Giáo án Tin học 7
Nam
Trờng THCS Ng Thủy
PHN 1: BNG TNH IN T
Ngy son: 18/08/2012
Tit 1:
Ngy ging: 20/08/2012
BI 1: CHNG TRèNH BNG TNH L Gè ? (T1)
I - MC TIấU
- Hiu c khỏi nim bng tớnh in t v vai trũ ca bng tớnh in t trong cuc
sng v hc tp.
- Bit cu trỳc ca mt bng tớnh in t: dũng, ct, a ch ụ.
- Quan sỏt, phõn bit nhng loi d liu c trỡnh by di dng bng tớnh.
- Tp trung cao , nghiờm tỳc trong gi hc.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v cỏc ti liu cú liờn quan.
2. Hc sinh: V ghi v SGK (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
III - TIN TRèNH BI GING
1 - n nh lp (1)
2 - Gii thiu chng (5)
- GV a ra cỏc yờu cu ch yu ca mụn hc.
- GV gii thiu mc tiờu ca chng, cỏc ni dung ch yu ca chng.
3 - Bi mi (32)
H CA GV
1. Bng tớnh v nhu cu x
lớ thụng tin dng bng (12)
GV: Trong thc t em thy
nhng d liu no c trỡnh
by di dng bng?
? Theo em ti sao mt s
trng hp thụng tin li c
th hin di dng bng?
GV: a ra vớ d: Hỡnh 1
SGK - Em thy gỡ?
GV: Yờu cu hc sinh quan
sỏt hỡnh 2 - 4. Em thy cỏch
trỡnh by nh th no?
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
H CA HS
GHI BNG
1. Bng tớnh v nhu cu x lớ
thụng tin dng bng
HS yu tr li.
- Thụng tin th hin di dng
bng tin cho vic theo dừi,
HS : Tr li v sp xp, tớnh toỏn, so sỏnh
ghi chộp.
HS yu: Quan
sỏt hỡnh v tr
li.
HS: Quan sỏt
cỏc hỡnh v tr
1
- Chng trỡnh bng tớnh l
phn mm c thit k giỳp
ghi li v trỡnh by thụng tin
di dng bng, thc hin cỏc
Năm học:
Giáo án Tin học 7
Nam
Trờng THCS Ng Thủy
li.
tớnh toỏn cng nh xõy dng
GV: a ra kt lun cng l HS: Lng nghe cỏc biu biu din mt cỏch
khỏi nim v Chng trỡnh v ghi chộp.
trc quan cỏc s liu cú trong
bng tớnh.
bng.
2. Chng trỡnh bng tớnh
2. Chng trỡnh bng tớnh
(20)
GV:Trong chng trỡnh lp 6
a) Mn hỡnh lm vic
chỳng ta ó hc Word, cỏc em
- Cỏc bng chn.
nh li xem mn hỡnh ca HS: Tr li cõu - Cỏc thanh cụng c.
Word gm nhng thnh phn hi.
- Cỏc nỳt lnh.
gỡ?
- Ca s lm vic chớnh.
? Em hóy quan sỏt h.4 SGK, HS yu: quan
giao din ca 3 chng trỡnh sỏt, tr li
bng tớnh cú gỡ ging nhau?
? c trng ca chng trỡnh HS: tr li
b) D liu
bng tớnh l gỡ?
- D liu s v d liu vn bn.
GV: Gii thiu v d liu.
HS: Lng nghe c) Kh nng tớnh toỏn v s
GV: Gii thiu v kh nng v ghi chộp.
dng hm cú sn
tớnh toỏn v s dng hm hm
- Tớnh toỏn t ng.
cú sn.
- T ng cp nht kt qu.
? Quan sỏt h.1 v h.5 em thy HS yu: quan - Cỏc hm cú sn.
d liu ct no c sp sỏt v tr li.
d) Sp xp v lc d liu
xp li?
- Sp xp theo cỏc tiờu chun
GV: Gii thiu v kh nng HS: Nghe v khỏc nhau.
sp xp v lc d liu ca ghi chộp.
- Lc riờng c cỏc nhúm d
chng trỡnh.
liu theo ý mun.
GV: Ngoi ra chng trỡnh HS: Nghe v e) To biu
bng tớnh cũn cú kh nng to ghi chộp.
- Chng trỡnh bng tớnh cú cỏc
cỏc biu .
cụng c to biu phong phỳ.
4 - Cng c (5)
- Nhc li khỏi nim v chng trỡnh bng tớnh.
- Nhc li mt s c trng ca chng trỡnh bng tớnh.
5 - Hng dn v nh (2)
- Hc thuc v nm chc phn lý thuyt va hc, c trc ni dung phn 3, 4.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
2
Năm học:
Giáo án Tin học 7
Nam
Trờng THCS Ng Thủy
******************************************
Ngy son: 22/08/2012
Tit 2:
Ngy ging: 24/08/2012
BI 1: CHNG TRèNH BNG TNH L Gè ? (T2)
I - MC TIấU
- Nhn bit c cỏc thnh phn c bn ca mn hỡnh trang tớnh.
- Hiu rừ cỏc khỏi nim hng, ct, a ch ụ tớnh.
- Bit cỏch nhp, sa, xoỏ d liu. Bit cỏch di chuyn trờn trang tớnh.
- Thnh tho cỏc thao tỏc.
- Tp trung cao , nghiờm tỳc trong gi hc.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Giỏo trỡnh, bng ph, mỏy tớnh.
2. Hc sinh: Kin thc, sỏch, v.
III - TIN TRèNH BI GING
1 - n nh lp (1)
2 - Kim tra bi c (5)
- CH1: (HS yu) Chng trỡnh bng tớnh l gỡ? Cho vớ d v thụng tin c biu
din di dng bng?
- CH2: Hóy nờu cỏc c trng chung ca chng trỡnh bng tớnh?
3 - Bi mi (31)
H CA GV
H CA HS
GHI BNG
3. Mn hỡnh lm vic ca
3. Mn hỡnh lm vic ca
chng trỡnh bng tớnh (15)
chng trỡnh bng tớnh
GV: S dng tranh v gii HS: Quan sỏt - Thanh cụng thc: Nhp, hin
thiu mn hỡnh lm vic ca v ghi chộp.
th d liu hoc cụng thc trong
chng trỡnh bng tớnh.
ụ tớnh.
? Mn hỡnh lm vic ca
- Bng chn Data: Cỏc lnh
chng trỡnh bng tớnh khỏc gỡ HS : tr li
x lớ d liu.
so vi mn hỡnh son tho vn
- Trang tớnh: Cỏc ct v hng
bn m em dó hc lp 6?
lm nhim v chớnh ca bng
? Da vo SGK ch ra cỏc HS yu: tr li
tớnh.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
3
Năm học:
Gi¸o ¸n Tin häc 7
Nam
Trêng THCS Ng Thñy
thành phần chính trên màn hình
+ Ô tính: Vùng giao nhau giữa
làm việc?
cột và hàng.
- GV làm rõ các khái niệm: HS: Ghi chép.
thanh công thức, các bảng
chọn, trang tính, ô tính.
4. Nhập dữ liệu vào trang
4. Nhập dữ liệu vào trang tính
tính (16’)
? Muốn nhập dữ liệu trong soạn HS : trả lời
a) Nhập và sửa dữ liệu
thảo văn bản ta làm thế nào?
- Nhập: Nháy chuột chọn ô và
? Tương tự, muốn nhập dữ liệu HS : trả lời
nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
vào 1 ô của trang tính ta làm
- Sửa: Nháy đúp chuột vào ô
thế nào?
cần sửa và thực hiện thao tác
? Gọi HS nhắc lại cách nhập dữ HS yếu nhắc sửa như với Word.
liệu?
lại
GV: Giới thiệu và hướng dẫn HS:
Nghe,
học sinh các cách sửa sữ liệu quan sát và ghi b) Di chuyển trên trang tính
trên trang tính.
chép.
- Sử dụng các phím mũi tên trên
GV: Giới thiệu 2 cách di HS: Quan sát bàn phím.
chuyển trên trang tính.
và ghi chép.
- Sử dụng chuột và các thanh
? Gọi HS nhắc lại
HS yếu trả lời
cuốn.
- Hướng dẫn học sinh thực - Thực hành
hành các thao tác trên máy tính. trên máy tính.
4 - Củng cố (6’)
- Nhắc lại các thành phần trên màn hình làm việc của Excel.
- Nhắc lại các cách di chuyển trên trang tính?
5 - Hướng dẫn về nhà (2’)
- Về nhà học thuộc bài, nắm chắc các kiến thức vừa học.
- Trả lời các câu hỏi ở SGK trang 9, xem các nội dung của “Bài thực hành 1”
để tiết sau thực hành.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013
4
N¨m häc:
Giáo án Tin học 7
Nam
Trờng THCS Ng Thủy
*******************************************
Ngy son: 25/08/2012
Tit 3:
Ngy ging: 27/08/2012
Bi thc hnh 1
LM QUEN VI CHNG TRèNH BNG TNH EXCEL (T1)
I - MC TIấU
- Bit khi ng v thot khi Excel.
- Nhn bit cỏc ụ, hng, ct trờn trang tớnh Excel.
- Thnh tho cỏc thao tỏc.
- T ch trong hc tp, hot ng hiu qu theo nhúm.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Giỏo trỡnh, phũng mỏy tớnh.
2. Hc sinh: Kin thc, sỏch giỏo khoa.
III - TIN TRèNH BI GING
1 - n nh lp (1)
2 - Kim tra bi c (4)
- CH1: Hóy nờu cỏc thnh phn trờn mn hỡnh lm vic ca Excel.
3 - Bi mi (34)
H CA GV
H CA HS
GHI BNG
GV: Yờu cu hc sinh khi HS: Khi ng 1. Khi ng, lu kt qu v
ng mỏy.
mỏy
tớnh
cỏ thoỏt khi Excel
nhõn.
a) Khi ng
? Nhc li cỏch khi ng HS: tr li
- C1: Start -> Program ->
mt chng trỡnh Word?
Microsoft Excel.
- Tng t hóy m chng trỡnh Excel.
Lm
theo - C2: Nhỏy ỳp vo biu tng
hng dn, khi ca Excel trờn mn hỡnh nn.
ng Excel.
- Hng dn hc sinh cỏc HS: Ghi chộp v
thc hnh trờn
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
5
Năm học:
Giáo án Tin học 7
Nam
cỏch khi ng Excel.
Trờng THCS Ng Thủy
mỏy tớnh.
GV: lu kt qu trờn HS: yu tr li
b) Lu kt qu
Word ta lm ntn?
- C1: File -> Save
HS tr li
- Cỏch lu kt qu trờn Excel
tng t.
- C2: Nhỏy chut vo biu
HS tr li (u tng Save trờn thanh cụng c.
? thoỏt khi Word ta lm tiờn HS yu)
th no?
HS tr li
- Tng t thúat khi
c) Thoỏt khi Excel
- C1: Nhỏy chut vo nỳt ụ
vuụng (gch chộo gia).
Excel ?
- C2: File -> Exit
* Chỳ ý: Trong quỏ trỡnh hc
sinh lm bi, giỏo viờn i
vũng quanh, quan sỏt v
hng dn nu hc sinh gp
vng mc (c bit l HS
yu).
HS thoỏt khi
Excel v thúat
- Yờu cu HS thoỏt khi khi mỏy tớnh.
chng trỡnh Excel v thúat
khi mỏy tớnh?
4 - Cng c (5)
- Nhn xột gi thc hnh theo tng nhúm, cho im mt s nhúm.
5 - Hng dn v nh (1)
- Xem trc cỏc ni dung tip theo tit sau thc hnh.
****************************************
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
6
Năm học:
Gi¸o ¸n Tin häc 7
Nam
Trêng THCS Ng Thñy
Ngày soạn: 26/08/2012
Tiết 4:
Ngày giảng: 30 /08/2012
Bài thực hành 1
LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL (T2)
I - MỤC TIÊU
- Biết khởi động và thoạt khỏi Excel.
- Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel.
- Thành thạo các thao tác.
- Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính.
2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa.
III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 - Ổn định lớp (1’)
2 - Kiểm tra bài cũ (4’)
- CH1: Hãy nêu các cách để khởi động và thóat khỏi Excel?
3 - Bài mới (34’)
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
GV: Yêu cầu học sinh khởi HS: Khởi động 2. Bài tập
động máy, mở chương trình máy
Excel.
tính
cá a) Bài tập 1: Khởi động Excel
nhân.
-
Liệt kê các điểm giống và
khác nhau giữa màn hình Word
GV: Ra bài tập yêu cầu học HS: Nhận bài và và Excel.
sinh làm trên máy.
thực hành.
- Mở các bảng chọn và quan sát
? Quan sát màn hình Excel HS: quan sát, trả các lệnh trong các bảng chọn
và Word: Hãy so sánh sự lời
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013
đó.
7
N¨m häc:
Giáo án Tin học 7
Nam
Trờng THCS Ng Thủy
ging v khỏc nhau ca 2
- Kớch hot mt ụ tớnh v thc
mn hỡnh?
hin di chuyn trờn trang tớnh
? Nhc li cỏch m 1 bng HS: yu tr li
chn bt k?
bng chut v bn phớm. Quan
Yờu cu HS m bng chn
v quan sỏt cỏc lnh trong
cỏc bng chn ú?
v tờn ct.
HS
m
bng b) Bi tp 2
chn v quan sỏt SGK trang 11
c) Bi tp 3
- Cỏc nhúm thc hnh theo
Cỏc nhúm thc
yờu cu ca GV
sỏt s thay i cỏc nỳt tờn hng
SGK trang 11
hnh theo yờu
cu
* Chỳ ý: Trong quỏ trỡnh hc
sinh thc hnh, giỏo viờn i
vũng quanh, quan sỏt v
hng dn thờm (c bit l
HS yu).
? Yờu cu HS thoỏt khi HS thoỏt khi
chng trỡnh Excel v thúat chng
trỡnh
khi mỏy tớnh?
Excel v mỏy
tớnh
4 - Cng c (5)
- Nhn xột gi thc hnh theo tng nhúm, cho im mt s nhúm.
5 - Hng dn v nh (1)
- c trc ni dung v chun b cho bi 2.
****************************************
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
8
Năm học:
Gi¸o ¸n Tin häc 7
Nam
Trêng THCS Ng Thñy
Ngày soạn: /09/2012
Ngày giảng: / 09/2012
Tiết 5:
BÀI 2:
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (T1)
I - MỤC TIÊU
- Biết các thành phần chính của trang tính.
- Hiểu được vai trò của thanh công thức.
- Biết được các đối tượng trên trang tính.
- Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một khối.
- Tập trung, quan sát tốt.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính.
2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa.
III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 - Ổn định lớp (1’)
2 - Kiểm tra bài cũ (5’)
- CH1: Hãy nêu các thành phần trên màn hình làm việc của Excel?
3 - Bài mới
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1. Bảng tính (15’)
GV: Một bảng tính có thể có
nhiều trang tính, khi mở
bảng tính chỉ gồm 3 trang
GHI BẢNG
1. Bảng tính
-HS: Quan sát
và ghi chép nội
-
Một bảng tính gồm nhiều
trang tính.
- Trang tính được kích hoạt có
dung.
tính. Các trang tính được
nhãn màu trắng, tên viết bằng
phân biệt bằng tên nhãn ở
chữ đậm.
góc dưới màn hình.
- Để kích hoạt một trang tính ta
? Trang tính đang được kích HS : trả lời
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013
9
N¨m häc:
Giáo án Tin học 7
Nam
Trờng THCS Ng Thủy
hot cú c im gỡ?
nhỏy chut vo tờn trang tng
GV: Gii thiu cỏch kớch HS lng nghe
hot mt trang tớnh mi.
ng.
? Gi HS nhc li thao tỏc
kớch hot mt trang tớnh HS yu nhc li
mi?
2. Cỏc thnh phn chớnh
2. Cỏc thnh phn chớnh trờn
trờn trang tớnh (17)
trang tớnh
GV: Gii thiu cỏc thnh HS : Quan sỏt v - Mt trang tớnh gm cú cỏc
phn chớnh trờn mt trang ghi chộp ni hng, cỏc ct, cỏc ụ tớnh ngoi
ra cũn cú Hp tờn, Khi ụ,
tớnh: ễ, khi, ct, hng, dung.
Thanh cụng thc
thanh cụng thc
? Da vo hớnh 14.SGK, hóy
nờu c im ca hp tờn?
+ Hp tờn: ễ gúc trờn, bờn
HS : tr li
trỏi trang tớnh, hin th a ch ụ
c chn.
? Nhc li th no l mt
HS yu tr li
khi?
thnh hỡnh ch nht.
? Thanh cụng thc cú c
im gỡ?
+ Khi: Cỏc ụ lin k nhau to
+ Thanh cụng thc: Cho bit
HS tr li
- GV cht li c im v HS : Quan sỏt v
ni dung ụ ang c chn.
chc nng ca tng thnh ghi chộp.
phn.
4 - Cng c (5)
- Nhc li cỏc thnh phn chớnh ca trang tớnh?
- Nhc li c im v chc nng ca tng thnh phn ca trang tớnh?
5 - Hng dn v nh (2)
- Hc thuc v nm chc cỏc kin thc va hc.
- Tr li cõu hi 1, 2 trong SGK.
- Xem cỏc ni dung tip theo tit sau hc.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
10
Năm học:
Gi¸o ¸n Tin häc 7
Nam
Trêng THCS Ng Thñy
***************************************
Ngày soạn: /09/2012
Tiết 6:
Ngày giảng: /09/2012
BÀI 2:
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (T2)
I - MỤC TIÊU
- Biết các thành phần chính của trang tính.
- Biết được các đối tượng trên trang tính.
- Hiểu được dữ liệu số và dữ liệu kí tự.
- Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một khối.
- Tập trung, quan sát tốt.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính.
2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa.
III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 - Ổn định lớp (1’)
2 - Kiểm tra bài cũ
KIỂM TRA 15’
- CH1: Hãy nêu các thành phần chính trên trang tính của Excel?
- CH2: Hãy nêu rõ đặc điểm của hộp tên, thanh công thức trên trang tính của
Excel?
3 - Bài mới
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
3. Chọn các đối tượng trên
trang tính (15’)
? Hãy nêu các đối tượng trên HS: trả lời
trang tính?
- Các em đã làm quen với ô HS yếu trả lời
tính, vậy để chọn một ô tính
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013
11
GHI BẢNG
3. Chọn các đối tượng trên
trang tính
- Chọn một ô: Đưa chuột tới ô
đó và nháy chuột.
- Chọn một hàng: Nháy chuột
N¨m häc:
Gi¸o ¸n Tin häc 7
Nam
ta làm như thế nào?
? Dựa vào đâu để phân biệt
được các hàng?
- Muốn chọn tên hàng ta chỉ
cần nháy chuột vào tên hàng.
? Tương tự, muốn chọn một
cột ta làm thế nào?
? Địa chỉ một khối được xác
định như thế nào?
? Vậy muốn chọn một khối
ta làm như thế nào?
- GV chốt lại các kiến thức
cơ bản.
4. Dữ liệu trên trang tính
(10’)
? Hãy nêu các dạng dữ liệu
cơ bản trong chương trình
bảng tính?
? Dữ liệu số là gì?
? Cho ví dụ về dữ liệu số?
- GV: Ngầm định : Dữ liệu
số được căn thẳng lề phải
trong ô tính.
? Dữ liệu kí tự là gì?
? Cho ví dụ về dữ liệu kí tự?
- GV: Ngầm định : Dữ liệu
kí tự được căn thẳng lề trái
trong ô tính
Trêng THCS Ng Thñy
HS trả lời
tại nút tên hàng.
HS lắng nghe,
- Chọn một cột: Nháy chuột tại
ghi bài
nút tên cột.
HS yếu trả lời
HS yêú trả lời
- Chọn một khối: Kéo thả chuột
từ một ô góc đến ô góc đối diện.
HS : trả lời.
HS lắng nghe,
ghi chép
4. Dữ liệu trên trang tính
a) Dữ liệu số
- Các số : 0, 1, 2, 3..., 9, +1, -6...
HS trả lời
- Ngầm định : Dữ liệu số được
HS trả lời
HS yếu cho ví
dụ
HS: lắng nghe
và ghi chép.
HS trả lời
HS yếu cho ví
dụ
HS: lắng nghe
và ghi chép.
căn thẳng lề phải trong ô tính.
b) Dữ liệu kí tự
- Các chữ cái.
- Các chữ số.
- Các kí hiệu.
- Ngầm định: Dữ liệu kí tự được
căn thẳng lề trái trong ô tính.
4 - Củng cố (4’)
- Nhắc lại các thao tác để chọn các đối tượng trên trang tính?
- Hai loại dữ liệu cơ bản trong trang tính.
5 - Hướng dẫn về nhà (1’)
- Trả lời câu hỏi trong SGK.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013
12
N¨m häc:
Giáo án Tin học 7
Nam
Trờng THCS Ng Thủy
- Chun b cho bi thc hnh s 2.
******************************
Ngy son: /09/2012
Tit 7:
Ngy ging: /09/2012
Bi thc hnh s 2
LM QUEN VI CC KIU D LIU TRấNT RANG TNH (T1)
I - MC TIấU
- Phõn bit c bng tớnh, trang tớnh v cỏc thnh phn trờn trang tớnh.
- Chn cỏc i tng trờnt rang tớnh.
- M v lu bng tớnh trờn mỏy tớnh.
- Thnh tho thao tỏc chn mt trang tớnh, m v lu trang tớnh, chn cỏc i
tng trờn trang tớnh.
- T giỏc, ham hc hi.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Giỏo trỡnh, phũng mỏy tớnh.
2. Hc sinh: Kin thc, sỏch giỏo khoa.
III - TIN TRèNH BI GING
1 - n nh lp (1)
2 - Kim tra bi c (5)
? Th no c gi l mt trang tớnh c kớch hot.
? Cỏc thnh phn chớnh ca mt trang tớnh.
TL: - Trang tớnh c kớch hot cú nhón mu trng, tờn vit = ch m.
- Mt trang tớnh gm: Cỏc hng, ct, cỏc ụ tớnh, ngoi ra cũn cú hp
tờn, khi ụ, thanh cụng thc
3 - Bi mi ( 35)
H CA GV
H CA HS
1. M v lu bng tớnh vi
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
GHI BNG
1. M v lu bng tớnh vi
13
Năm học:
Gi¸o ¸n Tin häc 7
Nam
một tên khác
Trêng THCS Ng Thñy
HS: Khởi động một tên khác
GV: Yêu cầu học sinh khởi máy tính
động máy, mở chương trình nhân.
cá a) Mở một bảng tính
- Mở bảng tính mới:
Excel.
Nháy nút lệnh New trên thanh
? Nhắc lại các thao tác để HS: trả lời
mở một bảng tính.
- Yêu cầu HS thực hiện
công cụ trogn chương trình
Thực hiện theo bảng tính.
yêu cầu.
- Mở bảng tính đã lưu:
? Có thể mở một bảng tính - HS yếu trả lời
Mở thư mục chứa tệp và nháy
đã lưu trên máy.
đúp chuột trên biểu tượng của
- Hướng dẫn học sinh thao - Ghi chép.
tác trên máy tính.
tệp.
? Nhắc lại thao tác lưu trang
khác
tính?
b) Lưu bảng tính với một tên
HS yếu nhắc lại
Ta có thể lưu một bảng tính đã
GV: Giới thiệu cách lưu lại
được lưu trước đó với một tên
trang tính với một tên khác HS: Nghe hướng khác mà không mất đi bảng tính
mà vẫn còn trang tíhn ban dẫn và làm theo. ban đầu:
đầu.
- File - > Save as
- GV hướng dẫn HS thực HS:
Quan sát
hành các nội dung vừa học ở thao tác và làm
trên máy. GV hướng dẫn theo.
thêm cho HS yếu.
4 - Củng cố ( 3’)
- Nhắc lại các thao tác đã học.
- GV xem kết quả và cho điểm một số HS thực hành tốt.
5 - Hướng dẫn về nhà ( 1’ )
- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013
14
N¨m häc:
Gi¸o ¸n Tin häc 7
Nam
Trêng THCS Ng Thñy
- Xem các nội dung tiếp theo để tiết sau thực hành.
*******************************************
Ngày soạn:
/09/2012
Tiết 8:
Ngày giảng: /09/2012
Bài thực hành số 2
LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊNT RANG TÍNH (T2)
I - MỤC TIÊU
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính.
- Chọn các đối tượng trênt rang tính.
- Mở và lưu bảng tính trên máy tính.
- Thành thạo thao tác chọn một trang tính, mở và lưu trang tính, chọn các đối
tượng trên trang tính.
- Tự giác, ham học hỏi.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính.
2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa.
III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 - Ổn định lớp (1’)
2 - Kiểm tra bài cũ (5’)
? Hãy nêu thao tác để mở 1 trang tính đã lưu trong máy tính?
? Hãy nêu cách để lưu đổi tên một trang tính trên máy?
3 - Bài mới ( 35’)
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
2. Bài tập
GHI BẢNG
2. Bài tập
GV: Yêu cầu học sinh khởi HS: Khởi động
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013
15
N¨m häc:
Gi¸o ¸n Tin häc 7
Nam
động máy, mở chương trình máy
Excel.
tính
cá a) Bài tập 1
nhân.
BT1. Tìm hiểu các thành HS:
phần chính của trang tính.
Trêng THCS Ng Thñy
- Khởi động Excel, nhận biết
Quan sát các thànhphần chính.
thao tác và làm - Kích hoạt các ô khác nhau,
theo.
quan sát sự thay đổi nội dung
trong ô.
? Nhắc lại thao tác để chọn 1 HS yếu nhắc lại
- Nhập dữ liệu vào ô, quan sát
ô tính?
sự thay đổi nội dung trên thanh
- Gv hướng dẫn HS nhập nội HS
dung vào ô tính?
nhập
nội
dung vào ô tính
công thức.
- Gõ = 5 + 7 và 1 ô và nhấn
Enter. Chọn lại ô đó và so sánh
nọi dung dữ liệu trong ô đó và
trên thanh công thức.
HS: Chú ý lắng b) Bài tập 2
GV: Hướng dẫn học sinh nghe hướng dẫn Chọn các đối tượng trên trang
cách thực hành với các bài của giáo viên và tính.
tập còn lại trong SGK. Gv làm bài thực
SGK trang 20.
hướng dẫn thêm cho học hành.
c) Bài tập 3
sinh yếu.
Mở bảng tính
SGK trang 21
d) Bài tập 4
Nhập dữ liệu vào trang tính
SGK trang 21.
4 - Củng cố ( 3’)
- Nhắc lại các thao tác đã học.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013
16
N¨m häc:
Giáo án Tin học 7
Nam
Trờng THCS Ng Thủy
- GV xem kt qu v cho im mt s HS thc hnh tt.
5 - Hng dn v nh ( 1 )
- Thc hnh li cỏc thao tỏc nu cú iu kin.
- Xem trc ni dung bi Luyn gừ bn phớm bng Typing test tit sau hc.
*******************************
Ngy son: /09/2012
Tit 9:
Ngy ging: /09/2012
LUYN Gế BN PHM BNG TYPING TEST (T1)
I - MC TIấU
- Hc sinh hiu cụng dng v ý ngha ca phn mm.
- T khi ng, m c cỏc bi v chi trũ chi.
- Thao tỏc thoỏt khi phn mm.
- Thnh tho thao tỏc gừ phớm nhanh, thuc bn phớm.
- T giỏc, tớch cc, ham hc hi.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Giỏo trỡnh, phũng mỏy, phn mm.
2. Hc sinh: Kin thc, sỏch giỏo khoa.
III - TIN TRèNH BI GING
1 - n nh lp (1)
2 - Kim tra bi c (4)
? Hóy nờu tỏc dng ca phn mm Mario ó hc? Nờu cỏch khi ng phn
mm ú?
3 - Bi mi ( 35)
H CA GV
H CA HS
1. Gii thiu phn mm
(10ph)
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
GHI BNG
1. Gii thiu phn mm
17
Năm học:
Gi¸o ¸n Tin häc 7
Nam
? Ở lớp 6 chúng ta đã làm quen
với phần mềm luyện gõ phím
nào?
GV: Em hãy nhắc lại lợi ích
của việc gõ bàn phím bằng 10
ngón?
? Nêu những thuận lợi và khó
khăn trong việc học gõ 10
ngón với phần mềm?
GV: chốt lại về phần mềm
Typing Test
2. Khởi động (10ph)
? Hãy nêu cách khởi động 1
phần mềm bất kỳ?
GV: Tương tự, hãy nêu cách
khởi động của phần mềm
Typing Test.
- Giới thiệu 2 cách.
GV: Hướng dẫn các thao tác
khi vào chơi.
- Giới thiệu 4 trò chơi: Đám
mây, Bong bóng, Gõ từ nhanh
và Bảng chữ cái.
? Để bắt đầu chơi một trò chơi
em làm như thế nào?
3. Trò chơi Bubbles (15ph)
Giới thiệu cách vào trò chơi
Bubbles.
GV: Giải thích các từ Tiếng
Anh trong trò chơi.
GV: Giới thiệu cách vào trò
chơi ABC.
- Hướng dẫn các thao tác
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013
Trêng THCS Ng Thñy
HS yếu trả lời
- Là phần mềm dùng để luyện
gõ 10 ngón thôgn qua một số
HS: Trả lời, tự do trò chơi đơn giản nhưng rất
nêu ý kiến của hấp dẫn.
mình.
HS: Trả lời theo ý
hiểu.
HS: Ghi chép.
2. Khởi động
C1: Nháy đúp chuột vào biểu
HS yếu:Nhớ lại tượng của Typing Test trên
và trả lời
màn hình nền.
HS: trả lời.
C2: Start -> Prorgam -> Fre
Typing Test.
- Gõ tên vào ô Enter your
HS: Nghe và ghi neme -> Next.
chép.
- Warm up games để vào cửa
sổ các trò chơi.
HS: Quan sát.
- Để bắt đầu chơi một trò chơi
ta chọn chò trơi đó và nháy
chuột vào nút >
HS n/c SGK và
trả lời
3. Trò chơi Bubbles
- Gõ chính xác các chữ cái có
trong bong bóng bọt khí nổi từ
HS: Quan sát và dưới lên.
ghi chép.
- Bọt khí chuyển động dần lên
HS : Quan sát.
trên, gõ đúng thì mới được
điểm.
HS : Quan sát, - Score: Điểm số của em,
18
N¨m häc:
Gi¸o ¸n Tin häc 7
Nam
chơi.
Ghi chép.
GV chú ý HD thêm cho HS
yếu.
Trêng THCS Ng Thñy
Missed: số chữ đã bỏ qua
(không gõ kịp).
4 - Củng cố ( 4’ )
- Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi hai trò chơi.
5 - Hướng dẫn về nhà ( 1’)
- Về nhà học thuộc và nắm chắc các thao tác vừa học.
- Xem các nội dung của 3 trò chơi còn lại để tiết sau học.
*******************************************
Ngày soạn:
Tiết 10:
/09/2012
Ngày giảng: / 09/2012
LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST (T2)
I - MỤC TIÊU
- Biết cáh khởi động Fre Typing Test.
- Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi Clouds và Wordtris.
- Thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím.
- Tự giác, tập trung, ham học hỏi.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm.
2. Học sinh: Kiến thức.
III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 - Ổn định lớp (1’)
2 - Kiểm tra bài cũ (5’)
? Cách khởi động Free Typing Test.
? Cách lựa chọn trò chơi Bubbles.
TL: - Cách khỏi động: Nháy đúp chuột vào biẻu tượng có trên màn hình
hoặc vào từ Start Program Typing Test.
- Cách lựa chọn: Gõ tên người dùng Chọn Warm up games Chọn trò
chơi thích hợp.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013
19
N¨m häc:
Gi¸o ¸n Tin häc 7
Nam
Trêng THCS Ng Thñy
3 - Bài mới ( 35’ )
HĐ CỦA GV
1. Trò chơi ABC
? Gọi HS nhắc lại cách
vào trò chơi Bulles?
- Cách vào trò chơi ABC
tương tự tương tự trò
Bubbles.
GV : Giới thiệu trò chơi
ABC
2. Trò chơi Clouds (đám
mây)
? Gọi HS nhắc lại cách
vào trò chơi ABC?
GV : Giới thiệu trò chơi
Clouds.
- Hướng dẫn hoạt động
của trò chơi và các thao
tác chơi.
? Theo em muốn quay lại
đám mây đã qua ta sử
dụng phím nào?
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
1. Trò chơi ABC
HS yếu nhắc - Cách vào trò chới tương tự tương
lại
tự trò Bubbles.
HS: Nghe và - Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng
quan sát.
cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng.1.
HS: Quan sát
và ghi chép.
2. Trò chơi Clouds (đám mây)
- Trên màn hình xuất hiện các đám
mây, chúng chuyển động từ phải
HS yếu:Trả
sang trái. Có 1 đám mây đóng khung,
lời.
đó là vị trí làm việc hiện thời.
HS :
Ghi - Khi có chữ xuất hiện tại vị trí đám
chép.
mây đóng khung, ta gõ chữ, nếu gõ
chữ đúng thì đám mây biến mất và ta
HS :lắng
được điểm.
nghe, ghi chép - Khi gõ sai chữ trong đám mây,
muốn quai lại đám mây ta dùng phím
HS trả lời
Backspace.
- Score: Điểm của trò chơi, Missed:
Số từ bị bỏ qua.
3. Trò chơi Wordtris (gõ
từ nhanh)
3. Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh)
Cách vào trò chơi
Wordtris tương tự như
- Gõ đúng từ xuất hiện trên thanh
các trò chơi đã học.
gỗ, gõ xong ấn phím Space.
? Gọi 1 HS nêu cách vào HS lắng nghe
trò chơi?
- Nếu gõ đúng thanh gỗ biết mất,
GV: Giới thiệu các chữ
nếu gõ sai hoặc chậm thanh gỗ rơi
HS yếu trả lời xuống.
TA có trong trò chơi.
- Chỉ dẫn cách chơi.Chú
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013
20
N¨m häc:
Gi¸o ¸n Tin häc 7
Nam
Trêng THCS Ng Thñy
ý hướng dẫn thêm cho HS HS lắng nghe,
yếu.
quan sát
4 - Củng cố ( 3’ )
- Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi ba trò chơi.
5 - Hướng dẫn về nhà ( 1’ )
- Về nhà học thuộc và nắm chắc các thao tác vừa học.
- Xem các nội dung của 4 trò chơi vừa học để tiết sau thực hành tốt.
***************************************************
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thµ
2012 - 2013
21
N¨m häc: