Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng Các ngôn ngữ SCRIPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.47 KB, 21 trang )

1
1
BÀI 4
Các ngôn ngữ SCRIPT
Khoa CNTT - ĐHKHTN
2
Nội dung
n Giới thiệu ngôn ngữ Script
n Sự khác nhau giữa ứng dụng Client-
Side và Server-Side
n Ngôn ngữ JavaScript
n Ngôn ngữ VBScript
3
Giới thiệu
n Làngôn ngữ dạng thông dịch
n Giúp trang Web cótính tương tác
n Các ngôn ngữ thông dụng:
q JavaScript (Netscape)
q VBScript (Microsoft)
2
4
Ứng dụng Client-Side và Server-Side
n Ứng dụng Client-Side: thực hiện tại
Browser (Nescape Navigator, IE,...)
n Ứng dụng Server-Side: thực hiện tại
WebServer (IIS, Netscape Enterprise
Server)
5
Script tại Browser
<HTML>
<HEAD>


<TITLE>Have Fun</TITLE>
<SCRIPT
LANGUAGE=”JavaScript”>
alert(“Welcome to the world of
JavaScript”);
</SCRIPT>
</HEAD>
</HTML>
6
Script tạiWeb Server
n Các lệnh Server-side được dùng:
q Kết nối cơ sở dữ liệu
q Chia sẽ thông tin giữa các users trong một ứng
dụng
q Truy cập hệ thống file trên server,...
q ...
3
7
Script tạiWeb Server
n Quá trình thực hiện ứng dụng Server-Side
gồm 2 giai đoạn:
q Tạo trang Web có chứa cả Srcipt Client-Side và
Server-Side
q Khi client browser yêu cầu thực hiện, server (run-
time engine) sẽ thực hiện các lệnh server-side
scipts và trả trang Web HTML về browser
8
Nhúng JavaScript vào trang Web
<html>
<head>

<script type="text/javascript">
some statements
</script>
</head>
<body>
<script type="text/javascript">
some statements
</script>
<script src="xxx.js"></script> <!–Liên kết từ file ngoài -->
</body> </html>
9
Nhúng VBScript vào trang Web
<html>
<head>
<script type="text/vbscript">
some statements
</script>
</head>
<body>
<script type="text/vbscript">
some statements
</script>
</body> </html>
4
10
JAVASCRIPT
11
Nội dung
n Biến, kiểu dữ liệu
q Số, mảng, chuỗi, đối tượng

n Các cúpháp:
q Gán, điều kiện, lặp
q Hàm, đối tượng hàm
n Sử dụng các đối tượng trong HTML
q document, form, frame, window…
q Xử lý các sự kiện của các đối tượng giao diện
q Xử lý sự kiện timer
n Sử dụng JavaScript trong kiểm tra dữ liệu Form
n Sử dụng JavaScript trong xử lý hiệu ứng
12
Biến số
n Cách đặt tên biến
q A..Z,a..z,0..9,_ : phân biệt HOA, thường
n Khai báo biến
q Dùng từ khóa var (var count=10,amount;)
q Thật sự tồn tại khi bắt đầu sử dụng lần đầu tiên
n Phạm vi sử dụng biến
q Toàn cục, cục bộ (trong hàm)
5
13
Kiểu dữ liệu
n Kiểu số : số nguyên, thực
n Boolean-True or False
n Chuỗi-“Hello World”
n object
n array
n null
n undefined –lúc khai báo nhưng chưa sử dụng
14
Đổi kiểu dữ liệu

n Biến số tự đổi kiểu dữ liệu khi giá trị thay đổi
n Ví dụ,varx = 10
Sau đó ta có thể đổi x:
x= “I change your value?”
n Có thể cộng hai biến khác kiểu dữ liệu
“12” + 34.5 à “1234.5”
n Hàm parseInt(), parseFloat(): đổi chuỗi sang số
15
Các phép toán
n Phép gán (=)
q Cóthể gán bất kỳ giátrị nào cho 1 biến
n Phép toán 1 ngôi (++,--)
n Phép toán +=, -=, *=,/=, %=,…
n Phép so sánh
q ==, !=, <, >, <=, >=
q &&, ||, !
n Biểu thức điều kiện: status = (age >= 18) ? "adult" : "minor"
6
16
Mảng -Array
n Dùng để lưu các biến dùng chung tên
n Chỉ số bắt đầu từ 0
n Không có kiểu dữ liệu rõ ràng
n Được tích hợp trong đối tượng kiểu Array (sử
dụng một số các method: pop, push,...)
17
Hàm trong JavaScript
n Khai báo chung
function funcName(argument1,argument2,etc)
{ statements; }

n Giá trị trả về của hàm
return value;
Or
return ( value ) ;
n Đối tượng this
18
Hàm trong JavaScript
function add(x,y)
{
results=x+y;
return results;
}
Gọi hàm : sum = add(3,4);
7
19
Các lệnh trong JavaScript
20
Các quy tắc chung
n Khối lệnh được bao trong dấu { }
n Mỗi lệnh kết thúc bởi dấu ;
n Các lệnh là một trong các dạng
q Điều kiện
q Lặp
q Thao tác đối tượng
n Đặt chú thích
q // chú thích 1 dòng
q /* chú thích nhiều dòng*/
21
Lệnh điều khiển
n Có 2 loại:

q if. . . else
if (condition) { statements; }
else { statements2; }
q switch (expression){
case label :
statement;
break;
default : statement;}
8
22
Lệnh lặp
n For/ Do . . . While
n While
n Break and Continue
n For --in
n With
23
Lệnh lặp
n for (initial-statement; condition; increment)
{ statements; }
n do
{ statements;}
while (condition)
n while (condition)
{ statements;
24
Lệnh lặp
n Duyệt lần lượt các phần tử của một mảng
for (variable in object)
{ statements; }

n Sử dụng điều khiển vòng lặp
q break
q Continue
n with (object) { statements; }: tương tự with trong VB

×