14) =-70


- Muốn tìm số tiền lương - Tính số tiền được (-25).12 = -(25.12)= được hưởng của người hưởng - Tính số tiền bị 300
công nhân ta phải làm trừ đi do làm các sản Ví dụ:
những phép tính gì ?

phẩm sai quy cách

Giải. Lương của công

- HS yếu:Lấy số tiền nhân A là:
được hưởng trừ đi số bị 40.20000 – 10.10000
phạt

= 800000 – 100000
= 700000 (đồng)

4. Củng cố (10')
Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Giá trị
tuyệt đối của một số khác 0 là số âm hay số dương ?
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

4

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013




Yêu cầu hai HS lên bảng làm hai bài tập 73 và 74. SGK
Bài tập 73. SGK
a. (-5). 6 = -5.6
b. 9.(-3) = -27
c. (-10).11 = -110
d. 150. (-4) = -600
Bài tập 74. SGK Ta có 125 . 4 = 500
a. (-125) . 4 = - 500
b. (-4) . 125 = -500
c. 4. (-125) = -500

5. Hướng dẫn học ở nhà (2')
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 69, 71, 72.

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

5

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Tiết 61:

Năm học: 2012 - 2013




Ngày soạn: / /2013***Ngày dạy: / /2013
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

I. MỤC TIÊU
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tìm đúng tích của hai số nguyên
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu học tập.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp(1')
2. Kiểm tra bài cũ(6')
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
Tính (-25).8
3. Bài mới (28')
HĐ của giáo viên
1. Nhân hai số nguyên
dương (5')
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân ?1
- Nhân hai số nguyên
nhân chính là phép
nhân nào mà ta đã
biết ?
? Kết quả là số
dương ? Hay âm ? Hay
số 0 ?
2. Nhân hai số nguyên
âm (13’)

* Cho HS thảo luận
nhóm phiếu học tập có

HĐ của học sinh

Ghi bảng

1. Nhân hai số nguyên
dương
- Làm và thông báo kết ?1
quả trước lớp
a. 36
b. 600
- HS yếu: Nhân hai số tự
nhiên
- Kết quả khi nhân hai số
nguyên
dương
luôn
không âm.
2. Nhân hai số nguyên
âm
- Làm việc nhóm và ?2
thông báo kết quả của ?2 (-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

6


Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6
nội dung như ?2.
* Muốn nhân hai số
nguyên âm ta làm thế
nào ?
- Tích của hai số
nguyên âm là số âm, số
dương hay số 0 ?
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân trên giấy trong
và trình chiếu một số
bài trên máy.
3. Kết luận (10')
- Hãy hệ thống lại phép
nhân hai số nguyên
? Gọi HS nhắc lại
- Đọc thông phần chú ý
và cho biết cách xác
định dấu của hai số
nguyên.
- Thông báo kết quả ?4



Năm học: 2012 - 2013

-HS yếu : Phát biểu quy * Quy tắc: Muốn nhân hai

tắc
số nguyên cùng dấu ta
nhân hai giá trị tuyệt đối
- Đọc thông tin trong ví của chúng.
dụ và trinh bày nhận xét * Ví dụ:
Một số trả lời nhận xét
Tính : (-4).(-25) = 4.25
=100
- Nhận xét giữa các thành * Nhận xét: Tích của hai
viên trong nhóm thường số nguyên âm là một số
xuyên
nguyên dương
- Thống nhất các trình ?3
bày trong lớp.
5.17 = 85
(-15).(-6) = 15.6 = 90
3. Kết luận
- Đọc thông tin trong * a.0 = 0.a = a
phần kết luận SGk và * Nếu a, b cùng dấu thì a.b
trình bày dưới dạng tổng = a . b
quát
* Nếu a, b khác dấu thì a.b
- HS yếu nhắc lại
= -( a . b )
- Thảo luận nhóm Chú ý
* Chú ý : SGK
và ?4
- Trình bày cách xác định
?4.
dấu của hai số nguyên

a) b là số dương
- Một số nhóm thông báo
b) b là số âm.
kết quả, nhận xét và
thống nhất kết quả ?4.

4. Củng cố (7')
Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc nhân hai số nguyên. Giá trị tuyệt đối của
một số khác 0 là số âm hay số dương ?
Hệ thống kiến thức bằng bản đồ tư duy.

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

7

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



5. Hướng dẫn học ở nhà(3')
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 80,81, 28, 83
Ngày soạn:

/


Tiết 62:

/2013***Ngày dạy:
LUYỆN TẬP

/

/2013

I. MỤC TIÊU
- HS được củng cố cá quy tắc nhân hai số nguyên.
- Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên để tính đúng các tích.
- Bước đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu học tập.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. ổn định lớp(1')
2. Kiểm tra bài cũ(6')
HS1. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái dấu? Làm bài tập 80.
SGK
HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm? Làm bài tập 82a, b. SGK
3. Tổ chức luyện tập ( 32')
HĐ của giáo viên
- Yêu cầu học sinh
làm việc nhóm vào
giấy trong và trình
bày trên máy chiếu
- Nhận xét và hoàn

thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm
việc cá nhân

HĐ của học sinh

Ghi bảng

- Một số HS đại diện
trình bày trên máy
chiếu
- Nhận xét bài làm và
bổ sung để hoàn thiện
bài làm
- Hoàn thiện vào vở

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

8

Bài tập 84. SGK
Dấu Dấu
Dấu
của của của a.b
a
b
+
+
+
+

+
-

Dấu
của
a.b2
+
-

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6
- Một số HS diện lên
trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa
các cá nhân.
? Để làm Bt trên ta
sử dụng quy tắc
nào ?

- Treo bảng phụ để
HS điềm vào trong ô
trống
- Yêu cầu HS nhận
xét và thống nhất kết
quả.
- Yêu cầu học sinh
làm việc nhóm và
thông báo kết quả

- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc
nhóm trên giấy trong
GV hd thêm cho HS
yếu.
- Trình bày trên máy
và nhận xét

Năm học: 2012 - 2013



- Làm vào nháp kết Bài tập 85. sgk
quả bài làm
a. -200
- Nhận xét và sửa lại
b. -240
kết quả
c. 150000
d. 269
- HS yếu : Nêu lại quy
tắc tương ứng
- Thống nhất và hoàn
thiện vào vở
Bài tập 86. SGK
- Làm việc cá nhân và a
-15 13 -4

9
trả lời câu hỏi
b
6
-3
-7
-4
- Lên bảng trình bày a.b -90 -39 28 -36
trên bảng phụ. Cả lớp
hoàn thiện vào vở
Bài tập 87. SGK
- Một số nhóm thông (-3)2 = 9
báo kết quả trên máy 42 =(-4)2 = 16
chiếu
- Hai số đố nhau có bình
- Nhận xét bài làm và phương bằng nhau.
bổ sung để hoàn thiện
bài làm
- Hoàn thiện vào vở
Bài tập 88. SGK
- Thảo luận tìm phương Xét ba trường hợp :
án phù hợp
• Với x < 0 thì (-5). x > 0
• Với x = 0 thì (-5). x = 0
- Trình bày trên máy và
• Với x > 0 thì (-5).x < 0
thống nhất, hoàn thiện
vào vở.

4. Củng cố (4')

Bài 89 (Sgk) Sử dụng máy tính bỏ túi để tính
a, (-1356).17
b, 39. (-125)
c, (-1909). (-75)
5. Hướng dẫn học ở nhà(2')
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

9

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 89
- Làm trong SBT: 128, 130, 131.
*****************************************

Tiết 63:

Ngày soạn: / /2013***Ngày dạy: / /2013
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN

I. MỤC TIÊU
- HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp,

nhân với số 1, phân phối giữa phép nhân và phép cộng
- Bước đầu tìm dấu của tích nhiều số nguyên
- Bước đầu có ý thức và biết vận các tính chất trong tính trong tính chất
trong tính toán và biến đổi biểu thức
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu học tập.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp(1')
2. Kiểm tra bài cũ(6')
HS1. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái dấu? Làm bài tập 80.
SGK
HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm? Làm bài tập 82a, b. SGK
3. Bài mới ( 32')
HĐ của giáo viên

HĐ của học sinh

Ghi bảng

1. Tính chất giao hoán
- Viết dạng tổng quát - Nhắc lại tính chất
a.b = b.a
tính chất giao hoán giao hoán
Ví dụ:
của phép nhân số
2.(-3) = (-3).2 (=-6)
nguyên.
2. Tính chất kết hợp
- Nêu ví dụ minh hoạ - HS yếu: Lấy một ví

(a.b).c = a. (b.c)
- Viết dạng tổng quát dụ minh hoạ
Ví dụ:
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

10

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



tính chất kết hợp của
phép nhân số nguyên
- Nêu ví dụ minh hoạ
- Với tích của nhiều
số nguyên ta âp dụng
những tính chất trên
như thế nào ?
- Làm cá nhân ?1, ?2
- Viết dạng tổng quát
tính chất nhân với số
1 của phép nhân số
nguyên.
- Làm miệng ?3 và ?
4 theo cá nhân

Lấy ví dụ minh hoạ
cho ?4

- Nhắc lại tính chất kết
hợp
- Lấy một ví dụ minh
hoạ
- Đọc thông tin phân
chú ý
- Làm miệng cá nhân ?
1 và ?2 SGK
- Từ đó khái quát thành
nhận xét
- HS yếu: Viết dạng
tổng quát tính chất
nhân với số 1
- Làm ?3 và ?4 cá nhân
- Lấy ví dụ minh hoạ

- Viết dạng tổng quát
tính chất phân phân
phối của phép nhân
đối với phép cộng số
nguyên
- Tính chất trên còn
đúng với phép trừ
không ?
- Làm ?5 bằng hai
cách
? Em chọn cách nào

phù hợp hơn

- Viết dạng tổng quát

- Lấy ví dụ áp dụng :
(-39). 25 + 39.25
= 25.[(-39) + 39]
= 25. 0
=0
- HS yếu: Đọc chú ý
- HS làm ?5
- Hai HS lên bảng làm
hai câu a và b.

[ 9.(−5)] .2 = 9.[ (−5).2] (=-90)
Chú ý: SGK
?1Dấu +
?2 Dấu –
Nhận xét: SGK
3. Nhân với số 1
a.1 = 1. a = a
?3
a.(-1) = (-1).a = -a
?4
Bình nói đúng.
Ví dụ: (-3)2 = 32
(= 9)
4. Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép
cộng

a.(b+c) = a.b + a.c
* Chú ý:
Tích chất trên cũng đúng với
phép trừ : a.(b-c) = a.b - a.c
?5
a) Cách 1.
(-8).(5+3) = (-8) . 8 = -64
Cách 2.
(-8).(5+3) = (-8).5 + (-8).3
= (-40) + (-24)
= -64

4. Củng cố (4')
- Hs hệ thống kiến thức bằng Bản đồ tư duy.
- Yêu cầu cả lớp làm việc cá nhân trên giấy nháp.

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

11

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



5. Hướng dẫn học ở nhà(2')

- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 92, 93, 94.
Ngày soạn: / /2013***Ngày dạy:
Tiết 64:
LUYỆN TẬP

/

/2013

I. MỤC TIÊU
- HS được củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân
- Vận dụng thành thạo các tính chất đó để tính đúng, tính nhanh các tích
- Bước đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu học tập.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp(1')
2. Kiểm tra bài cũ(6')
HS1. Nêu các tính chất của phép nhân hai số nguyên? Làm bài 92a SGK
3. Tổ chức luyện tập ( 35')
HĐ của giáo viên

HĐ của học sinh

Ghi bảng
Bài tập 95. SGK

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết


12

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



- Yêu cầu học sinh - Một số HS đại diện (-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -1
làm việc nhóm vào trình bày trên bảng
giấy nháp

Ta còn có:

- Nhận xét bài làm và 03 = 0

- Nhận xét và hoàn bổ sung để hoàn thiện 13 = 1
thiện cách trình bày

bài làm

? Ngoài (-1) ra còn - HS yếu: 13 = 1
có số nào có lập - HS khá bổ sung: 03 =
phương bằng chính 0

Bài tập 96. SGK


nó ?

a. 237.(-26) + 26.137

- Yêu cầu HS làm việc cá nhân

Làm vào nháp kết = (-237). 26 + 26.137
= 26. [ (−237) + 137 ]

quả bài làm

- Một số HS diện lên

= 26.(-100)

trình bày trên bảng

- Nhận xét và sửa lại = -2600
- Nhận xét chéo giữa kết quả
b. -2150
các cá nhân.

- Thống nhất và hoàn Bài tập 97. SGK
thiện vào vở
a. Nhận xét:

- Treo bảng phụ để - Làm việc cá nhân và Tích bao gồm bốn số âm và
HS điềm vào trong ô trả lời câu hỏi
một số dương. Vậy tích là

trống
- Lên bảng trình bày một số dương. Hay tích lớn
- Yêu cầu HS nhận trên bảng phụ. Cả lớp hơn 0.
xét và thống nhất kết hoàn thiện vào vở
b. Lý luận tương tự ta thấy
quả.
tích là một số âm, nhỏ hơn 0
Bài tập 98. SGK
a. Với a = 8, ta có :
- Yêu cầu học sinh - Một số nhóm thông (-125).(-13).8
làm việc nhóm và báo kết quả trên máy = (-125).8.(-13)
thông báo kết quả. chiếu

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

= (-1000).(-13)
13

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



GV hd cho các nhóm

=13000


có HS yếu.

b. -2400

- Tìm ví dụ tương tự

- Nhận xét bài làm và

- Nhận xét ?

bổ sung để hoàn thiện

- Nhận xét và hoàn bài làm
thiện cách trình bày

Bài tập 99. SGK

Yêu cầu làm việc - Thảo luận tìm phương
nhóm trên giấy trong

án phù hợp

a. -7 và -13
-14 và -20

- Trình bày trên máy - Trình bày trên máy và
và nhận xét

thống nhất, hoàn thiện

vào vở.

4. Hướng dẫn học ở nhà(3')
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 100 - Làm trong SBT: 139, 140, 144.
Tiết 65:

Ngày soạn: / /2013***Ngày dạy: / /2013
BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN

I. MỤC TIÊU
- HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết
cho”
- Hiểu được ba tính chất liên quan tới khái niệm “chia hết cho”.
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu học tập.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ (5')
- Thế nào là bội và ước của một số tự nhiên? Hãy tìm 5 ước của 6?
3. Bài mới (29')
HĐ của giáo viên

HĐ của học sinh

1. Bội và ước của một
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết


Ghi bảng
1. Bội và ước của một

14

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6
số nguyên (15')
- Yêu cầu HS làm ? 1.
SGK
trên giấy trong và chiếu
trên máy.
- Yêu cầu HS lấy tích
cả các số nguyên âm
- Nhận xét gì về các ước
của 6 và -6 ?
- Yêu cầu trả lời ?2.
- Hãy phát biểu ttơng tự
trong tập hợp số nguyên
- Lấy ví dụ minh hoạ

Năm học: 2012 - 2013



số nguyên
- Làm nhóm hoặc cá ?1 6 = (-1).(-6) = (-2).(nhân vào giấy trong
3)

- Tìm tất cả các cặp số
= 1.6 = 2.3
nguyên để tích bằng 6 và
- 6 = (-1).6 = 1.(-6)
-6.
= 2. (-3) = 3.(-2)
- HS yếu: Có cùng các
ước
?2.
- Trả lời ?2

- Định nghĩa : SGK

- Phát biểu định nghĩa
chia hết trong tập hợp Z.
VD: 8 chia hết cho -4 vì
8 = (-4).2
- Yêu cầu HS làm ?3
- Trả lời miệng ?3
- Nhận xét và hoàn thiện
- Yêu cầu HS đọc phần với cả những số âm.
chú ý SGK. Lấy ví dụ
minh hoạ
-Tìm tập hớp ước của 0
- Tất cả các số nguyên
khác 0 đều là ước của 0.
- Tìm các bội của 0
- HS yếu: Không có số
nguyên nào là bội của 0
- Hãy tìm các ước của 8 - Làm ra nháp theo cá

nhân
- Hãy tìm các bội của 3. - Thống nhất và bổ sung
2. Tính chất (14')
kết quả

?3
Hai bội của 6 là -12,
36 ...
Hai ước của 6 là -2, 3 ...
Chú ý : SGK

Ví dụ
- Các ước của 8 là : -1, 1,
-2 , 2, -4, 4, -8 ,8
- Các bội của 3 là ... -9,
-6, -3, 0, 3, 6, 9 ....

2. Tính chất
i, Nếu a chia hết cho b
và b chia hết cho c thì a
- Đọc thông tin phần tính Ví dụ : -16 chia hết cho cúng chia hết cho c.
chất SGK
8, 8 chia hết cho -4 thì
-16 chia hết cho -4.
ii, Nếu a chia hết cho b
- Lấy ví dụ minh hoạ
Ví dụ: Ta có 8 chia hết thì bội của a cúng chia
cho -4 thì 8.(-2)=-16 hết cho b
- Nhận xét về các ví dụ cũng chia hết cho 4
minh hoạ

Ví dụ 8 chia hết cho 4, iii, Nếu hai số a và b
-16 chia hết cho 4 thì 8 + cùng chia hết cho c thì
(-16) = -8 cũng chia hết tổng và hiệu của chúng
cho 4, 8 - (-16) = 24 chia cũng chia hết cho c.
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

15

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



hết cho 4.
- Hai học sinh lên trình
bày
- Làm ?4 theo cá nhân - Nhận xét và thống nhất
hoặc nhóm trên giấy kết quả
trong.

?4
Ba bội của -5 là -10, -20,
25
Các ước của 10 là -1, 1,
-2, 2, -5, 5, -10, -10.


4. Củng cố (8')
- Yêu cầu HS làm bài tập
Bài 101(Sgk) Năm bội của 3 là 0, -3, 3, -6, 6
Năm bội của -3 là 0, -3, 3, -6, 6
Nhận xét: Hai số nguyên đối nhau có cùng tập hợp bội.
Bài 103(Sgk)
a) Có thể lập được 15 tổng
b) Có 3 tổng chia hết cho 2 là 24, 26, 28
5. Hướng dẫn học ở nhà (2')
- Học bài theo SGK
- Làm các bài còn lại trong SGK
- Ôn tập nội dung trang 98. SGK: Trả lời các câu hỏi , làm các bài tập
liên quan.

TiÕt 66:
I. MỤC TIÊU

Ngày soạn:

/

/2013***Ngày dạy: / /2013
«n tËp ch¬ng ii

- HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương: Số
nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu học tập.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ ( 8')
Yêu cầu học sinh trả lời các câu 1, 2, 3 phần câu hỏi ôn tập.

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

16

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



3. Tổ chức luyện tập ( 32')
HĐ của giáo viên

HĐ của học sinh

Ghi bảng
Bài 107. SGK

- Yêu cầu học sinh - Một số HS đại a,b
làm việc nhóm vào diện trình bày trên
giấy trong và trình máy chiếu
bày trên máy chiếu


0

b

a

b

-a

-b

- Nhận xét bài làm

- Nhận xét và hoàn và bổ sung để hoàn
thiện cách trình bày thiện bài làm

-b

-a

c) a < 0 , b > 0
-a > 0, -b < 0

- Hoàn thiện vào vở
- Yêu cầu HS làm - Làm vào nháp kết
việc cá nhân

a


quả bài làm

a > 0, b > 0, − a > 0, −b > 0

Bài 108. SGK
Nếu a < 0 thì -a > 0 nên a < -a
Nếu a > 0 thì -a < 0 nên -a < a

? Khi a < 0 hãy so - HS yếu: -a > 0
sánh –a với 0 ?
- Một số HS lên
trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo Nhận xét và sửa lại
giữa các cá nhân.

kết quả
- Thống nhất và
hoàn thiện vào vở

- Treo bảng phụ để - Làm việc cá nhân
HS điềm vào trong và trả lời câu hỏi
ô trống

- Lên bảng trình bày.

- Yêu cầu HS nhận Cả lớp hoàn thiện
xét và thống nhất vào vở

a) a = a hoặc a = -5

b) b = 0
c) không tìm được a
d) a = 5 hoặc a = -5
e) a = 2 hoặc a = -2
Bài 110. SGK

kết quả.
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

Bài 115. SGK

a) Đúng
17

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



- Yêu cầu học sinh - Một số cá nhân b) Đúng
làm việc cá nhân và thông báo kết quả
thông báo kết quả

c) Sai

- Nhận xét bài làm d) Đúng

và bổ sung để hoàn
thiện bài làm

Bài 117. SGK
a) (-7)3.24 = (-343). 16 = -5488

- Tìm ví dụ tương - HS làm cá nhân

b) 54. (-4)2 = 10 000

tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét
4. Củng cố: (3’)
- Nhắc nhở một số lỗi thường măc phải khi làm bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà (1')
- Ôn tập để trả lời câu hỏi 4 phần câu hỏi ôn tập.
- Làm các bài tập vận dụng gồm 114, 118, 119, 120 SGK.

Ngày soạn:
Tiết 67:

/ /2013***Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG II

/

/2013

I. MỤC TIÊU

- HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số
nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
- Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu học tập.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

18

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6



Năm học: 2012 - 2013

1. Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ ( 5')
Yêu cầu học sinh trả lời câu 4 phần câu hỏi ôn tập.
3. Tổ chức luyện tập ( 35')
HĐ của giáo viên
- Yêu cầu học sinh
làm việc nhóm vào
bảng nhóm
- Nhận xét và hoàn

thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm
việc cá nhân
- Một số HS diện lên
trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa
các cá nhân.
- Treo bảng phụ để
HS điềm vào trong ô
trống
- Yêu cầu HS nhận
xét và thống nhất kết
quả.

- Yêu cầu học sinh
làm việc cá nhân và
trình bày trên bảng
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày

HĐ của học sinh

Ghi bảng

Bài tập 111. SGK
- Một số HS đại diện a) -36
trình bày trên bảng
b) 390

- Nhận xét bài làm và c) -279
bổ sung để hoàn d) 1131
thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
Bài tập 114. SGK
- 1 số HS lên bảng a) -7 + (-6) + .... + (-1) + 0 + 1 +
làm bài (ưu tiên HS 2 + ... + 6 + 7 = 0
yếu)
b) -5
- Nhận xét và sửa lại c) 20
kết quả
- Thống nhất và hoàn Bài tập 120. SGK
thiện vào vở
a) có 12 tích được tạo thành
- Làm việc cá nhân b) Có 6 tích lớn hơn 0, có 6 tích
và trả lời câu hỏi
nhỏ hơn 0
c) Có 6 tích là bội của 6 đó là ..
- Lên bảng trình bày. d) Có hai tích là ước của 20 ..
Cả lớp hoàn thiện
x -2
4
-6
8
vào vở
B
A
3
-6
12

-18 24
-5
10
-20 30
-40
7
-14 28
-42 56
Bài tập 118. SGK
- Một số cá nhân lên a) 2x - 35 = 15
bảng trình bày (ưu 2x = 15 + 35
tiên HS yếu)
2x = 50
- Nhận xét bài làm và x = 50 : 2
bổ sung để hoàn x = 25
thiện bài làm
b) 3x + 17 = 2
- Hoàn thiện vào vở
3x = 2 - 17

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

19

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013




3x = -15
x = -15 : 3
x = -5
Bài tập 119. SGK
Yêu cầu làm việc - Thảo luận tìm a. 30
nhóm trên giấy trong phương án phù hợp
b. -117
- Trình bày trên máy
c. -130
và nhận xét
- Trình bày trên máy
và thống nhất, hoàn
thiện vào vở.
4. Củng cố: (3’)
Nhắc nhở một số lỗi thường măc phải khi làm bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà (1')
- Ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 45 phút
- Các bài tập và lí thuyết đã học trong chương II.

Ngày soạn:
Tiết 68:
I. MỤC TIấU

/

/2013***Ngày dạy:
KIỂM TRA 45


/

/2013

- HS được kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đó học
trong chương: Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện
phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
- Cú ý thức làm bài kiểm tra nghiờm tỳc.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

20

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



GV: Đề + đáp án.
HS: Ôn tập các kiến thức đó học của chương II.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
2. Đề kiểm tra
Đề 1:

Câu 1: (2 điểm)
a) Vẽ một trục số và biểu diễn các điểm -3, -1, 0, 4, 5 lên trục số đó?
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -17, 5, 2, 0,-2003, 17
Câu 2: (3 điểm)
Thực hiện các phép tính một cách hợp lý (nếu có):
a) −8 − −4
b) (-7) + (-14) + 7
c) -326 - (115 - 326)
d) 33 . (17 + 5) - 17 (33 - 5)
Câu 3: (3 điểm)Tìm số nguyên x biết:
a) -3.x = 18
b) 2x + 35 = 15
c) 5 - (2x - 1) = 630 : 9
d) x − 1 = 5
Câu 4: (2 điểm)
a) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: - 4 < x < 3.
b) Tính giá trị của tích x.y2 với x = 2, y = -3.
Đề 2:
Câu 1: (2 điểm)
a) Vẽ một trục số và biểu diễn các điểm -5, -2, 0, 3, 7 lên trục số đó?
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -101, 15, 0, 7, -8, 2007.
Câu 2: (3 điểm)
Thực hiện các phép tính một cách hợp lý (nếu có):
a) −18 . −3
b) (-9) + (-25 + 9
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

21

Trường THCS Ngư Thủy Nam



Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



c) -143 - (135 - 143)
d) 43.(15 + 9) - 15 (43 - 9)
Câu 3: (3 điểm)
Tìm số nguyên x biết:
a) -4.x = 36
b) 3x + 45 = 15
c) 9 - (4x - 1) = 720 : 8
d) x − 3 = 7
Câu 4: (2 điểm)
a) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: - 5 < x < 6.
b) Tính giá trị của tích a.b2 với a = 5, b = -2.
3. Đáp án và biểu điểm.
Đề 1

Đề 2

Câu 1: (2 điểm)
a) Vẽ trục số và biểu diễn các điểm
đúng (1đ)
b) Sắp xếp đúng: -2003; -17, 0, 2, 5, 17
(1đ)
Câu 2: (3 điểm)

Thực hiện đúng mỗi câu (0,75 đ)

Câu1: (2 điểm)
a) Vẽ trục số và biểu diễn các điểm
đúng (1đ)
b) Sắp xếp đúng: 207, 15, 7, 0, -8, -10
(1đ)
Câu 2: (3 điểm)
Thực hiện đúng mỗi câu (0,75 đ)

a) −8 − −4 = 8 - 4 = 4

a) −18 . −3 = 54

b) (-7) + (-14) + 7 = -14
c) -326 - (115 - 326) = -115
d) 33 . (17 + 5) - 17 (33 - 5) = 250
Câu 3: (3 điểm)
- Mỗi câu đúng 0,75 đ
a) -3.x = 18 => x = -6
b) 2x + 35 = 15 => x = -10
c) 5 - (2x - 1) = 630 : 9 => x = 38

b) (-9) + (-25) + 9 = -25
c) -143 - (135 - 143) = -135
d) 45.(15 + 9) - 15 (45 - 9) = 540
Câu 3: (3 điểm)
- Mỗi câu đúng 0,75 đ
a) -4.x = 36 => x = -9
b) 3x + 45 = 15 => x = -10

c) 9 - (4x - 1) = 720 : 8 => x = -20

d) x − 1 = 5 => x = 6 hoặc x = -4

d) x − 3 = 7 => x = 10 hoặc x = -4

Câu 4: (2 điểm)

Câu 4: (2 điểm)

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

22

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



a) (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = -3
a) (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2
(1đ)
+ 3 + 4 + 5 = 5 (1đ)
b) x.y2 = 2.(-3)2 = 18
(1đ) b) a.b2 = 5.(-2)2 = 20
(1đ)

4. Kết quả
Tổng số
Lớp Có
Vắng
mặt
6A
29
0
6B
30
0
5. Nhận xét

Điểm 0->2
SL
%

TB trở lên
SL
%

Khá, Giỏi
SL
%

2
2

17
16


5
3

6,8
6,6

58,6
53,3

17,2
10

- Ưu điểm: Đa số các em làm được bài các bài cơ bản, trình bày rỏ ràng, chính
xác. Các em có nhiều cách làm khác nhau, đều đưa về đúng kết quả.
- Nhược điểm: + Một số em trình bày chưa đẹp, tính toán chưa chính xác. Còn
nhầm lẫn dấu.
+ Một số em làm bài chưa cẩn thận, làm sai đề, viết sai phép tính khiến bài toán
sai kết quả.
-Biện pháp:
+ Nhắc nhở các em làm bài cẩn thận, trước khi làm bài phải xem kĩ đề tránh
nhầm lẫn, trình bày phải rõ ràng.
+ Tuyên dương các em làm bài tốt, nhắc nhở một số em trình bày chưa đẹp.

Ngày soạn:
Chương III:
Tiết 69:

/


/2013***Ngày dạy: / /2013
PHÂN SỐ
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU.
- HS thấy sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học
và khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và phân số học ở lớp 6.
- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

23

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



- Thấy được số nguyên cũng được coi là số với mẫu là 1.
II. CHUẨN BỊ
GV: Thước, bảng phụ kẽ sẵn hình 1.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV giới thiệu qua các nội dung cơ bản của chương.

3. Bài mới (26’)
HĐ của giáo viên

HĐ của học sinh

1. Khái niệm phân số

Ghi bảng
1. Khái niệm phân số

(10’)
- Ở tiểu học ta đã làm
quen với phân số.

3 4
4 3

- HS yếu cho VD: ;

- Lấy vài ví dụ minh hoạ

Tổng quát: Người ta gọi

về phân số.

a
với a, b ∈ Z, b ≠ 0, a
b

? Chỉ rõ đâu là tử, là


là tử, b là mẫu của phân

mẫu...
- Phân số có dạng như
thế nào ?
- Gv chốt lại và y/c HS

Tử là 3, mẫu là 4 ....

số.

- Phát biểu dạng tổng
quát của phân số
- HS yếu nhắc lại

nhắc lại
2. Ví dụ

2. Ví dụ (16’)

- Ở Tiểu học các phân số - ở cấp I tử và mẫu là các −2 ; 3 ; 1 ; −2 ; 0 là những
3 −5 4 −3 −3
có mẫu và tử thuộc tập số tự nhiên.
phân số.
hợp nào ?
? Các phân số bên có gì - Làm việc cá nhân lấy
?1
khác với phân số đã học ví dụ trong đó có cả
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết


24

Trường THCS Ngư Thủy Nam


Giáo án Số học 6

Năm học: 2012 - 2013



ở Tiểu học ?

phân số có tử và mẫu

- Lấy ví dụ minh hoạ

âm.

?2

- Yêu cầu học sinh làm ? 1 −3
?3
;
.... có tử là ...
2 2
1 SGK
Mọi số nguyên đều viết
- Cách viết a và c.

- Yêu cầu làm miệng ?2
được dưới dạng phan số
HS yếu cho ví dụ:
SGK
với mẫu là 1
−3 1
;
7
−4
? Mọi số nguyên có thể
? Y/c HS làm ?3

viết được dưới dạng
- HS tại chỗ trả lời ?2

phân số được không ?

- Lấy ví dụ minh hoạ cho - Mọi số nguyên có thể
viết được dưới dạng
nhận xét
- GV đưa ra dạng tổng phân số.
quát

VD: 3 =

3
−6
; -6 =
1
1


4. Củng cố (10’)
Yêu cầu HS là bài tập 1 trên bảng nhóm.
Bài tập 2.
a)

1
4

b)

3
4

c)

1
4

d)

1
12

Cho hs hệ thống kiến thức bằng bản đồ tư duy.

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Tuyết

25


Trường THCS Ngư Thủy Nam


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×