Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án đại số 7 tuần 6 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.25 KB, 23 trang )

Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



Ngy son: 23 /9 /2012

Ngy dy: 25 /9 /2012

Tit 11:
TNH CHT CA DY T S BNG NHAU
I. MC TIấU:
- Hc sinh nm vng tớnh cht ca dóy t s bng nhau
- Cú k nng vn dng tớnh cht gii cỏc b toỏn chia theo t l
- Bit vn dng vo lm cỏc bi tp thc t.
II. CHUN B:
- GV: Bng ph, thc thng
- HS: Thc thng, giy nhỏp, kin thc v t l thc.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (7')
- Hc sinh 1: Nờu tớnh cht c bn ca t l thc
Tớnh: 0,01: 2,5 = x: 0,75
- Hc sinh 2: Nờu tớnh cht 2 ca t l thc.
3. Dy hc bi mi:(25')
Hot ng ca GV
H ca hc sinh
Ghi bng
- Giỏo viờn yờu cu hc


1. Tớnh cht ca dóy t s
sinh lm ?1
- C lp lm nhỏp
bng nhau (20')
2 3
- 2 hc sinh trỡnh by
?1 Cho t l thc = Ta
4 6
trờn bng
cú:

? Mt cỏch tng quỏt
ta suy ra c iu gỡ.

a c
=
b d

- Hc sinh phỏt biu

2+3 5 1
=
=
4 + 6 10 2
2 3 1 1
=
=
4 6 2 2
2+3 23 2 3


=
= =
4+6 46 4 6

Tng quỏt:

a c a +c a c
= =
=
b d b +d b d

- Giỏo viờn yờu cu hc - C lp c v trao i
(b d )
sinh c SGK phn chng trong nhúm
minh
- i din nhúm lờn trỡnh
a c
by
t = = k (1)

- Giỏo viờn a ra trng - Hc sinh theo dừi
hp m rng

b d
a=k.b; c=k.d
a + c kb + kd
=
= k (2)
Ta cú:
b+d

b+d
a c kb kd
=
= k (3)
bd
bd
T (1); (2) v (3) pcm

* M rng:
Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

1

Năm học: 2012


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Nam

Trêng THCS Ng Thñy



a c e
= =
b d f
a c e a+c+e
a−c+e
→ = = =

=
b d f b+d + f b−d + f

- Giáo viên yêu cầu học - Học sinh thảo luận
sinh làm bài tập 55
nhóm
Bài tập 55 (tr30-SGK)
- đại diện nhóm lên trình
bày
x
y
x− y
−7
y/c HS nhận xét, GV đánh - HS của các nhóm nhận 2 = −5 = 2 − (−5) = 7 = −1
giá bổ sung.
xét bổ sung cho nhau.
- Giáo viên giới thiệu

- Học sinh chú ý theo dõi

 x = −2
→
y = 5

2. Chú ý:
Khi có dãy số

- Yêu cầu học sinh làm ?2

a b c

= = ta
2 3 4

nói các số a, b, c tỉ lệ với
các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
- Học sinh thảo luận
a: b: c = 2: 3: 5
nhóm, các nhóm thi đua ?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B,
7C lần lượt là a, b, c
a

b

c

- 1 học sinh yếu đọc đề Ta có: 8 = 9 = 10
bài
- Tóm tắt bằng dãy tỉ số
bằng nhau
- Cả lớp làm nháp
- 1 học sinh trình bày
trên bảng
Y/c HS nhận xét, GV đánh -1 HS nhận xét
giá, bổ sung
4. Củng cố luyện tập: (7')
- Tổ chức HS Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
x y
Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và
Bài tập 54: = và x+y=16

b
3 5
- Giáo viên đưa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài và tóm tắt
GV tranh thủ giúp đở HS
yếu



x y x+ y
= =
=2
3 5
8
x
 3 = 2 → x = 6
→
 y = 2 → y = 10
 5

a
b

2
và (a+b).2=28 → a+b=14
5
a = 4
a 2
a b a+b

= → = =
=2→
b 5
2 5
7
b = 10

Ta có =

5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
- 2013

2

N¨m häc: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



- Lm cỏc bi tp 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Lm bi tp 74, 75, 76 tr14-SBT
Ngy son: 28 /9 /2012


Ngy dy: 01 /10 /2012

Tit 12:

LUYN TP

I. MC TIấU:
- Cng c cỏc tớnh cht ca t l thc, ca dóy t s bng nhau.
- Luyn k nng thay t s gia cỏc s hu t bng t s gia cỏc s nguyờn, tỡm
x trong t l thc, gii bi toỏn bng chia t l.
- ỏnh vic tip thu kin thc ca hc sinh v t l thc v tớnh cht dóy t s
bng nhau, thụng qua vic gii toỏn ca cỏc em.
II. CHUN B:
- GV: Bng ph, thc thng
- HS: Giy nhỏp, thc thng, kin thc v t l thc, da t s bng nhau.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: 5')
- Hc sinh 1(yu): Nờu tớnh cht ca dóy t s bng nhau (ghi bng kớ hiu)
- Hc sinh 2: Cho

x 3
= v x-y=16 . Tỡm x v y.
y 7

- 2 HS lờn bng, c lp lm vo giy nhỏp.
- GV kim tra BTVN ca 1 s HS, gi HS nhn xột, GV nhn xột v cho
im.
3. Dy hc bi mi:(33')
Hot ng ca GV

H ca hc sinh
Ghi bng
Bi 59 (tr31-SGK)
2,04
- Yờu cu hc sinh lm bi - C lp lm nhỏp
a)2,04 : ( 3,12) =
3,12
tp 59
- Hai hc sinh trỡnh
by trờn bng.
204 17
=
=
GV tranh th giỳp HS - Lp nhn xột, cho
312
26
yu
im
3 5
5
1
b) 1 :1, 25 = : =
2 4
6
2
3
23 16
c)4 : 5 = 4 :
=
4

4 23
3
3 73 73 73 14
d )10 : 5 = :
= . =2
7 14 7 14 7 73

- Yờu cu hc sinh lm bi - Hc sinh tr li
tp 60
cỏc cõu hi v lm
Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

3

Bi tp 60 (tr31-SGK)

Năm học: 2012


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Nam

Trêng THCS Ng Thñy



bài tập dưới sự
3 2
x 2 7 2

1  2
a )  .x ÷: = 1 : → : = :
hướng dẫn của giáo
4 5
3 3 4 5
3  3
? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ viên
x 7 2 2
x 7 5 2
→ = : . → = . .
1
2
trong tỉ lệ thức.
3 4 5 3
3 4 2 3
Ngoại tỉ: x và
1
3
5
x 35
35
? Nêu cách tìm ngoại tỉ x .

=

x
=
.3
2
3

3
3
12
12
1
Trung tỉ: và
từ đó tìm x
3
4
35
3
→x=

4

=8

4

Bài tập 61 (tr31-SGK)

- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm
như thế nào để có dãy tỉ số
bằng nhau

- 1 học sinh đọc

- Học sinh suy nghĩ

trả lời: ta phải biến
đổi sao cho trong 2
tỉ lệ thức có các tỉ
số bằng nhau
- Học sinh làm việc
- Giáo viên yêu cầu học theo nhóm
sinh biến đổi.
- Học sinh lên bảng
Sau khi có dãy tỉ số bằng làm.
nhau rồi giáo viên gọi học
sinh lên bảng làm
- Nhận xét

x y y z
= ; = và x+y-z=10
2 3 4 5
x y
x 2 8
a) = → = =
2 3
y 3 12
y z
y 4 12
= → = =
4 5
z 5 15
x y
x y
z
→ = → =

=
2 3
8 12 15
x y
z
Vậy = =
8 12 15
x y
z
x + y − z 10
=
= =
=
=2
8 12 15 8 + 12 − 15 5
x
→ = 2 → x = 16
8
y
→ = 2 → y = 24
12
z
→ = 2 → z = 30
15

Bài tập 62 (tr31-SGK)
Tìm x, y biết

HS yếu đọc


Đặt:

x y
= và x.y=10
2 5

x y
= = k → x=2k; y=5k
2 5

- Yêu cầu học sinh đọc đề
- Trong bài này ta không - Học sinh suy nghĩ Ta có: x.y=2k.5k=10
2
2
x+y hay x-y mà lại có x.y
(có thể các em → 10k =10 → k =1 → k= ± 1
a c
a
x = 2
không trả lời được)
Vậy nếu có = thì

→
Với
k=1
b d
b
bằng

a.c

không?
b.d



Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
- 2013

a.c a.k .d
a
=
= k.
b.d
b.d
b

4

y = 5

N¨m häc: 2012


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Nam
- Gợi ý: đặt

Trêng THCS Ng Thñy




a
c
a a.c
= k , = k ta → ≠
b
d
b b.d

suy ra điều gì
- Giáo viên gợi ý cách làm:
x y
= =k
2 5
→ x = 2 k ; y = 5k

Đặt:

 x = −2
 y = −5

Với k=-1 → 

- Cả lớp thảo luận
theo nhóm.
- Đại diện nhóm
lên trình bày

4. Củng cố luyện tập: (5')
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.

a c a b d c b d
= ; = ; = ; =
b d c d b a a c
a c e
a c e
a+c+e
...
+ Nếu = = → = = =
b d f
b d f b+d + f

+ Nếu a.d=b.c →

5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)
- Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.

***********************************************

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
- 2013

5

N¨m häc: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam


Trờng THCS Ng Thủy



Ngy son: 01/10 /2012
Ngy dy: 04 /10 /2012
Tit 13:
S THP PHN HU HN
V S THP PHN Vễ HN TUN HON
I. MC TIấU:
- Hc sinh nhn bit c s thp phõn hu hn, iu kin 1 phõn s ti gin, biu
din c di dng s thp phõn hu hn v s thp phõn vụ hn tun hon.
- Hiu c rng s hu t l s cú biu din thp phõn hu hn hoc vụ hn tun
hon.
II. CHUN B:
- GV: Mỏy tớnh
- HS: Giy nhỏp, mỏy tớnh
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: 5')
Tớnh: a)

15
=
24

3
7


b) 10 : 5

3
=
14

- Gi 1 HS lờn bng, c lp lm vo giy nhỏp.
- GV hng dn HS yu lm bi.
- HS v GV nhn xột v cho im.
V: s 0,323232... cú phi l s hu t khụng.
- GV: xột xem s trờn cú phi l s hu t hay khụng ta xột bi hc hụm nay.
3. Dy hc bi mi:(25')
Hot ng ca GV

H ca hc sinh

Ghi bng
1. S thp phõn hu hn -s
thp phõn vụ hn tun hon
(15)
Vớ d 1: Vit phõn s

- GV Yờu cu hc sinh lm - Hc sinh dựng mỏy
di dng s thp phõn
vớ d 1
tớnh tớnh
- GV Yờu cu 2 hc sinh HS c
ng ti ch c kq
Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013


6

3 37
,
20 25

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



+ Phộp chia khụng bao gi
chm dt
? S 0,41666..... cú phi l
s hu t khụng.
? Tr li cõu hi ca u bi.
- Giỏo viờn: Ngoi cỏch chia
trờn ta cũn cỏch chia no
khỏc.
? Phõn tớch mu ra tha s
nguyờn t.
20 = 22.5; 25 = 52; 12 = 22.3
? Nhn xột 20; 15; 12 cha
nhng tha s nguyờn t no

- GV: Khi no phõn s ti
gin?

37
- Hc sinh lm bi 3 = 0,15
= 1,48
vớ d 2
20
25
5
- Cú l s hu t vỡ
= 0,41666.....
Vớ d 2:
5
12
0,41666.....=
- Ta gi 0,41666..... l s thp
12
phõn vụ hn tun hon
HS lng nghe
- Cỏc s 0,15; 1,48 l cỏc s
thp phõn hu hn
- HS: 20 v 25 ch cú - Kớ hiu: 0,41666... = 0,41(6)
cha 2 hoc 5; 12 (6) - Chu kỡ 6
cha 2; 3
Ta cú:
- HS yu: suy ngh 3 = 3 = 3.5 = 3.5 = 0,15
20 22.5 22.52 100
tr li.
37 37 37.22 148

=
=
=
= 1,48
25 52 52.22 100

2. Nhn xột: (10')
- Nu 1 phõn s ti gin vi
mu dng khụng cú c
nguyờn t khỏc 2 v 5 thỡ phõn
s ú vit di dng s thp
phõn hu hn v ngc li
?
- Giỏo viờn yờu cu hc - Hc sinh tho lun Cỏc phõn s vit di dng s
nhúm
sinh lm ? SGK
thp phõn hu hn
i
din
cỏc
nhúm
- Gv quan sỏt HS lm bi v
1
17
c kt qu
hng dn HS yu.
= 0,25
= 0,136
4
13

= 0,26
50

125
7 1
= = 0,5
14 2

Cỏc phõn s vit c di
- Giỏo viờn nờu ra: ngi ta HS lng nghe
dng s thp phõn vụ hn tun
chng minh c rng mi
hon
s thp phõn vụ hn tun
5
11
hon u l s hu t.
= 0,8(3)
= 0,2(4)
6
45
- Giỏo viờn cht li nh HS lng nghe v ghi
1
4
phn úng khung tr34- SGK chộp
Vớ d: 0,(4) = 0,(1).4 = .4 =
9

9


4. Cng c luyn tp: (10')
- Yờu cu hc sinh lm bi tp 65; 66; 67trờn lp
Bi tp 65:

3
vỡ 8 = 23 cú c khỏc 2 v 5
8

Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

7

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



3 3
3.53
= 3 = 3 3 = 0,375
8 2
2 .5
7
13 13 13.5

= 1,4;
=
=
= 0,65
5
20 22.5 100



Bi tp 66: Cỏc s 6; 11; 9; 18 cú cỏc c khỏc 2 v 5 nờn chỳng c vit di
dng s thp phõn vụ hn tun hon
1
= 0,1(6)
6

5
= 0,4545... = 0,(45)
11

4
= 0,(4)
9

7
= 0,3(8)
18

5. Hng dn hc nh:(2')
- Hc k bi- Lm bi tp 68 71 (tr34;35-SGK)
HD 70: 0,32 =


32
25
23
8
= 2 2 = 2 =
100 2 .5
5
25

Ngy son: 02/10 /2012
Ngy dy: 05/10 /2012
Tit 14:
LUYN TP
I. MC TIấU:
- Cng c cho hc sinh cỏch bin i t phõn s v dng s tỏc phm vụ hn,
hu hn tun hon.
- Hc sinh bit cỏch gii thớch phõn s vit c di dng s thp phõn hu
hn, vụ hn tun hon
- Rốn k nng bin i t phõn s v s thp phõn v ngc li.
II. CHUN B:
- GV:Mỏy tớnh
- HS: Giy nhỏp, mỏy tớnh.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: 5')
Trong cỏc s sau s no vit c di dng s thp phõn hu hn, s thp phõn
vụ hn tun hũan

5 3 4 15 7 14

; ; ; ; ;
8 20 11 22 12 35

- Gi 1 HS lờn bng, c lp lm vo v nhỏp.
- GV kim tra BTVN ca 1 s HS
- HS v Gv nhn xột v cho im.
3. Dy hc bi mi:(30')
Hot ng ca GV
H ca hc sinh
- Giỏo viờn yờu cu hc
sinh lm bi tp 69
GV tranh th giỳp hc sinh
yu

- 1 hc sinh lờn
bng dựng mỏy tớnh
thc hin v ghi kt
qu di dng vit
gn.

Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

8

Ghi bng
Bi tp 69 (tr34-SGK)
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 14,2 : 3,33 = 4,(264)


Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



- Giỏo viờn yờu cu hc - C lp lm bi v
sinh lm bi tp 85 theo nhn xột.
nhúm
bit c phõn s vit
di dng s thp phõn hu
hn hay vụ hn tun hon
HS tr li
thỡ phi lm nh th no?
- Cho HS tho lun nhúm
- Cỏc nhúm tho
lun
- C i din phỏt
biu
Cho Hs nhõn xột, b sung
- nhn xột ỏnh giỏ

Bi tp 85 (tr15-SBT)
16 = 24
40 = 23.5

125 = 53
25 = 52
- Cỏc phõn s u vit di dng
ti gin, mu khụng cha tha s
no khỏc 2 v 5.

- Giỏo viờn yờu cu hc
sinh lm bi tp 70
- Giỏo viờn yờu cu c lp
lm nhỏp.
- Gi 2 Hs lờn bng, Gv
hng dn thờm cho HS
yu.

Bi tp 70

- Yờu cu hc sinh lm bi
tp 88
- Giỏo viờn hng dn lm
cõu a
? Vit 0,(1) di dng phõn
s .
? Biu th 0,(5) theo 0,(1)

- BT 71: Gi 1 HS yu c
bi
- Yờu cu hc sinh dựng
mỏy tớnh tớnh
GV a bt
Vit cỏc s sau õy di

dng phõn s: 0,0(8); 0,1(2)

7
2
= 0,4375
= 0,016
16
125
11
14
= 0,275
= 0,56
40
25

32
8
=
100 25
124 31
b) 0,124 =
=
1000 250
128 32
c) 1,28 =
=
100 25
312 78
d) 3,12 =
=

100
25

- Hai hc sinh lờn
bng trỡnh by
+ Hc sinh 1: a, b
+ Hc sinh 2: c, d
- Lp nhn xột
cho im

a) 0,32 =

Bi tp 88(tr15-SBT)
- Hc sinh: 0,(1) =

1
9

1
9

5
9
- Hc sinh: 0,(5) =
1
34
0,(1).5
b) 0,(34) = 0,(01).34 = .34 =
99
99

- Hai hc sinh lờn
1
bng lm cõu b, c.
0,(123) = 0,(001).123 =
.123
999
c)
123
41
=
=
999 333

a) 0,(5) = 0,(1).5 = .5 =

Bi tp 71 (tr35-SGK)

- HS yu c bi

HS lm theo hng
BT:
dn ca GV
HS lm bi 0,0(8)
C lp lm bi
HS lm theo s

Giáo viên: Phạm Thị Thà
- 2013

9


1
= 0,(01)
99

;

1
= 0,(001)
999

Năm học: 2012


Giáo án Đại số 7
Nam
1
1
.1,(2) = [ 1+ 0,(1).2 ]
10
10
1 2 11
= . 1+ =
10 9 90

0,1(2) =

Trờng THCS Ng Thủy




hng dn ca giỏo
1
1
0,0(8)
=
.0,(8)
=
.0,(1).8
viờn
10
10

=

1 1
4
. .8 =
10 9
45

4. Cng c luyn tp: (8')
- S hu t l s vit c di dng s thp phõn hu hn hoc vụ hn tun
hon.
- Cỏc phõn s cú mu gm cỏc c nguyờn t ch cú 2 v 5 thỡ s ú vit c
di dng s thp phõn hu hn
5. Hng dn hc nh:(2')
- Lm bi 86; 91; 92 (tr15-SBT)
- c trc bi ''Lm trũn s''
- Chun b mỏy tớnh, gi sau hc

*******************************************
Ngy son: 06/10 /2012
Ngy dy: 08/10 /2012
Tit 15:
LM TRềN S
I. MC TIấU:
- Hc sinh cú khỏi nim v lm trũn s, bit ý ngha ca vic lm trũn s trong
thc tin
- Hc sinh nm v bit vn dng cỏc qui c lm trũn s. S dng ỳng cỏc
thut ng nờu trong bi.
- Cú ý thc vn dng cỏc qui c lm trũn s trong i ssng hng ngy.
II. CHUN B:
- GV: Thc thng, bng ph ghi 2 trng hp hot ng 2
- HS: Giy nhỏp.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (7)
- Hc sinh 1(yu): Phỏt biu mi quan h gia s hu t v s thp phõn.
- Hc sinh 2: Chng t rng: 0,(37) + 0,(62) = 1.
- Gi 2 HS lờn bng, c lp lm vo v nhỏp.GV hng dn HS yu lm cõu 2
- HS v GV nhn xột, cho im.
3. Dy hc bi mi:
Hot ng ca GV
H ca hc sinh
Ghi bng
1. Vớ d (15')
- Giỏo viờn a ra mt s - Hc sinh ly thờm
vớ d v lm trũn s:
vớ d
+ S hc sinh d thi tt - 4 hc sinh ly vớ

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

10

Năm học:


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Nam

Trêng THCS Ng Thñy



nghiệp THCS của cả nước dụ
năm 2002-2003 là hơn
1,35triệu học sinh
+ Nước ta vẫn còn khoảng
26000 trẻ em lang thang.

Ví dụ 1: Làm tròn các số 4,3 và
4,5 đến hàng đơn vị
4,3 4,5
4

4,9

5,4


5,8

5

6

- Số 4,3 gần số 4 nhất
- GV: Trong thực tế việc
- Số 4,9 gần số 5 nhất.
làm tròn số được dùng rất - Học sinh yếu đọc
nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ, ví dụ
- Kí hiệu: 4,3 ≈ 4; 4,9 ≈ 5
ước lượng nhanh kết quả.
( ≈ đọc là xấp xỉ)
?1
- Giáo viên vẽ hình (trục
5,4 ≈ 5; 4,5 ≈ 5; 5,8 ≈ 6
số)
- Học sinh vẽ hình
Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến
? Số 4,3 gần số nguyên nào (trục số)
hàng nghìn
nhất.
- Học sinh: 4,3 gần
72900 ≈ 73000 (tròn nghìn)
? Số 4,9 gần số nguyên nào số 4.
Ví dụ 3:
nhất
- Học sinh yếu: gần
0,8134 ≈ 0,813 (làm tròn đến

- Giáo viên: Để làm tròn 1 số 5
hàng thập phân thứ 3)
số thập phân đến hàng đơn
2. Qui ước làm tròn số (10')
vị ta lấy số nguyên gần với - Học sinh làm ?1
- Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu
nó nhất
- 3 học sinh lên bảng
tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ
làm
hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận
còn lại. Trong trường hợp số
- Yêu cầu học sinh nghiên
nguyên thì ta thay các chữ số bị
cứu SGK ví dụ 2, ví dụ 3.
bỏ đi bằng các chữ số 0
- Nghiên cứu
- Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu
- Giáo viên treo bảng phụ
tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn
hai trường hợp:
- Phát biểu qui ước
hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm
làm tròn số
1 vào chữ số cuối cùng của bộ
- Học sinh phát biểu,
phận còn lại. Trong trường hợp
lớp nhận xét đánh
số nguyên thì ta thay các chữ số
- Yêu cầu học sinh làm ?2

giá
bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
- Gọi 3 hs lên bảng, cả lớp
?2
làm vào giấy nháp.
- 3 học sinh lên bảng
a) 79,3826 ≈ 79,383
làm.
b) 79,3826 ≈ 79,38
c) 79,3826 ≈ 79,4
Bài tập 73 (tr36-SGK)
Yêu cầu học sinh lam bài
7,923 ≈ 7,92
tập 73
- 3 học sinh lên bảng
17,418 ≈ 17,42
làm
79,1364 ≈ 709,14
- Lớp làm bài tại chỗ

→ nhận xét, đánh 50,401 50,40
0,155 ≈ 0,16
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

11

N¨m häc:



Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



60,996 61,00

giỏ.

4. Cng c luyn tp: (10')
- Lm bi tp 74 (tr36-SGK) im TB cỏc bi kim tra ca bn Cng l:
(7 + 8 + 6 + 10) + (7 + 6 + 5 + 9).2 + 8.3
= 7,2(6) 7,3
15

- Lm bi tp 76 (SGK)
76 324 753








76 324 750 (trũn chc)
76 324 800 (trũn trm)
76 325 000 (trũn nghỡn)

3695
3700 (trũn chc)
3700 (trũn trm)
4000 (trũn nghỡn)
- Lm bi tp 100 (tr16-SBT) (i vi lp cú nhiu hc sinh khỏ)
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 0,3093 9,31
b) (2,635 + 8,3) - (6,002 + 0,16) = 4,937 4,94
5. Hng dn hc nh:(2')
- Hc theo SGK
- Nm vng 2 qui c ca phộp lm trũn s
- Lm bi tp 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bi tp 93; 94; 95 (tr16-SBT)
- Chun b mỏy tớnh b tỳi, thc dõy, thc cun.
Ngy son: 10/10 /2012
Ngy dy: 12/10 /2012
Tit 16:
LUYN TP
I. MC TIấU:
- Cng c v vn dng thnh tho cỏc qui c lm trũn s. s dng ỳng cỏc
thut ng trong bi.
- Vn dng cỏc qui c lm trũn s vo cỏc bi toỏn thc t vo vic tớnh giỏ tr
ca biu thc vo i sng hng ngy.
II. CHUN B:
- GV: Mỏy tớnh, thc một, bng ph cú ni dung sau:
Tờn

m
(kg)

h
(m)


Ch s
BMI

Th trng

A
B
...
- HS: Mỏy tớnh, giy nhỏp.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (7')
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

12

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



- Hc sinh 1: Phỏt biu 2 qui c lm trũn s. Lm trũn s 76 324 735 n
hng chc, trm

- Hc sinh 2: Cho cỏc s sau: 5032,6; 991,23 v 59436,21. Hóy lm trũn cỏc
s trờn n hng n v, hng chc.
3. Dy hc bi mi:
Hot ng ca GV
H ca hc sinh
Ghi bng
Bi tp 78 (tr38-SGK)
- 2 hc sinh c bi
- HS yu c
ng chộo ca mn hỡnh di l :
- C lp lm bi khong 3' - Hc sinh ng ti 21. 2,54 53,34 (cm)
ch c kt qu
- C lp nhn xột
Bi tp 79 (tr38-SGK)
- c bi 79 v cho - HS yu tr li
Chu vi ca hỡnh ch nht l
bit bi toỏn ó cho iu
(di + rng). 2 = (10,234 + 4,7).2
gỡ, cn tớnh iu gỡ.
= 29,886 30 m
- Yờu cu hc sinh tho - Cỏc nhúm tin Din tớch ca hỡnh ch nht l
2
lun nhúm.
hnh tho lun
di. rng = 10,234. 4,7 48 m
- i din nhúm lờn
bng trỡnh by
- C lp nhn xột.
- BT 80
- Cỏc hot ng nh bi H nhúm

tp 79.
- Gv hng dn HS yu
lm bi.
- Nhúm trng ng
ti ch trỡnh by kt
qu
-Bt 81 Gv yờu cu HS
hot ng cỏ nhõn.
- Giỏo viờn yờu cu hc HS lm bi cỏ nhõn
sinh t lm
- 4 hc sinh lờn bng
trỡnh by
- Lp nhn xột, b
sung

Bi tp 80 (tr38-SGK)
1 pao = 0,45 kg
1kg =

Bi tp 81 (tr38-SGK)
a) 14,61 - 7,15 + 3,2
Cỏch 1: 15 - 7 + 3 = 11
Cỏch 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 =
10,66 11
b) 7,56. 5,173
Cỏch 1: 8. 5 = 40
Cỏch 2: 7,56. 5,173 = 39,10788
39
c) 73,95 : 14,2
Cỏch 1: 74: 14 5

Cỏch 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 5
d)

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

13

1
(pao) 2,22 (lb)
0,45

21,73.0,815
7,3

Năm học:


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Nam

Trêng THCS Ng Thñy



22.1
≈ 3
Cách 1: ≈
7


Cách

2:

21,73.0,815
≈ 2,42602 ≈ 2
7,3

4. Củng cố luyện tập: (5')
- Giáo viên treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể em chưa biết'', hướng dẫn học
sinh tiến hành hoạt động
- Qui ước làm tròn số: chữ số đầu tien trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta
giữ nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối
cùng.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Thực hành làm theo sự hướng dẫn của giáo viên về phần ''Có thể em chưa biết''
- Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình (theo cm)
- Làm bài tập 98; 101; 104 tr 16; 17 (SBT)

***************************************

Ngày soạn: 12/10 /2012
Ngày dạy: 15/10 /2012
Tiết 17:
SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
II. CHUẨN BỊ:

- GV:+ Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)
+ Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không:
a) 36 = 6
c) (−3)2 = −3
b) Căn bậc hai của 49 là 7
d) − 0,01 = −0,1
- HS: Máy tính bỏ túi, giấy nháp.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

14

N¨m häc:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (5) (kim tra v bi tp)
3. Dy hc bi mi:
H ca Giỏo viờn
H ca hc sinh
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh
c toỏn v v hỡnh

- Giỏo viờn gi ý:
? Tớnh din tớch hỡnh vuụng
AEBF.
? So sỏnh din tớch hỡnh
vuụng ABCD v din tớch
ABE.
? Vy S ABCD = ?
?Gi di ng chộo AB
l x, biu th S qua x
- Giỏo viờn a ra s x =
1,41421356.... gii thiu
õy l s vụ t.
? S vụ t l gỡ.
- Giỏo viờn nhn mnh: S
thp phõn gm s thp phõn
hu hn, s thp phõn vụ
hn tun hon v s thp
phõn vụ hn khụng tun
hon.
- Yờu cu hc sinh tớnh.
- GV: Ta núi -3 v 3 l cn
bc hai ca 9
2
? Tớnh:
3

2

Ghi bng
1. S vụ t (12')

- 1 hc sinh yu c Bi toỏn:
bi
- C lp v hỡnh vo
B
E
v
- 1 hc sinh lờn bng
1m
v hỡnh
-Hc sinh: Dt AEBF
C
A
F
=1
-HS: SABCD = 4 SABF
- HS: S ABCD = 2SAEBF
- Hs: S = x2 x2 = 2
HS nghe

D

- Din tớch hỡnh vuụng
ABCD l 2
- di cnh AB l: x2 = 2

- HS yu ng ti ch
x = 1,41421356.... õy l s
tr li.
vụ t
- S vụ t l s vit c di

dng s thp phõn vụ hn
- HS lng nghe
khụng tun hon. Tp hp
cỏc s vụ t l I
2. Khỏi nim cn bc hai
(18')
Tớnh:
32 = 9; (-3)2 = 9
- Hc sinh ng ti
3 v -3 l cn bc hai ca 9
ch c kt qu.

2

2 2
;
;0
3

-HS:
2

2

4 2
4
2
3 = 9 ; 3 = 9





2 v 2 l cn
3

GV: 0 l cn bc hai ca 0
? Tỡm x sao cho x2 = a.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

3
4
bc hai ca ;
9

- Ch cú s khụng õm mi cú
cn bc hai
15

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



02 = 0

? Vy cỏc s nh th no thỡ - Hc sinh (khỏ) suy
cú cn bc hai
ngh tr li
? Cn bc hai ca 1 s - Hc sinh suy ngh
khụng õm l 1 s nh th tr li
no.
- Hs tr li
- Yờu cu hc sinh lm ?1
? Mi s dng cú my cn - C lp lm bi, 1
bc hai, s 0 cú my cn bc hc sinh lờn bng
hai.
lm.
GV gii thiu: s dng a... - Hc sinh suy ngh
Giỏo viờn: Khụng c vit tr li
kớ
4 = 2 vỡ v trỏi
4
hiu ch cho cn dng ca Hs chỳ ý lng nghe
4
- Cho hc sinh lm ?2
- Giỏo viờn: Cú th chng Vit cỏc cn bc hai
minh c 2; 3; 5; 6;... ca 3; 10; 25
l cỏc s vụ t, vy cú bao
- Hc sinh: cú vụ s
nhiờu s vụ t.
s vụ t.

* nh ngha: SGK
?1
Cn bc hai ca 16 l 4 v -4

- Mi s dng a cú ỳng 2
cn bc hai l hai s i
nhau. S dng kớ hiu: a ,
s õm kớ hiu - a . S 0 cú
ỳng 1 cn bc hai l 0.
0 =0
* Chỳ ý: Khụng c vit
4 = 2

M vit: S dng 4 cú hai
cn bc hai l: 4 = 2 v
4 = 2

?2- Cn bc hai ca 3 l 3
v 3
- cn bc hai ca 10 l 10
v 10
- cn bc hai ca 25 l
25 = 5 v 25 = 5

4. Cng c luyn tp: (11)
- Yờu cu hc sinh lm bi tp 82 (tr41-SGK) theo nhúm
- Yờu cu hc sinh s dng mỏy tớnh b tỳi lm bi tp 86
5. Hng dn hc nh:(2')
- Cn nm vng cn bc hai ca mt s a khụng õm, so sỏnh phõn bit s hu t
v s vụ t. c mc cú th em cha bit.
- Lm bi tp 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- Tit sau mang thc k, com pa
Ngy son: 14/10 /2012
Ngy dy: 16/10 /2012

Tiết 18:
Số thực
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và
số vô tỉ. Biết đợc cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu
đợc ý nghĩa của trục số thực.
- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
II. Chuẩn bị:
- GV: Thớc thẳng, compa, máy tính bỏ túi.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

16

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



- HS: Thớc thẳng, compa, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a 0,
Tính:


81,

64,

49
,
100

0,09

- Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số
thập phân
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp.
- GV KT vở bài tập và hớng dẫn 1 số HS yếu làm bài.
- HS và GV nhận xét, cho điểm.
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
HĐ của học
Ghi bảng
sinh
? Lấy ví dụ về các số - 3 học sinh 1. Số thực (17')
tự nhiên, nguyên âm, yếu lấy ví dụ
3
phân số, số thập - Học sinh: số
Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,
3
phân hữu hạn, vô hạn,
5
hữu tỉ 2; -5;

số vô tỉ .
5 (45); 2 ; 3 ...
? Chỉ ra các số hữu ; -0,234; 1,(45);
tỉ, số vô tỉ
số vô tỉ 2 ; 3
HS nghe
- Tập hợp số thực bao gồm
- Giáo viên:Các số trên
số hữu tỉ và số vô tỉ .
đều gọi chung là số Học
sinh - Các tập N, Z, Q, I đều là
thực.
đứng tại chỗ tập con của tập R
? Nêu quan hệ của các trả lời
?1
tập N, Z, Q, I với R
Cách viết x R cho ta biết
1 học sinh yếu x là số thực
- Yêu cầu học sinh làm đọc dề bài, 2 x có thể là số hữu tỉ
?1
học sinh lên hoặc số vô tỉ
bảng làm
Bài tập 87 (tr44-SGK)
? x có thể là những số 1 HS trả lời
3 Q
3 R
3 I
-2,53
nào.
HS (yếu) đọc Q

đề
0,2(35) I
N Z
I R
-Yêu cầu làm bài tập - Học sinh suy
87
nghĩ trả lời
- Với 2 số thực x và y bất
? Cho 2 số thực x và y,
kì ta luôn có hoặc x = y
có những trờng hợp
hoặc x > y hoặc x < y.
nào xảy ra.
HS nghe
Ví dụ: So sánh 2 số
- Giáo viên đa ra: Việc
a) 0,3192... với 0,32(5)
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

17

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam
so sánh 2 số thực tơng
tự nh so sánh 2 số hữu
tỉ viết dới dạng số

thập phân.
? Nhận xét phần
nguyên, phần thập
phân so sánh.
GV cho HS làm, giúp
đở HS yếu.

Trờng THCS Ng Thủy



b) 1,24598... với 1,24596...
- Cả lớp làm bài Giải
ít phút, sau đó a) 0,3192... <
0,32(5)
2 học sinh lên hàng phần trăm của
bảng làm.
0,3192... nhỏ hơn hàng
phần trăm 0,32(5)
b) 1,24598... > 1,24596...
?2
a) 2,(35) < 2,369121518...

Học
sinh
nghiên cứu SGK
- Yêu cầu học sinh làm và làm việc
?2
theo nhóm(3')
1 hs lên trình

GV nhận xét và sữa bày
bài

Ta

7
11



7
7
= 0,(63) 0,(63) =
11
11

2. Trục số thực (8')
Ví dụ: Biểu diễn số
trên trục số.

-1

HS nghe
- Giáo viên:Ta đã biết
biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số, vậy để
biểu diễn số vô tỉ ta
làm nh thế nào. Ta xét
ví dụ :
- Giáo viên hớng dẫn

học sinh biểu diễn.
Giáo viên nêu ra chú ý
? Y/c HS nhắc lại phần
chú ý.

b) -0,(63) và

0

1

2

2

2

- Mỗi số thực đợc biểu
diễn bởi 1 điểm trên trục
HS nghe và ghi số.
- Mỗi điểm trên trục số
chép
đều biểu diễn 1 số thực.
- Trục số gọi là trục số
- HS nhắc lại thực.
* Chú ý: Trong tập hợp các
chú ý
số thực cũng có các phép
toán với các tính chất tơng
tự nh trong tập hợp các số

hữu tỉ.

4. Củng cố luyện tập: (10')
- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
b) Nếu b là số vô tỉ thì b đợc viết dới dạng số thập phân
vô hạn không tuần hoàn
Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

18

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



- Học theo SGK, nắm đợc số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT)

Ngy son: 20/10 /2012

Ngy dy: 22/10 /2012
Tiết 19:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan
hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép
tính, tìm x, tìm căn bậc hai dơng của một số.
- Học sinh thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q
R
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)
- HS: Thớc thẳng, máy tính bỏ túi, làm các bài tập đã giao
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: Điền các dấu ( ,, ) vào ô trống:
-2 Q; 1

R; 2

I; 3

1
5

Z

- Học sinh 2: Số thực là gì? Cho
- Gv kiểm tra vở BT của 1 số HS

- HS và GV nhận xét, cho điểm
3. Dạy học bài mới:
HĐ của học
HĐ của giáo viên
sinh
Dạng 1: So sánh các
số thực.(12 phút)
*T/c HS làm bài
91(SGK)
- Giáo viên treo bảng -1HS yếu đọc
phụ
đề.
?Nêu nguyên tắc so -Số nào có GTTĐ
sánh hai số âm.
lớn hơn thì số
-Từ đó y/c HS làm.
đó bé hơn.
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

ví dụ.

Ghi bảng

Bài tập 91 (tr45-SGK)
a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826

d) -1,90765 < -1,892

19

Năm học:


Giáo án Đại số 7
Nam

Trờng THCS Ng Thủy



bảng
làm

bảng phụ.
-HS khác nhận Bài tập 92 (tr45-SGK)
*T/c HS làm bài tập xét.
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến
92.
lớn
1
-Để sắp xếp ta làm -Ta so sánh các
3,2 < 1,5 < < 0 < 1 < 7,4
thế nào?
số đó.
2
-Y/c HS so sánh rồi -Cá nhân làm b) Theo thứ tự từ nhỏ đến

sắp xếp.
nháp. 2HS lên lớn của các giá trị tuyệt đối
- Giáo viên uốn nắn bảng làm.
1
cách trình bày.
- Lớp nhận xét,
0 < < 1 < 1,5 < 3,2 < 7,4
Dạng 2: Tính giá trị bổ sung
2
biểu thức.(10 phút)
Bài tập 95 (tr45-SGK)
*T/c HS làm bài
95(SGK)
-Y/c HS đọc đề.
? Nêu thứ tự thực -HS yếu đọc
hiện các phép tính.
đề.
- HS: Thực hiện
-Y/c 2 dãy làm 2 bài
phép
tính
trong ngoặc trớc, ...
- làm nháp theo
GV Cho hs nhận xét phân công của
và bỗ sung
GV
- 2 học sinh
trình bày trên
bảng
-HS khác nhận

xét, đánh giá.
Dạng 3: Tìm x (10
phút)
*T/c HS làm bài
tập 93
-Y/c HS đọc đề.
-Cách làm nh thế
nào?
-Y/c HS làm.
-1HS đọc đề.
-HD thêm cho 1 số -Suy nghĩ, trả
nhóm (yếu)
lời.
-Thu 2 bảng để -HĐ nhóm trên
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

8
16
5
a) A = 5,13: 5
1 .1,25 + 1
63
28 9
145 85 79
= 5,3:

+

28 36 63

57
14
= 5,13.
= 1,26
14
57
1 62 4
1
b) B = 3 .1,9 + 19,5: 4 .

3 75 25
3
= 5,13:

19 13 13 65 12
=
+ . .

2 1 75 75
3
19 169 53
=
+
.
2 75
3
=

545 53 5777
.

=
6 75
90

Bài tập 93 (tr45-SGK)

20

a) 3,2.x + (1,2).x + 2,7 = 4,9
(3,2 1,2)x = 4,9 2,7
2x = 7,6
x = 3,8
b) (5,6).x + 2,9.x 3,86 = 9,8

(5,6 + 2,9)x = 9,8 + 3,86
2,7x = 5,94
x = 5,94 : (2,7)
x = 2,2

Năm học:


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Nam
kiĨm tra.

Trêng THCS Ng Thđy


b¶ng nhãm.

-Cïng kiĨm tra
víi GV.

4. Củng cố luyện tập:(5’)
- Trong qu¸ tr×nh tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc cã thĨ ®a c¸c sè
h¹ng vỊ d¹ng ph©n sè hc c¸c sè thËp ph©n
- Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trªn tËp hỵp sè thùc còng nh
trªn tËp hỵp sè h÷u tØ.
5. Hướng dẫn về nhà:(3’)
- Tr¶ lêi 5 c©u hái phÇn «n tËp ch¬ng
- Lµm bµi tËp 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)

Ngày soạn: 22/10 /2012
Ngày dạy: 26/10 /2012
TiÕt 20:
«n tËp ch¬ng i (t1)
I. MỤC TIÊU:
- HƯ thèng cho häc sinh c¸c tËp hỵp sè ®· häc.
- ¤n tËp ®Þnh nghÜa sè h÷u tØ, qui t¾c x¸c ®Þnh gi¸ trÞ tut
®èi cđa mét sè h÷u tØ, qui t¾c c¸c phÐp to¸n trong Q
- RÌn lun c¸c kÜ n¨ng thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong Q, tÝnh
nhanh tÝnh hỵp lÝ (nÕu cã thĨ) t×m x, so s¸nh 2 sè h÷u tØ.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: B¶ng phơ: Quan hƯ gi÷a c¸c tËp hỵp N, Z, Q, R; C¸c
phÐp to¸n trong Q
- HS: ¤n tËp, tr¶ lêi c©u hái phÇn «n tËp ch¬ng, lµm tríc mét
sè bµi tËp.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)

HS1: ViÕt c¸c c«ng thøc tÝnh lòy thõa.
HS2: TØ lƯ thøc lµ g×? ViÕt c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc?
3. D¹y häc bµi míi:
H§ cđa häc
H§ cđa gi¸o viªn
Ghi b¶ng
sinh
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

21

N¨m häc:


Giáo án Đại số 7
Nam
? Nêu các tập hợp số đã
học và quan hệ của
chúng.
- Giáo viên treo giản
đồ ven. Yêu cầu học
sinh lấy ví dụ minh
hoạ
? Số thực gồm những
số nào

Trờng THCS Ng Thủy




1. Quan hệ giữa các tập
hợp số (13')
- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực
N Z Q R , RR

- Học sinh yếu
đứng tại chỗ
phát biểu
- Học sinh lấy 3
ví dụ minh hoạ.
- Học sinh: gồm
số hữu tỉ và
số vô tỉ
- 2 Học sinh
đứng tại chỗ + Tập hợp số thực gồm số
trả lời lớp hữu tỉ và số vô tỉ. Trong
nhận xét.
số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)

? Nêu định nghĩa số
hữu tỉ

2. Ôn tập về số hữu tỉ
(15')

* Định nghĩa:
- số hữu tỉ dơng là số
hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu
tỉ nhỏ hơn 0

HS trả lời

- Cả lớp làm
việc ít phút, 1
? Thế nào là số hữu tỉ học sinh lên
dơng, số hữu tỉ âm, bảng
trình
3
lấy ví dụ minh hoạ
bày.
- Biểu diễn số
trên trục
3
- Học sinh yếu :
5
? Biểu diễn số
trên
số
5
x nếu x 0
x =
trục số
3
-x nếu x <0

0

5
1
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên
? Nêu qui tắc xác bảng trình bày
Với a,b,c,d,m Z,m > 0
định giá trị tuyệt đối
Phép
Phép luỹ thừa:
của 1 số hữu tỉ
Với x, y Q; m,n N
HS làm theo cộng:

nhóm
- Giáo viên đa ra bài - Đại diện các
tập
nhóm lên trình
- Giáo viên đa ra bảng bày
phụ yêu cầu học sinh
hoàn thành:
Với a,b,c,d,m Z,m > 0
Phép
Phép luỹ thừa:
cộng:
Với x, y Q; m,n N
a b
+ = ...
m m


Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013

a b
+ = ...
m m

Phép
trừ:

xm.xn = ...

xm... = xm n (x 0;m > n)

(x )
m

n

= ...

a
a b (x.y)n = ...
... =
n
m
m
x
Phép

= ... (y 0)
y
nhân:
a c
. = ...
b d

Phép
22

Năm học:


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Nam
PhÐp
trõ:

Trêng THCS Ng Thđy



chia:

xm.xn = ...
x ... = x
m

m− n


a
a−b m n
− ... =
x = ...
m
m
PhÐp
(x.y)n = ...

a c
: = ...
b d

(x ≠ 0;m > n)

( )

nh©n:

a c
. = ...
b d

Bµi tËp 101 (tr49-SGK)

n

 x
  = ... (y ≠ 0)
 y


a) x = 2,5 ⇒ x = ±2,5
1

-1 HS (u) d) x + 3 − 4 = −1
®äc ®Ị
1
a c
⇒ x + = −1+ 4
-H§

nh©n
ë
: = ...
3
b d
nh¸p.
1
3

*T/c HS lµm bµi 101- -2 HS lªn b¶ng
x + 3 = 3 ⇒ x = 8
SGK
lµm.
⇒
 x + 1 = −3 ⇒ x = −10
-Y/c HS ®äc ®Ị.
-HS kh¸c nhËn

3

3
-Y/c HS lµm
xÐt.
* C¸c phÐp to¸n trong Q
(GV gióp ®ì HS u)
4. Củng cố luyện tập:(10’)
- Gäi 4 häc sinh lªn lµm bµi tËp 96 (tr48-SGK)
- Bµi tËp 98 (tr49-SGK) ( Gi¸o viªn cho häc sinh ho¹t ®éng theo
nhãm, c¸c nhãm ch½n lµm c©u a,d; nhãm lỴ lµm c©u b,c).
GV cho HS tù nhËn xÐt ®¸nh gi¸.
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- ¤n tËp l¹i lÝ thut vµ c¸c bµi tËp ®· «n tËp
- Lµm tiÕp tõ c©u hái 6 ®Õn c©u 10 phÇn «n tËp ch¬ng II
- Lµm bµi tËp 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Lµm bµi tËp 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)
PhÐp
chia:

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013

23

N¨m häc:



×