Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án đại số 7 tuần 1 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.1 KB, 23 trang )

Giáo án Đại số 7

Trờng THCS Ng Thủy Nam



Ngy son: 18 /08 /2012

Ngy dy: 20 /08 /2012

Tit 1:
TP HP Q CC S HU T
I. MC TIấU:
- HS hiu c khỏi nim s hu t, cỏch biu din s hu t trờn trc s, so sỏnh s
hu t. bc u nhn bit c mi quan h gia cỏc tp hp s: N Z Q.
- Bit biu din s hu t trờn trc s, bit so sỏnh s hu t.
II. CHUN B :
1. Giỏo viờn: Bng ph, thc chia khong.
2. Hc sinh: Thc chia khong.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:(3')
Gii thiu chng:
- GV nờu cỏc yờu cu v sỏch, v, thỏi v phng phỏp hc tp b mụn Toỏn
- Gv nờu cỏc ni dung ch yu ca chng trỡnh i s 7, gii thiu cỏc ni dung
ch yu ca chng 1.
3. Dy hc bi mi:
Hot ng ca GV
H ca hc sinh
Ghi bng
1. S hu t :(12)


GV: Cỏc phõn s bng nhau
4
l cỏc cỏch vit khỏc nhau - Hs nghe ging
a)Xột cỏc s: 5;-0,5;0; 1
7
ca cựng mt s, s ú l s
5
10
hu t
5= =
= ...
1 2
- Gi s cú cỏc s 3; -0,5; 0;
2

1
1
=
= ...
2 2
0
0
0= =
= ...
1 2
4 11 22
1 = =
= ...
7 7 14


5
7

0,5 =

? Cú th vit mi phõn s
trờn thnh bao nhiờu phõn s - HS tr li: vụ s
bng nú?
? Hóy vit mi s trờn thnh - HS lờn bng vit
cỏc phõn s bng nú?
? Cỏc s 3; -0,5; 0; 2

Cỏc s 3; -0,5; 0; 2

5
cú l
7
-l cỏc s hu t

hu t khụng.
? s hu t vit dng TQ nh
th no .
? Th no l s hu t?
- Gi HS yờu nhc li nh
ngha.

5
l cỏc s
7


hu t .
b) S hu t c vit di dng

- vit dng phõn s
- Hs tr li
- HS yu nhc li /n
- HS vit c cỏc s ra

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

1

a
(a, b Z ; b 0 )
b

c) Kớ hiu tp hp s hu t l
Q.
Năm học: 2012 -


Gi¸o ¸n §¹i sè 7

Trêng THCS Ng Thñy Nam



- Cho học sinh làm ?1;
dạng phân số

? 2.? Quan hệ N, Z, Q như
thế nào .
- HS: N ⊂ Z ⊂ Q
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số:

GV: Tương tự số nguyên ta HS lắng nghe
5
cũng biểu diễn được số hữu
* VD1: Biểu diễn trên trục số
4
tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-HS quan sát quá trình
0
1 5/4
2
-Các bước trên bảng phụ
thực hiện của GV

B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy
1 đoạn làm đv mới, nó bằng
*Nhấn mạnh phải đưa phân
số về mẫu số dương.
- y/c 1 HS đổi

2
về phân số
−3


có mẫu dương?

- y/c HS biểu diễn

đv cũ
5
nằm ở bên phải 0, cách
4

2
−2
=
HS yếu đổi
−3
3

B2: Số

-HS tiến hành biểu diễn

VD2: Biểu diễn

2
trên
−3
-HS nghe

trục số.
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn
vị theo mẫu số, xđ điểm biểu

diễn số hữu tỉ theo tử số.
- GV y/c HS làm BT2 b.
Hoạt động 3: So sánh hai
số hữu tỉ (10’)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Hãy nhắc lại quy tắc so
sánh hai phân số cùng mẫu?
- GV giới thiệu về số hữu tỉ
âm, dương, số hữu tỉ 0.
- Y/c học sinh làm ?5

1
4

0 là 5 đv mới.
2
−2
=
−3
3

Ta có:

- HS tiến hành làm BT2b

-1

2

trên trục số.
−3

-2/3

0

3. So sánh hai số hữu tỉ:
1
−2
−6 1
−5
− 0,6 =
=
;
10 − 2 10

a) VD1: S2 -0,6 và

−2
4
>
3
−5

- Viết dạng phân số

Vì -6 <-5 và 10 > 0 nên
−6 −5
1

<
hay – 0,6 <
10 10
−2

- HS yếu trả lời
- Hs ghi bài

b) Cách so sánh:
- dựa vào SGK học sinh trả Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu
dương
lời

4. Củng cố luyện tập: (5’)
- Yêu cầu HS nhắc lại:

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
2

N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n §¹i sè 7

Trêng THCS Ng Thñy Nam




- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số.
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
5. Hướng dẫn về nhà:(1')
- Học thuộc các khái niệm. Làm BT; 1; 2; 3; 4; 5 (tr 7,8-SGK)
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế trong Z.
Ngày soạn: 20/08 /2012

Ngày dạy: 22 /08 /2012

Tiết 2:
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số
hữu tỉ.
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh: làm bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:(6')
HS 1(yếu): Thế nào là số hữu tỉ? Làm BT1/T7.SGK.
HS2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu và không cùng mẫu)?
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV

HĐ của học sinh
Ghi bảng
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (12')
- Ta đã biết mọi số hữu tỉ
a)vd:
− 7 4 − 49 12 − 37
đều viết được dưới dạng
+ =
+
=
3
7
21
21 21
phân số.
3 − 12 3 − 9
 3
? Vậy để cộng hay trừ hai số
. − 3 −  −  = −3 + =
+ =
4
4
4
4
 4
hữu tỉ ta làm như thế nào?
- HS trả lời
−7 4
b)QT:
+

Ví dụ: Tính a)
a
b
3 7
x= ; y =
m
m
 3
-HS: đưa về phân
b) ( − 3) −  − 
a
b a+b
số cùng mẫu
 4
x+ y= + =
m m
m
- Giáo viên chốt:
a b a−b
. Viết số hữu tỉ về PS cùng
x− y= − =
m m
m
mẫu dương.
Tính
? Hãy nhắc lại quy tắc cộng,
?1 a)
- HS yếu trả lời
trừ phân số?
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ

2013

3

N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
- Giáo viên gọi 2 học sinh
đứng tại chỗ trình bày, GV
ghi bảng.
- GV cho HS nhận xét
? Với x=

Trêng THCS Ng Thñy Nam



2
6 −2
2 HS trình bày
0,6 +
=
+
− 3 10 3
-Học sinh còn lại tự
18 − 20 − 2 − 1
làm vào vở
=
+

=
=
30 30
30 15
-Học sinh bổ sung

a
b
,y=
m
m

Tính x + y; x – y
? Gọi 1 Hs lên bảng.
-Y/c học sinh làm ?1
Gọi 2HS lên bảng trình bày

1
− (−0,4)
3
1 −2 5 −6
= −
= −
3 5
15 15
5 − (−6) 11
=
=
15
15


b)
-Học sinh viết quy
tắc
- 2hs lên bảng,các
học sinh khác xác
nhận kq

2. Quy tắc chuyển vế: (14')
?Phát biểu quy tắc chuyển - 2 học sinh phát a) QT: (sgk)
vế đã học ở lớp 6.
biểu qui tắc chuyển
x + y =z

- Tương tự như trong Z, vế trong Z
x=z-y
trong Q ta cũng có quy tắc
chuyển vế.
? Hãy phát biểu quy tắc - HS phát biểu
b) VD: Tìm x biết
3
1
chuyển vế trong Q
− +x=
7
3
? Gọi 1 HS yếu nhắc lại quy - HS yếu nhắc lại
1
3
tắc

→x= +
3 7
Vd: Tìm x biết


3
1
+x=
7
3

-Chuyển −

3
ở vế
7

→x=

16
21

? Y/c học sinh nêu cách tìm trái sang về phải ?2
3
x, cơ sở cách làm đó.
thành +
7

- Y/c 2 học sinh lên bảng - HS làm vào vở rồi
đối chiếu.

làm ?2
Chú ý:

c) Chú ý
(SGK )

2
3
−x=−
7
4
2 3
+ =x
7 4

4. Củng cố luyện tập: (10’)
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu
dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

4

N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n §¹i sè 7


Trêng THCS Ng Thñy Nam



- Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
2  7   1 3  
− − − + 
3  4   2 8  
2  7 1 3
− − − −
3  4 2 8 
2 7 1 3
= + + +
3 4 2 8
=

- HD BT 9c:
2
6
=−
3
7
6 2
− =x
7 3

−x −

5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Học thuộc và nắm chắc các kiến thức vừa học.

- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác.

Ngày soạn: 25 /08 /2012
Ngày dạy: 27 /08 /2012
Tiết 3:
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ
.
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- HS: Làm bài tập, xem trước bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:(8')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

−3 1
.2
4 2

5

N¨m häc: 2012 -



Giáo án Đại số 7

Trờng THCS Ng Thủy Nam



2
* Hc sinh 2: b) 0, 4 :
3

3. Dy hc bi mi :
Hot ng ca GV

H ca hc sinh

-Qua vic kim tra bi c
giỏo viờn a ra cõu hi:
? Nờu cỏch nhõn chia s hu -Ta a v dng
t .
phõn s ri thc
a
c
hin phộp toỏn nhõn
Vi x = ; y =
b
d
chia phõn s.
? Lp cụng thc tớnh x. y.
-HS lờn bng ghi

? Hóy nhc li cỏc tớnh cht
ca phộp nhõn phõn s?
- HS tr li
+Cỏc tớnh cht ca phộp
nhõn phõn s u tho món
i vi phộp nhõn s hu t.
? Nờu cỏc tớnh cht ca phộp - HS tr li
nhõn s hu t .
? Gi 1 hs yu nhc li cỏc - Hs yu nhc li
tớnh cht ca phộp nhõn s
hu t?
- Giỏo viờn treo bng ph
HS ghi chộp

Ghi bng
1. Nhõn hai s hu t (9')
a
c
b
d
a c a.c
x. y = . =
b d b.d

Vi x = ; y =

*Cỏc tớnh cht :
+ Giao hoỏn: x.y = y.x
+ Kt hp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phõn phi:

x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhõn vi 1: x.1 = x

2. Chia hai s hu t (16')
a
b

Vi x = ; y =

c
d

? Hóy tớnh x:y
- Giỏo viờn y/c hc sinh
lm ?
Gi 2 HS lờn bng
- Gi Hs nhn xột bi lm
ca 2 bn

-1HS lờn bng ghi

a
c
(y 0)
b
d
a c a d a.d
x: y = : = . =
b d b c b.c


Vi x = ; y =

-2 Hs lờn bng trỡnh
by, c lp lm vo ?: Tớnh
a)
v.
- Hs nhn xột bi 3,5. 1 2 = 35 . 7


5 10 5
bn.
7 7 7.( 7) 49
= .
=
=
2 5
2.5
10
5
5 1 5
: ( 2) = . =
b)
23
23 2 46

* Chỳ ý: SGK
* Vớ d: T s ca hai s -5,12 v
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013


6

Năm học: 2012 -


Gi¸o ¸n §¹i sè 7

Trêng THCS Ng Thñy Nam



- Giáo viên nêu chú ý.
Gọi 1 Hs đọc lại phần chú ý
? So sánh sự khác nhau giữa
tỉ số của hai số với phân số .

−5,12
-HS yếu đọc chú ý.
10,25 là 10, 25 hoặc
-HS chú ý theo dõi
-Tỉ số 2 số x và y
-5,12:10,25
với x ∈ Q; y ∈ Q (y ≠ -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y ≠
x
0)
0)

x:y
hay
a

y
-Phân số
(a ∈ Z, b
∈ Z, b ≠ 0)

b

4. Củng cố luyện tập: (10’)
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)

−2 21 −2.21 −1.3 −3
. =
=
=
7 8
7.8
1.4
4
−15 24 −15 6 −15 6.(−15) 3.( −3) −9
b)0, 24.
=
.
= .
=
=
=
4
100 4
25 4

25.4
5.2
10
−7 ( −2).(−7) 2.7 7
 7
c )(−2).  −  = (−2).
=
=
=
2
12
12 6
 12 
−3 1 (−3).1 (−1).1 −1
 3 
d)−  :6 = . =
=
=
25 6 25.6
25.2 50
 25 
a)

BT 12:

a)

−5 −5 1
= .
16

4 4

b)

−5 − 5
=
:4
16 4

5. Hướng dẫn về nhà:(2')
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

7

N¨m häc: 2012 -


Giáo án Đại số 7

Trờng THCS Ng Thủy Nam



Ngy son: 27 /08 /2012
Ngy dy: 29 /08 /2012

Tit 4:
GI TR TUYT I CA MT S HU T
CNG, TR, NHN, CHIA S THP PHN
I. MC TIấU:
- Hc sinh hiu khỏi nim giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.
- Xỏc nh c giỏ tr tuyt i ca mt s hu t, cú k nng cng, tr, nhõn, chia cỏc
s thp phõn.
- Cú ý thc vn dng tớnh cht cỏc phộp toỏn v s hu t tớnh toỏn hp lý.
II. CHUN B:
- GV: Phiu hc tp ni dung ?1 (SGK ); Bng ph bi tp 19 - Tr 15 SGK
- HS: Xem trc bi
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (6')
- Thc hin phộp tớnh:
2 3 4
+ .
3 4 9
4
3

* Hc sinh 2: b) 0, 2 0, 4
5
4


* Hc sinh 1: a)

3. Dy hc bi mi :
Hot ng ca GV


Ghi bng
1. Giỏ tr tuyt i ca mt s
hu t (11')
?1
? Nờu khỏi nim giỏ tr tuyt - HS nờu khỏi nim * Ta cú: x = x nu x > 0
i ca mt s nguyờn.
-x nu x < 0
- Giỏo viờn phỏt phiu hc - C lp lm vic * Nhn xột:
tp ni dung ?1
theo nhúm, cỏc
x 0
nhúm bỏo cỏo kq.
x = x
x Q ta cú
- Y/c cỏc nhúm ỏnh giỏ kt
qu ca nhau
- Giỏo viờn ghi tng quỏt v
rỳt ra nhn xột.
- Yờu cu hc sinh lm ?2
- Gi 4 Hs lờn bng trỡnh

H ca hc sinh

- Cỏc nhúm nhn
xột, ỏnh giỏ.
?2:
- Hs ghi bi

a) x =


x x

Tỡm

x

bit

1
1
1 1
x = = =
vỡ
7
7
7 7

-4Hs lờn bng, c
1

<0
lp lm vo v
7

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

8


Năm học: 2012 -


Giáo án Đại số 7

Trờng THCS Ng Thủy Nam



by
- Giỏo viờn un nn s cha - HS chỳ ý
sai sút (Giỳp HS yu).

- Giỏo viờn cho mt s thp
phõn.
? Khi thc hin phộp toỏn
ngi ta lm nh th no ?
- GV: ta cú th lm tng t
s nguyờn khụng?
* Vớ d:
a) (-1,13) + (-0,264)
b) (-0,408):(-0,34)
- Gi 2 Hs ng ti ch trỡnh
by, Gv ghi bng
- Y/c hc sinh lm ?3
? Gi 2 hs lờn bng trỡnh
by.
Gi HS nhn xột kt qu
- Giỏo viờn cht kt qu


1
1 1 1
x = = vi > 0
7
7 7 7
1
1
1
c) x = 3 x = 3 = 3 ữ
5
5
5
1
1
= 3 vi 3 < 0
5
5
d )x = 0 x = 0 = 0
b) x =

2. Cng, trr, nhõn, chia s
thp phõn (15')
- C1: a v phõn s thp phõn
v thc hin.
-C2:ỏp dng quy tc v du v v
- Hs tr li
giỏ tr tuyt i nh i vi s
- HS tr li
nguyờn.
* Vớ d:

a) (-1,13) + (-0,264)
= -( 1,13 + 0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394
- 2 Hs ng ti ch b) (-0,408):(-0,34)
trỡnh by
= + ( 0, 408 : 0,34 )
= (0,408:0,34) = 1,2
- 2 Hs lờn bng lm
?3: Tớnh
cỏc phn a, b
a) -3,116 + 0,263
= -( 3,16 0, 263 )
- Lp nhn xột.
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
HS ghi
b) (-3,7).(-2,16)
= +( 3, 7 . 2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992

4. Cng c luyn tp: (10)
- Y/c hc sinh lm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 hc sinh lờn bng lm
a) -5,17 0,469 = -(5,17+0,469)
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= -5,693
= 16,027
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
= -0,32

=-2,16
BT 20: Tho lun theo nhúm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
9

Năm học: 2012 -


Giáo án Đại số 7

Trờng THCS Ng Thủy Nam



= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= [ 2,9 + (2,9) ] + [ (4, 2) + 3, 7 ] + 3, 7
= 8,7 - 4 = 4,7
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
5. Hng dn v nh:(2')
- Lm bi tp 1- tr 15 SGK , bi tp 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Hc sinh khỏ lm thờm bi tp 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tỡm giỏ tr ln nht:A = 0,5 - x 3,5 vỡ x 3,5 0 suy ra A ln nht
khi x 3,5 nh nht x = 3,5
A ln nht bng 0,5 khi x = 3,5
Ngy son: 3 /9 /2012
Ngy dy: 5 /9 /2012

Tit 5:
LUYN TP
I. MC TIấU:
- Cng c quy tc xỏc nh giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.
- Rốn k nng so sỏnh cỏc s hu t, tớnh giỏ tr biu thc, tỡm x.
- Phỏt trin t duy hc sinh qua dng toỏn tỡm giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht ca biu
thc .
II. CHUN B:
- GV: Bng ph
- HS: Xem trc bi, Mỏy tớnh b tỳi.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:(7)
'* Hc sinh 1: Nờu cụng thc tớnh giỏ tr tuyt i ca mt s hu t x
- Cha cõu a, b bi tp 24- tr7 SBT
* Hc sinh 2: Cha bi tp 27a,c - tr8 SBT :
- Tớnh nhanh: a) ( 3,8 ) + [ (5, 7) + (+3,8) ]
c) [ (9, 6) + (+4,5) ] + [ (+9, 6) + (1,5) ]
3. Dy hc bi mi
Hot ng ca GV
H ca hc sinh
Ghi bng
-Yờu cu hc sinh c - Hc sinh c Bi tp 28 (tr8 - SBT )
bi
toỏn.
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
? Nờu quy tc phỏ - 2 hc sinh nhc li
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
ngoc
quy tc phỏ ngoc.

=0
- Hc sinh lm bi c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251-(1vo v, 2 hc sinh - 281)
lờn bng lm.
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
- Hc sinh nhn xột.
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
=-1
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

10

Năm học: 2012 -


Giáo án Đại số 7

Trờng THCS Ng Thủy Nam



Bi tp 29 (tr8 - SBT )
- Yờu cu hc sinh c
bi.
? Nu a = 1,5 tỡm a.
? Bi toỏn cú bao nhiờu
trng hp

- HS
toỏn


yu c

a = 1,5 a = 5

a = 1,5 a = 5

+ Cú 2 trng hp
* Nu a= 1,5; b= -0,5
- Hc sinh lm bi M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
3
3 3 3
vo v
= + 2. . + = 0
GV tranh th giỳp HS - 2 hc sinh lờn bng
2
2 4 4
yu.
lm bi.
* Nu a= -1,5; b= -0,75
- Giỏo viờn yờu cu v
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
nh lm tip cỏc biu
3
3 3 3
= + 2. . +
thc N, P.
2
2 4 4
Yờu cu HS nhn xột HS nhn xột

3
1
=
=
1
ỏnh giỏ.
2
2
GV B sung
Bi tp 24 (tr16- SGK )
-Yờu cu hc sinh c HS c
a ) ( 2,5.0,38.0, 4 ) [ 0,125.3,15.( 8) ]
bi
= (2,5.0, 4).0,38 [ ( 8.0,125).3,15]
- Giỏo viờn yờu cu - Cỏc nhúm hot
= 0,38 (3,15)
hc sinh tho lun ng.
nhúm
- 2 hc sinh i din = 0,38 + 3,15
= 2, 77
lờn bng trỡnh by.
b) [ (20,83).0, 2 + (9,17).0, 2] :

- Lp nhn xột b : [ 2, 47.0,5 (3,53).0,5]
- Giỏo viờn cht kt sung
= [ 0, 2.(20,83 9,17) ] :
qu, lu ý th t thc
: [ 0,5.(2, 47 + 3,53) ]
hin cỏc phộp tớnh.
= [ 0, 2.(30) : 0,5.6 ]

= 6 : 3 = 2

Bi tp 25 (tr16-SGK )
a) x 1, 7 = 2,3
x- 1.7 = 2,3 x= 4
- Cỏc s 2,3 v - 2,3.
x- 1,7 = -2,3
x=- 0,6

Y/c HS lm BT 25:
? Nhng s no cú giỏ
3 1
tr tuyt i bng 2,3
- Cú 2 trng hp b) x + = 0
4 3
Cú bao nhiờu trng xy ra
3 1
hp xy ra.
x+ =
4 3
1
? Nhng s no tr i
ch

s
3 1
1
3
x+ =


thỡ bng 0.
4 3
3 1
3

x+

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

4

=

x=

5
12

3

11

Năm học: 2012 -


Giáo án Đại số 7

Trờng THCS Ng Thủy Nam



- Hai hc sinh lờn
bng lm.

x+

3
1
=
4
3

x=

13
12

Bi tp 26 (tr16-SGK )

- Hc sinh lm theo
_ Giỏo viờn hng dn s hng dn s
hc sinh s dng mỏy dng ca giỏo viờn
tớnh
4. Cng c luyn tp: (3)
- Hc sinh nhc li quy tc b du ngoc, tớnh giỏ tr tuyt i, quy tc cng,
tr, nhõn chia s thp phõn.
5. Hng dn hc nh:(2')
- Xem li cỏc bi tp ó cha.
- Lm cỏc bi tp 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- ễn tp lu tha vi s m t nhiờn, nhõn chia lu tha cựng c s.


Ngy son: 08 /9 /2012

Ngy dy: 10 /9 /2012

Tit 6:
LU THA CA MT S HU T
I. MC TIấU:
- Hc sinh hiu khỏi nim lu tha vi s m t nhiờn ca mt s hu t x. Bit cỏc
qui tc tớnh tớch v thng ca 2 lu tha cựng c s, tớnh lu tha ca lu tha .
- Cú k nngvn dng cỏc quy tc nờu trờn trong tớnh toỏn trong tớnh toỏn.
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc, trỡnh by khoa hc.
II. CHUN B:
- Giỏo viờn: Bng ph bi tp 49 - SBT
- Hc sinh: Giy nhỏp, ụn lu tha ca mt s t nhiờn
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (7')
Tớnh giỏ tr ca biu thc



* Hc sinh 1: a) D = + +
5 4
4 5
3

3

3




* Hc sinh 2: b) F = 3,1. ( 3 5, 7 )

3. Dy hc bi mi:
Hot ng ca GV

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

2



H ca hc sinh

12

Ghi bng
1. Lu tha vi s m t
nhiờn (7')
Năm học: 2012 -


Gi¸o ¸n §¹i sè 7

Trêng THCS Ng Thñy Nam




? Nêu định nghĩa luỹ thừa a n = a.a.......a (n ≠ 0) - Luỹ thừa bậc những của số
14 2 43
bậc những đối với số tự
hữu
tỉ
x

x n.
n.thuaso
n
nhiên a
x.x4.........................
- 2 học sinh nêu định x = 1
44 2 4 4 43x
? Tương tự với số tự nhiên
nghĩa
n thua so
nêu định nghĩa luỹ thừa bậc
x gọi là cơ số, n là số mũ.
những đối với số hữu tỉ x.
n
- HS yếu nhắc lại
a
n
- Gọi 1 HS yếu nhắc lại đ/n
x = 
? Nếu x viết dưới dạng x=

a

b

n

a
thì x =   có thể tính như
b
n

- 1 học sinh lên bảng
viết.
=

a a
a an
. ............... = n
b 4b 4 2 4 43b b
1
n .thuaso

n

an
a
=
 
bn
b

thế nào .

HS chú ý
- Giáo viên giới thiệu quy
ước: x1= x; x0 = 1.

?1 Tính
2

?1- 4 học sinh lên bảng
- Yêu cầu học sinh làm ?1
làm
- Gọi 4 Hs lên bảng, cả lớp - Lớp làm nháp
làm vào vở nháp.
- Hs nhận xét
- Gọi HS nhận xét bài bạn

Cho a∈ N; m,n ∈ N
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Với mọi số hữu tỉ x.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
? Hãy phát biểu thành lời
các quy tắc trên?
? Gọi 1 Hs yếu nhắc lại quy
tắc.
- Yêu cầu học sinh làm ?2


b

2
9
 −3  (−3)
=
=
 
2
4
16
 4 
3

3
−8
 −2  (−2)
  = 3 =
5
125
 5 

(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
0
(9,7) = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa
cùng cơ số (8')


1 HS trả lời
am. an = am+n
am: an = am-n
- 1 HS phát biểu

Với x ∈ Q ; m,n ∈ N; x ≠ 0
Ta có: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (m ≥ n)

- Hs phát biểu

?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2

- Hs yếu trả lời
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng
làm

3. Luỹ thừa của lũy thừa
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

13

N¨m häc: 2012 -



Giáo án Đại số 7

Trờng THCS Ng Thủy Nam



- Yờu cu hc sinh lm ?3
Da vo kt qu trờn tỡm
mi quan h gia 2; 3 v 6.
2; 5 v 10
? Nờu cỏch lm tng quỏt.

(10')
3
?3 a) ( a 2 ) = ( 22 ) . ( 22 ) ( 22 ) = 26

HS tr li
2.3 = 6
2.5 = 10

5

1 2 1 2 1 2 1 2
b) ữ = ữ . ữ . ữ .
2 2 2 2

-(xm)n = xm.n

2


1
. ữ
2

2

10

1 1
. ữ = ữ
2 2

Cụng thc: (xm)n = xm.n
?4

- Yờu cu hc sinh lm ?4
2
3 3 3 6
- Gi 2hs lờn bng lm, c - 2 hc sinh lờn bng
a ) =
lp lm vo v nhỏp
lm
4 4
- Gi HS nhn xột
- HS nhn xột
4 2
8
b) ( 0,1) = ( 0,1)
?Vy xm.xn = (xm)n khụng.
- HS tr li



* Nhn xột: xm.xn (xm)n
4. Cng c luyn tp: (10')
- Lm bi tp 27; (tr19 - SGK)
BT 27: Yờu cu 4 hc sinh lờn bng lm
4

4
1 (1) 1
=

34 81
3
3

3

1 9 729
2 = =
64
4 4

(0, 2) 2 = ( 0, 2).( 0, 2) = 0, 04
(5,3)0 = 1

5. Hng dn v nh:(2')
- Hc thuc nh ngha lu tha bc nhng ca s hu t.
- Lm bi tp 29; 30; 31 (tr19 - SGK)- Lm bi tp 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT).


Ngy son: 10 /9 /2012
Ngy dy: 12 /9 /2012
Tit 7:
LU THA CA MT S HU T (tip)
I. MC TIấU:
- Hc sinh nm vng 2 quy tc v lu tha ca mt tớch v lu tha ca mt thng.
- Cú k nng vn dng cỏc quy tc trờn trong tớnh toỏn. Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc, khoa
hc.
II. CHUN B:
- Giỏo viờn: Bng ph ni dung bi tp 34 SGK
- Hc sinh: Lm bi tp v hc bi c.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

14

Năm học: 2012 -


Gi¸o ¸n §¹i sè 7

Trêng THCS Ng Thñy Nam



III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
* HS1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x.
 1

Tính:  − 
 2

0

 1
;3 
 2

2

* HS2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
5

3
3
Tính x biết:   .x =  
4
4

3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
GV tranh thủ giúp đở HS
yếu kém.
- Giáo viên chốt kết quả.

7

HĐ của học sinh


Ghi bảng
1. Luỹ thừa của một tích (12')
?1 a)(2.5) = 102 = 10.10 = 100

- Cả lớp làm bài, 2
22.52 = 4.25 = 100
học sinh lên bảng → ( 2.5 ) 2 = 22.52
làm.
3
3
3
- Học sinh nhận xét b)  1 . 3  =  3  = 33 = 27
2 4

1
 
2

3

8

8

1 33
27
27
3
.  = 3 . 3 =

=
8.64 512
4 2 4
3

3

1 3 1 3
→  .  =   . 
2 4 2 4

? Qua hai ví dụ trên, hãy rút
ra nhận xét: muốn nâng 1
tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể
làm như thế nào?
- Giáo viên đưa ra công
thức, yêu cầu học sinh phát
biểu bằng lời.
- Gọi 1Hs yếu nhắc lại
- Yêu cầu học sinh làm ?2
? Gọi 2hs lên bảng trình bày

- Yêu cầu học sinh làm ?3

3

* Tổng quát:
- Ta nâng từng thừa
số lên luỹ thừa đó
m

( x. y ) = x m . y m (m > 0)
rồi lập tích các kết
Luỹ thừa của một tích bằng tích
quả tìm được.
các luỹ thừa
?2 Tính:
5
5
- 1 học sinh phát
1
1 
a )  ÷ .35 =  .3 ÷ = 15 = 1
biểu.
3
3 
3
3
3
- hs yếu nhắc lại
b) ( 1,5 ) .8 = ( 1,5 ) .23 = ( 1,5.2 )
- Cả lớp làm nháp
3
- 2 học sinh lên bảng = 3 = 27
2. Lũy thừa của một
thương(13’)
- Cả lớp làm nháp
?3 Tính và so sánh

( −2 )
 -2 

a)   va 3
3
 3
3

? Gọi 2hs lên bảng trình bày

512

3

- 2 học sinh lên bảng
làm

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

15

3

N¨m häc: 2012 -


Gi¸o ¸n §¹i sè 7

Trêng THCS Ng Thñy Nam




3

 −2   −2   −2   −2  −8
  =   .  .  =
 3   3   3   3  27
−8  −2  ( −2 )
→  = 3
=
3
3
3
27
 3 
105 100000
b) 5 =
= 3125
2
32

( −2 )

3

3

3

5

 10 

5
  = 5 = 3125
 2


? Qua 2 ví dụ trên em hãy
nêu ra cách tính luỹ thừa của
một thương
? Ghi bằng ký hiệu.
? Hãy phát biểu thành lời
quy tắc trên?
? Gọi 1 HS yếu nhắc lại
- Yêu cầu học sinh làm ?4

105  10 
= 
25  2 

5

- Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa
n

x
xn
=
( y ≠ 0)
 
yn

 y

- Hs suy nghĩ trả lời.
- 1 hs lên bảng ghi.
- HS trả lời

?4 Tính
2

722  72 
=   = 32 = 9
2
24  24 

- Hs yếu nhắc lại
3
3
−7,5 )
(
 −7,5 
3
- 3 hs lên bảng làm ?
=
= ( −3) = −27

3
( 2,5)  2,5 
4
? Gọi 3 hs lên bảng, cả lớp - Cả lớp làm bài và 153 153  15 3 3
làm vào vở nháp.

nhận xét kết quả của 27 = 33 =  3  = 5 = 125
- Gọi Hs nhận xét bài bạn.
bạn.
?5 Tính
- Yêu cầu học sinh làm ?5
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
- Cả lớp làm vào vở nháp, 2 - Cả lớp làm bài vào b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
bạn lên bảng trình bày.
vở
= (-3)4 = 81
- GV chốt lại kết quả
- 2 hs lên bảng làm
4. Củng cố luyện tập: (10')
- Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ
sai (nếu có)
a ) ( −5 ) . ( −5 ) = ( −5 ) saivi ( −5 ) . ( −5 ) = ( −5 )
2

3

6

2

3

2 +3

= ( −5 )


c ) ( 0, 2 ) : ( 0, 2 ) = ( 0, 2 ) saivi ( 0, 2 ) : ( 0, 2 ) = ( 0, 2 )
10

5

2

10

5

10 − 5

5

= ( 0, 2 )

5

5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK, 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT).

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

16

N¨m häc: 2012 -



Gi¸o ¸n §¹i sè 7

Trêng THCS Ng Thñy Nam



Ngày soạn: 11 /9 /2012
Ngày dạy: 13 /9 /2012
Tiết 8:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng
luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Học bài và làm bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
x m .x n =
( x m )n =
xm : xn =
( x. y ) n =
n


x
  =
 y

3. Dạy học bài mới:(27’)
Hoạt động của GV

HĐ của học sinh

- Giáo viên yêu cầu học sinh - Cả lớp làm bài
làm bài tập 38
- 1 em lên bảng trình
GV tranh thủ giúp HS yếu
bày.
- Lớp nhận xét cho
điểm
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 39
? Ta nên làm như thế nào
10 = 7+ 3
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

17

Ghi bảng
Bài tập 38(tr22-SGK)
a) 227 = 23.9 = (23 )9 = 89
318 = 32.9 = (32 )9 = 99
b) V ×8 < 9 → 89 < 99 → 227 < 318


Bài tập 39 (tr23-SGK)

N¨m häc: 2012 -


Giáo án Đại số 7

Trờng THCS Ng Thủy Nam



- Yờu cu hc sinh lờn bng x10 = x7+3
lm
ỏp
dng
x .x = x
m

n

m+n

a ) x10 = x 7 +3 = x 7 .x 3

CT: b) x10 = x 2.5 = ( x 2 )5

- Yờu cu hc sinh lm bi
tp 40.
- C lp lm nhỏp

- 4 hc sinh lờn bng
trỡnh by
- Hc sinh khỏc nhn
xột kt qu, cỏch trỡnh
by
- Giỏo viờn cht kq, un
nn sa cha sai xút, cỏch
trỡnh by.

c) x10 = x12 2 = x12 : x 2

Bi tp 40 (tr23-SGK)
2

2

2

3 1 6 + 7 13 169
a) + =
= =
7 2 14 14 196
2

2

2

1
3 5 9 10 1

b) =
= =
4 6 12 12 144
54.204 (5.20) 4 1004
c) 5 5 =
=
=1
25 .4
(25.4) 4 1004
5

4

(10)5 (6) 4
10 6
d)
. 4
. =
35
5
3 5
5 5
4 4
9 4 5
(2) .5 .( 2) .3
( 2) .3 .5
=
=
=
5 4

3 .5
35.54
(2)9 .5 2560
=
=
3
3

Bi tp 42 (tr23-SGK)
16
=2
2n
16
2n =
=8
2
2 n = 23 n = 3
(3) n
b)
= 27
81
(3) n = 27.81
a)

- Giỏo viờn yờu cu hc
sinh lm bi tp 42
- Giỏo viờn hng dn hc
sinh lm cõu a
- Yờu cu hc sinh tho lun
theo nhúm

- Giỏo viờn kim tra cỏc
nhúm

- Hc sinh cựng giỏo
viờn lm cõu a
- Cỏc nhúm lm vic

- i din nhúm lờn (3)n = (3)3 .(3) 4 = (3)7
trỡnh by.
n=7
nhn xột cho
im.

4. Cng c luyn tp: (10')
? Nhc li ton b quy tc lu tha
+ Chỳ ý: Vi lu tha cú c s õm, nu lu
tha bc chn cho ta kq l s dng v
ngc li

x m .x n = x m + n
( x m ) n = x m.n
x m : x n = x m n
( x. y ) n = x n . y n
n

x
xn
=

yn

y

Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

18

Năm học: 2012 -


Giáo án Đại số 7

Trờng THCS Ng Thủy Nam



5. Hng dn hc nh:(2')
- Xem li cỏc bi toỏn trờn, ụn li quy tc lu tha
- Lm bi tp 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- ễn tp t s ca 2 s x v y, nh ngha phõn s bng nhau.

Ngy son: /9 /2012
Tit 9:

Ngy dy: /9 /2012
T L THC

I. MC TIấU:
- Hc sinh hiu rừ th no l t l thc, nm vng tớnh cht ca t l thc.
- Hc sinh nhn bit c t l thc v cỏc s hng ca t l thc.

- Bc u bit vn dng cỏc tớnh cht ca t l thc vo gii bi tp.
II. CHUN B:
- GV: Giỏo ỏn v cỏc ti liu cú liờn quan
- HS: Giy nhỏp, ụn tp khỏi nim t s
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (5')
- Hc sinh 1: ? T s ca 2 s a v b (b 0) l gỡ. Kớ hiu?
- Hc sinh 2: So sỏnh 2 t s sau:
C. Dy hc bi mi:
Hot ng ca GV
GV: Trong bi kim tra trờn

12,5
15
v 17,5
21

H ca hc sinh

15
=
21
12,5
15
,
ta
núi
ng
thc

=
17,5
21
12,5
l t l thc
17,5

ta cú 2 t s bng nhau

* T l thc l ng thc ca 2
t s:

a c
=
b d

T l thc

- HS suy ngh tr li
? Vy t l thc l gỡ
- HS yu nhc li
? Gi hs yu nhc li .n
- Giỏo viờn nhn mnh nú - HS chỳ ý
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

Ghi bng
1. nh ngha (10')

19


a c
= cũn c vit
b d

l: a:b = c:d
- Cỏc ngoi t: a v d
- Cỏc trung t: b v c
Năm học: 2012 -


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
còn được viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý:
Các tỉ số đó muốn lập thành
1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn
điều gì?

Trêng THCS Ng Thñy Nam



?1
- Cả lớp làm nháp
- Hs trả lời
2
4
: 4 = :8

5
5
1
2 1
−3 : 7 = −2 : 7
2
5 5



2
2 1 2
1
a) : 4 = . =
=
5
5 4 20 10
4
4 1 4
1
:8 = . =
=
5
5 8 40 10
2
4
→ : 4 = :8
5
5
→ các tỉ số lập thành một tỉ lệ


? Gọi 2 HS lên bảng trình - 2 học sinh lên bảng thức
trình bày
1
2 1
bày
b) − 3 : 7 và −2 : 7
- HS nhận xét
2
5 5
-Gọi HS nhận xét

1
−7 1 −1
−3 : 7 =
. =
2
2 7 2
2 1 −12 36 −12 36 1
−2 : 7 =
:
=
:
=
5 5
5
5
5 5 2
1
2 1

→ −3 : 7 = −2 : 7
2
5 5
→ Các tỉ số lập thành một tỉ lệ

- Giáo viên trình bày ví dụ
như SGK
- Cho học sinh nghiên cứu - HS làm theo nhóm:
a c
a
c
và làm ?2
= → .bd = .bd
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ

b d
b
→ ad = cb

?2

d

Nếu

- Giáo viên giới thiệu ví dụ
- HS quan sát nghiên cứu
như SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3

- Giáo viên chốt tính chất

thức .
2. Tính chất (19')
* Tính chất 1 ( tính chất cơ
bản)

- HS làm theo nhóm

a c
= thì ad = cb
b d

* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0
thì ta có các tỉ lệ thức:

a c a b d c d b
- Giáo viên đưa ra cách tính
= , = , = , =
b d c d b a c a
thành các tỉ lệ thức
D. Củng cố luyện tập: ( 8’)- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
6 42 6
9 63 42 9 63
= ; = ; = ; =
9 63 42 63 9
6 6 42


Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

20

N¨m häc: 2012 -


Giáo án Đại số 7

Trờng THCS Ng Thủy Nam



b) 0,24.1,61=0,84.0,46


0, 24 0, 46 1, 61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1, 61
=
;
=
;
=
;
=
0,84 1, 61 0,84 0, 24 0, 46 1, 61 0, 24 0, 46

Bi tp 46: Tỡm x


x
2
=
3, 6.x = 2.27
27 3, 6
2.27
x=
= 1,5
3, 6
a)

1
x
7
1
c) 4 =
2 .x = 4 .1, 61
7 1, 61
8
4
2
8
4

E. Hng dn v nh:(2')
- Nm vng nh ngha v cỏc tớnh cht ca t l thc, cỏc cỏch hoỏn v s hng ca t
l thc
- Lm bi tp 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bi tp 61; 62 (tr12; 13-SBT)HD 44: ta cú 1,2 : 3,4 =


12 324 12 100 10
:
= .
=
.
10 100 10 324 27

Ngy son: /9 /2012
Ngy dy: /9 /2012
Tit 10:
LUYN TP
I. MC TIấU:
- Cng c cho hc sinh v nh ngha v 2 tớnh cht ca t l thc
- Rốn k nng nhn dng t l thc, tỡm s hng cha bit ca t l thc, lp ra cỏc t l
thc t cỏc s, t ng thc tớch
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc khoa hc.
II. CHUN B:
- GV: Giỏo ỏn, kim tra 15
- HS: Giy nhỏp, giy kim tra 15, ụn tp kim tra 15
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (4')
Hóy nờu nh ngha v 2 tớnh cht ca t l thc?
C. Dy hc bi mi:(25')
Hot ng ca GV
H ca hc sinh
Ghi bng
- Yờu cu hc sinh lm bi
Bi tp 49 (tr26-SGK)
tp 49

? Nờu cỏch lm bi toỏn
- Ta xột xem 2 t s
cú bng nhau hay
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

21

Năm học: 2012 -


Giáo án Đại số 7

Trờng THCS Ng Thủy Nam



khụng, nu bng nhau a)3,5 : 5, 25 = 35 : 525 = 35 . 100
10 100 10 525
ta lp c t l thc
- C lp lm nhỏp
- 4 hc sinh lm trờn
bng
- Giỏo viờn kim tra vic
lm bi tp ca hc sinh
GV nhn xột cho im

- Nhn xột

- Giỏo viờn phỏt phiu hc - Hc sinh

tp
theo nhúm,
nhúm bỏo
- Giỏo viờn yờu cu hc qu.
sinh lm bi tp 51
? Em hóy suy ra ng thc - Hc sinh:
di dng tớch.
2.3,6 (=7,2)
? p dng tớnh cht 2 hóy - Hc sinh
vit cỏc t l thc
ch tr li.

3500 14
=
5250 21
Ta lp c 1 t l thc
3
2 393 262
b)39 : 52 =
:
10
5 10
5
393 5
3
=
:
=
10 262 4
21 35 21 3

2,1: 3,5 = :
=
=
10 10 35 5
Khụng lp c 1 t l thc
c)6,51:15,19 v 3 : 7
651 1519
6,51:15,19 =
:
100 100
651 100
651 3
=
.
=
=
100 1519 1519 7
Lp c t l thc
2
d ) 7 : 4 v 0,9 : (0,5)
3
2
14 21 3
7 : 4 = 7 : =
=
3
3
14
2
9 10 9

0,9 : (0,5) = .
=
10 5
5
Khụng lp c t l thc
=

lm vic
i din
cỏo kt Bi tp 50 (tr27-SGK)
BINH TH YU LC
Bi tp 51 (tr28-SGK)
1,5.4,8 = Ta cú: 1,5.4,8 = 2.3,6
Cỏc t l thc:
ng ti 1,5 = 3, 6 ; 4,8 = 3, 6

2 4,8 2
1,5
1,5
2 2 4,8
=
;
=
3, 6 4,8 1,5 3, 6

- Yờu cu hc sinh tho lun - Cỏc nhúm lm vic Bi tp 52 (tr28-SGK)
nhúm
- i din nhúm trỡnh T a = c (a, b, c, d 0)
b d
by

d c
Nhn xột
=
Cỏc cõu ỳng: C)
Vỡ
b

a

hoỏn
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2013

22

Năm học: 2012 -


Gi¸o ¸n §¹i sè 7

Trêng THCS Ng Thñy Nam



vị hai ngoại tỉ ta được:

d c
=
b a


D. Củng cố luyện tập: (15')
1. Kiểm tra 15'
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
a)

x 2, 4
=
15
3

b)2,5 : 7,5 = x :

3
5

3

 2
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức  −  . Hãy chọn đáp số đúng:
 3
8
−8
6
−6
A)
B)
C)
D)

27
27
9
9

Đáp án:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm
3 15 10 15 3
2 2 10
; = ; = ; =
2 10 2
3 15 10 3 15
2, 4
15.2, 4
.15 =
→ x = 5.2, 4 → x = 12 (2đ)
Bài tập 2: a) x =
3
3
1
3
1 3 1
b) → = x : → x = . =
3
5
3 5 5

Từ 3.10 = 2.15 → =

Bài tập 3: Câu B đúng

E. Hướng dẫn về nhà (1')
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT.

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2013

23

N¨m häc: 2012 -



×