Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

GA địa 7 hk1 (2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 136 trang )

Giáo án: Địa lí 7 Học kì I

Phong Thuỷ
PHN PHI CHNG TRèNH

Trờng THCS

MễN: A L 7
(p dng t nm hc 2011 2012)
C nm : 37 tun (70 tit)
Hc kỡ I: 19 tun (36 tit)
Hc kỡ II : 18 tun (34 tit)

Tit

Bi

Tờn bi

Hng dn thc hin
HC Kè I

PHN MT: THNH PHN NHN VN V MễI TRNG
1

1

Dõn s.

Mc 3. S bựng n dõn s:t
dũng 9 n dũng 12 Quan


sỏt....Ti sao? (khụng dy).

2
3
4

2
3
4

S phõn b dõn c. Cỏc chng tc trờn th gii.
Qun c. ụ th húa.
Thc hnh: Phõn tớch lc dõn s v thỏp tui. Khụng yờu cu HS lm cõu 1
PHN HAI: CC MễI TRNG A L

Chng I. Mụi trng i núng. Hot ng kinh t ca con ngi i núng
5

5

i núng. Mụi trng xớch o m.

6
7
8

6
7
9


Mụi trng nhit i.
Mụi trng nhit i giú mựa.
Hot ng sn xut nụng nghip i núng.

9

10

10
11

11
12

Dõn s v sc ộp dõn s ti ti nguyờn mụi
trng i núng.
Di dõn v s bựng n ụ th i núng.
Thc hnh: Nhn bit c im ca mụi Cõu 2 v 3 (khụng yờu cu HS
trng i núng.
lm).
ễn tp.
Kim tra 1 tit.

12
13

Cõu hi 4 phn cõu hi v bi
tp (khụng yờu cu HS tr li).
Cõu hi 3 phn cõu hi v bi
tp (khụng yờu cu HS tr li).


Chng II. Mụi trng i ụn hũa. Hot ng kinh t ca con ngi i ụn hũa
14
15
16
17
18

13
14
15
16
17

Mụi trng i ụn hũa.
Hot ng nụng nghip i ụn hũa.
Hot ng cụng nghip i ụn hũa.
ụ th húa i ụn hũa.
ễ nhim mụi trng i ụn hũa.

Giáo viên: Bựi Th Ho
1


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I

Trờng THCS
Phong Thuỷ
19
18 Thc hnh: Nhn bit c im mụi trng Cõu 2 (khụng yờu cu HS lm).

i ụn hũa.
Cõu 3 (khụng yờu cu v biu
), GV hng dn HS nhn xột
v gii thớch.
Chng III. Mụi trng hoang mc. Hot ng kinh t ca con ngi hoang mc
20
21

19
20

Mụi trng hoang mc.
Hot ng kinh t ca con ngi hoang mc.

Chng IV. Mụi trng i lnh. Hot ng kinh t ca con ngi i lnh
22
21 Mụi trng i lnh.
23
22 Hot ng kinh t ca con ngi i lnh.
Chng V. Mụi trng vựng nỳi. Hot ng kinh t ca con ngi vựng nỳi
24
23 Mụi trng vựng nỳi.
25
ễn tp chng II,III,IV,V.
PHN BA: THIấN NHIấN V CON NGI CC CHU LC
26

25

Th gii rng ln v a dng.


Chng VI. Chõu Phi
27
28
29

26
27
28

30

29

31
32
33
34
35
36

30
31
32
33

Thiờn nhiờn chõu Phi.
Thiờn nhiờn chõu Phi (tip theo).
Thc hnh: Phõn tớch lc phõn b cỏc
mụi trng t nhiờn, biu nhit v

lng ma chõu Phi.
Dõn c, xó hi chõu Phi.
Mc 1. Lch s v dõn c, phn
a. S lc lch s (khụng dy).
Kinh t chõu Phi.
Kinh t chõu phi (tip theo).
Cỏc khu vc chõu Phi.
Cỏc khu vc chõu Phi (tip theo).
ễn tp hc kỡ I.
Kim tra hc kỡ I.
HC Kè II

37

34

Thc hnh: So sỏnh nn kinh t ca ba khu
vc chõu Phi.

Chng VII. Chõu M
38
35 Khỏi quỏt chõu M.
39
36 Thiờn nhiờn Bc M.
Giáo viên: Bựi Th Ho
2


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I


Trờng THCS
Phong Thuỷ
40
37 Dõn c Bc M.
41
38 Kinh t Bc M.
42
39 Kinh t Bc M (tip theo).
43
40 Thc hnh: Tỡm hiu vựng cụng nghip
truyn thng ụng Bc Hoa Kỡ v vựng
cụng nghip Vnh ai Mt Tri.
44
41 Thiờn nhiờn Trung v Nam M.
45
42 Thiờn nhiờn Trung v Nam M (tip theo).
46
43 Dõn c, xó hi Trung v Nam M .
Mc 1. S lc lch s (khụng
dy).
47
44 Kinh t Trung v Nam M.
48
45 Kinh t Trung v Nam M (tip theo).
49
46 Thc hnh: S phõn húa ca thm thc vt
sn ụng v sn Tõy ca dóy nỳi An-et.
50
ễn tp.
51

Kim tra 1 tit.
Chng VIII . Chõu Nam Cc
52

47

Chõu Nam Cc- Chõu lc lnh nht th gii.

Chng IX. Chõu i Dng
53
54
55

48
49
50

Thiờn nhiờn chõu i Dng.
Dõn c v kinh t chõu i Dng.
Thc hnh: Vit bỏo cỏo v c im t nhiờn
ca ễ-Xtrõy-li-a.

Chng X. Chõu u
56
57
58

51
52
53


Thiờn nhiờn chõu u.
Thiờn nhiờn chõu u (tip theo).
Thc hnh: c, phõn tớch lc , biu
nhit v lng ma chõu u.
59
54 Dõn c, xó hi chõu u.
60
55 Kinh t chõu u.
61
56 Khu vc Bc u.
62
57 Khu vc Tõy v Trung u.
63
58 Khu vc Nam u.
64
59 Khu vc ụng u.
65
60 Liờn minh chõu u.
66
Luyn tp: Rốn luyn k nng biu , lc .
67
ễn tp (ch bỏm sỏt).
Giáo viên: Bựi Th Ho
3


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I

Phong Thuỷ

68
ễn tp hc kỡ II.
69
Kim tra hc kỡ II
70
61 Thc hnh: c lc , v biu c cu
kinh t chõu u.

Trờng THCS

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 1:
Phần 1:

Thành phần nhân văn của môi trờng

Tiết 2:

DN S

I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Học sinh cần nắm vững dân số, mật độ dân số, tháp tuổi.
- Nguồn lao động của một địa phơng
- Nguyên nhân của sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số
2. Kỹ năng
- Qua bản đồ dân số hiểu và nhận biết đợc gia tăng và bùng nổ
dân số.

- Rèn luyện kỹ năng đọc và khai thác thông tin từ biểu đồ dân số
và tháp tuổi.
3. Thái độ
Bồi dỡng cho học sinh về thực trạng dân số và hậu quả bùng nổ
dân số để có những biện pháp phù hợp.
Giảm tải: Mục 3: Sự bùng nổ dân số từ dòng 9 đến dòng 12
Quan sát....Tại sao
(Không dạy)
II. Phơng tiện dạy học
- Biểu đồ gia tăng dân số thế giới H1- 2 SGK (phóng to)
- Hai tháp tuổi H1-1 SGK (phóng to)
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Ôn lại kiến thức địa lý lớp 6
3. Bài mới.
Giáo viên: Bựi Th Ho
4


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
Hoạt động 1 (15 phút)
GV gọi hs đọc phần 1 SGK (Dành
cho HS yếu, kém)
HS đọc phần 1 SGK
Gọi hs đọc thuật ngữ "dân số" tr
186 (Dành cho HS yếu, kém) HS

đọc thuật ngữ cuối sgk
GV giới thiệu một vài số liệu nói
về dân số
VD: n nm 1999 nc ta cú 76,3 triu
dõn. nc ta cú ngun lao ng rt di
do
Vy lm th no bit c s dõn,
ngun lao ng mt thnh ph, mt
quc gia. ú l cụng vic ca ngi iu
tra dõn s.
HS nghiên cứu trả lời
- Tình hình dân số để hiểu
cách biết số dân của một địa
phơng
- Quan sát 2 tháp tuổi ở H1.1 cho
biết
+ N1: ? Trong tổng số trẻ em từ
khi mới sinh ra cho đến 4 tuổi ở
mỗi tháp, ứơc tính có bao nhiêu
bé trai và bao nhiêu bé gái?
+ N2: ? Hãy so sánh số ngời trong
độ tuổi lao động ở 2 tháp tuổi?
+ N3: ? Hình dạng của 2 tháp
tuổi khác nhau nh thế nào? cho
nhận xét
Các nhóm tiến hành thảo luận
theo phân công
HS đại diện trả lời
Giáo viên: Bựi Th Ho
5




Trờng THCS

Nội dung ghi bảng
1. Dân số nguồn lao động

-Các cuộc điều tra dân số cho biết
tình hình dân số nguồn lao động
của 1 địa phơng, 1 quốc gia.

-Thỏp tui cho bit c im c th ca dõn
s qua gii tớnh, tui, ngun lao ng hin
ti v tng lai ca a phng.


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ
Giáo viên nhận xét kết luận
Hoạt động 2(10 phút)



Trờng THCS

2. Dân số thế giới tăng nhanh
trong thế kỷ XIX và thế kỷ XX

- GV yêu cầu học sinh đọc thuật

ngữ "tỷ lệ sinh". tỷ lệ tử (Dành
cho HS yếu, kém)
HS đọc thuật ngữ cuối sgk
GV hng dn HS c biu H1.3 v
H1.4 SGK tỡm hiu khỏi nim gia tng
dõn s
?Quan sỏt H1.3 v H1.4 c chỳ dn, cho
bit t l gia tng dõn s l khong cỏch
gia cỏc yu t no.?Khong cỏch rng Dân số tăng nhanh nhờ những tiến
bộ trong các lĩnh vực KT - XH và y
hp cỏc nm 1950, 1980,
tế.
2000 cú ý ngha gỡ.
? Quan sát H1.2 nhận xét về
tình hình tăng dân số thế giới
từ đầu thế kỷ XIX đến cuối thế
kỷ XX?
HS trả lời. Dân số tăng rất
nhanh
Nghiên cứu SGK để trả lời?
Tăng nhanh từ năm nào? Tăng vọt
từ năm nào? Giải thích?
HS trả lời, gV nhận xét kết luận
và ghi bản
Hoạt động 3:(15 phút)
3. Sự bùng nổ dân số
Nghiên cứu SGK để trả lời? Trong
thế kỷ XIX, XX sự gia tăng dân số - Sự gia tăng dân số không đều
thế giới có điểm gì nổi bật?
trên thế giới.


Giáo viên: Bựi Th Ho
6


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I

Trờng THCS
Phong Thuỷ
Giỏo dc k nng sng:
? Hậu quả gây ra do bùng nổ
dân số cho các nớc đang phát
triển? Nhng bin phỏp
- Nhiều nớc có chính sách dân số và
HS nghiên cứu trả lời
phát triển KT - XH tích cực để
- KT chậm phát triển nhiu tr em khắc phục bùng nổ dân số.
gỏnh nng v n mc, hc y t
Những biện pháp giải quyết bùng
nổ dân số
HS suy nghĩ trả lời
- Đang phát triển
-Kim soỏt sinh
-Phỏt trin giỏo dc
GV kết luận và ghi bảng
4. Củng cố (5 phút)
Bi tp bng ph :
Điền vào chỗ trống những từ cụm từ thích hợp
a. iều tra dân số cho biết của 1 địa phơng, 1 nớc.
b. Tháp tuổi cho biếtcủa dân số qua ..của điạ phơng

c. Trong 2 thế kỹ gần đây dân số thế giới... đó là nhờ..
5. Dặn dò
Học các câu hỏi cuối bài
Làm bài tập bản đồ học trớc bài 2 SGK

Ngày soạn:
Ngày dy:

Tiết 2:
Sự phân bố dân c - các chủng tộc trên thế giới
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức.
-Biết đợc sự phân bố dân c không đồng đều và những vùng
đông dân c trên thế giới
Giáo viên: Bựi Th Ho
7


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I

Trờng THCS
Phong Thuỷ
- Nhận biết sự khác nhau về sự phân bố của ba chủng tộc chính
trên thế giới
2. Về kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ phân bố dân c
- Nhận biết đợc ba chủng tộc chính trên thế giới qua ảnh và trên thực
tế
3. Thái độ
Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu con nguời, các chủng tộc trên thế giới

II. Phơng tiện dạy học
- Bản đồ hành chính thế giới
- SGK địa lý 7, vở tập bản đồ địa lý 7
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
? Điền vào chỗ trống những từ cụm từ thích hợp
a.Điều tra dân số cho biết của 1 địa phơng, 1 nớc.
b.Tháp tuổi cho biết. của dân số qua ..của điạ phơng
c.Trong 2 thế kỹ gần đây dân số thế giới.. đó là nhờ..
? Bùng nỗ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân, hậu quả và
cách giải quyết
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học
Nội dung ghi bảng
sinh
Hoạt động 1: (20 phút)
GV gii thiu v phõn bit rừ 2 thut ng 1. Sự phân bố dân c
dõn s v
dõn c
?Đọc thuật ngữ mật độ dân số.
(Dành cho HS yếu,kém)

Giáo viên cho học sinh quan sát
H2.1, hớng dẫn cách xác định mật
độ dân số. Học sinh độc lập cá
nhân
quan sát H2.1, hớng dẫn cách xác
định mật độ dân số
Giáo viên: Bựi Th Ho

8


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I

Trờng THCS
Phong Thuỷ
GV dựng bng ph ghi bi tp gi HS tớnh
mt dõn s nm 2001 ca cỏc nc sau:
Tờn
Din tớch Dõn
Mt - S liu mt dõn s cho bit tỡnh hỡnh
2
nc
(km )
s(triu ng/km2
phõn b dõn c ca mt a phng mt
ngi)
nc
Vit
330.991
78,7
238
Nam
Trung
9.597.000 1273,3
133
Quc
Inụ
1.919.000 206,1

107
? Hãy Khái quát công thức tính mật
độ dân số?
Dân số (ngời)

=
MDDS

Diện tích (Km2)

Quan sỏt bn 2.1 SGK
? 1 chm bao nhiờu ngi?
HS quan sỏt bn 2.1: Mi chm tng
ng 500000 ngi
?Cú khu vc chm dy, ni chm tha,
ni khụng cú, núi lờn iu gỡ?
?Nh vy mt chm th hin iu gỡ?
?S liu mt dõn s cho bit iu gỡ? S
liu mt dõn s cho bit tỡnh hỡnh phõn b
dõn c ca mt a phng mt nc
? Những khu nào tập trung đông
dân
? Tìm hai khu vực có mật độ dân
số cao nhất?
Học sinh làm theo nhóm tìm ra 2
khu vực đông nhất, Khu vực Đông á,
Đông Nam á
?Những Khu vực nào có mật độ
dân số thấp nhất và không có ngời
ở?

Giáo viên: Bựi Th Ho
9

- Sự phân bố dân c trên thế giới
không đồng đều. (Tập trung chủ
yếu ở đồng bằng.Tha thớt ở
miền núi cao và đới hàn đới.)


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ
HS: ở phía Bắc 66030' B, các hoang
mạc.....
từ đó em có nhận xét gì về sự
phân bố dân c ở các khu vực trên
thế giới.
Hs trả lời
Gv gọi Hs khác nhận xét, kết luận
và ghi bảng
? Hãy giải thích vì sao dân số trên
thế giới lại phân bố không đồng
đều?
Hoạt động 2:(15 phút)
Giáo viên cho học sinh quan sát H2.2
? Hãy mô tả hình dáng bên ngoài
của em học sinh
Học sinh mô tả hình dáng bên
ngoài của em
GV yờu cu HS c thut ng chng tc tr
186 sgk

? Theo em ngời ta căn cứ vào đâu
để phân chia các chủng tộc ngời
Hs: Hình thái bên ngoài
? a bn sinh sng ch yu ca cỏc chng
tc trờn.



Trờng THCS

2. Các chủng tộc

Có 3 chủng tộc chính
- Môn gô lô ít (da vàng)
- Nê glô ít (Da đen)
- Ơ Rê pê ô ít (da trắng).

HS xác định. GV kết luận và ghi
bảng
4.Cũng cố (5 phút)
? Lên bảng xác định trên bản đồ những khu vực dân c thế giới chủ yếu?
tại sao?
Hng dn hc sinh tr li bng cỏch hon thnh bn t duy:

Giáo viên: Bựi Th Ho
10


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ




Trờng THCS

5. Dặn dò
- Học thuộc các câu hỏi cuối bài và làm bài tập bản đồ
- Chuẩn bị bài 3.
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 3: Quần c. đô thị hoá
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức.
- Học sinh nắm đợc các đặc điểm của quần c nông thôn và quần
c đô thị
- Biết đợc vài nét về lịch sử phát triển đô thị và sự hình thành
các siêu đô thị.
2. Kỹ năng
- Nhận thức đợc quần c đô thị hay quần c nông thôn qua ảnh hoặc
trên thực tế
- Nhận biết đợc sự phân bố của các siêu đô thị đông dân c nhất
thế giới
3. Thái độ
Bồi dỡng cho các học sinh hiểu biết về các quần c đô thị hoá.
II. Phơng tiện dạy học.
Giáo viên: Bựi Th Ho
11



Giáo án: Địa lí 7 Học kì I

Trờng THCS
Phong Thuỷ
- Lợc đồ dân c trên thế giới có các đô thị
- ảnh các đô thị Việt Nam một số thành phố lớn trên thế giới
III.Tiến trình hoạt động giảng dạy.
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
? Xác định khu vực dân c thế giới tập trung đông trên "Lợc đồ dân c
thế giới"
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học
Nội dung ghi bảng
sinh
Hoạt động 1: (20 phút)
1. Quần c nông thôn và quần c
đô thị
Giáo viên cho học sinh tra cứu
thuật ngữ " Quần c"..
?Qun c cú tỏc ng n yu t no ca
dõn c mt ni.
Nghiên cứu SGK để trả lời? Cho - Đặc điểm quần c nông thôn
biết mật độ nhà cửa, đờng sá ở
nông thôn và thành thị có gì khác
nhau?
Nghiên cứu SGK để trả lời? Phân + Hoạt động kinh tế: Sản xuất
biệt quần c nông thôn và quần c nông nghiệp, lâm nghiệp, ng
đô thị
nghiệp

HS dựa vàohiểu biết thực tế
để rút ra những điểm khác nhau
cơ bản: Học sinh làm việc ở phiếu
gv phát
Học sinh đại diện trả lời
+ Làng mạc thôn xóm phân tán.
Giáo viên nhận xét kết luận
+ Mật độ dân số thấp
?Hóy liờn h ni em cựng gia ỡnh ang c
trỳ thuc kiu qun c no.
- Đặc điểm quần c thành thị
Hs liên hệ
? Vi thc t a phng mỡnh em cho bit + Hoạt động kinh tế: Công nghiệp
kiu qun c no ang thu hỳt s ụng dõn và dịch vụ
ti sinh sng v lm vic.
Giáo viên: Bựi Th Ho
12


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ

Hoạt động 2: (15 phút)



Trờng THCS

+ Nhà cửa tập trung với mật độ
cao

2. Đô thị hoá, siêu đô thị

Giáo viên cho học sinh tra cứu
thuật ngữ "Đô thị hoá". (Dành cho
HS yếu,kém)

Giáo viên cho học sinh đọc thông
tin mục 2
Hs đọc thông tin mục 2
?ụ th xut hin sm nht vo lỳc no?
õu?
?Xut hin ụ th do nhu cu gỡ ca xó hi
loi ngi.
?ụ th phỏt trin nht khi no.?Nhng yu
t quan trng no thỳc y quỏ trỡnh phỏt
trin ụ th.
Dựa vào lợc đồ H3.3 cho biết trên
thế giới có mấy siêu đô thị
?Châu lục nào có nhiều siêu độ
thị từ 8 triệu dân trở lên ?c tờn?
HS trả lời đợc: Châu á (12)
Gọi HS chỉ bản đồ
?Cỏc siờu ụ th phn ln thuc nhúm nc
no.
Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm
hiểu thuật ngữ "Siêu đô thị"
Học sinh đọc thuật ngữ "Siêu đô
thị"
Giỏo dc k nng sng
Sự tăng nhanh tự phát của số

dân c trong các đô thị và siêu đô
thị đã gây ra nhng hậu quả
nghiêm trọng cho những vấn đề
gì của xã hội? HS trả lời đợc: - Môi
trờng, sức khoẻ, giáo dục, trật tự an
Giáo viên: Bựi Th Ho
13

- Các đô thị xuất hiện rất sớm ở
thời kỳ cổ đại

-ụ th xut hin sm v phỏt trin mnh
nht th k XIX l lỳc cụng nghip phỏt
trin.

- Các đô thị phát triển nhanh ở
các nớc công nghiệp
- Ngày nay số ngời sống trong đô
thị chiếm khoảng một nửa dân số
thế giới và có xu hng ngy cng
tăng nhanh.
-Siờu ụ th ngy cng tng cỏc nc ang
phỏt trin chõu v chõu M


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ
ninh
Gv kết luận và ghi bảng




Trờng THCS

4. Củng cố. (5 phút)
? Cho HS lờn xỏc nh cỏc siờu ụ th trờn bn dõn c th gii
? S khỏc bit gia qun c nụng thụn v qun c thnh th.
( Tr li bng cỏch hon thnh bn t duy)

5. Dặn dò
Học bài theo câu hỏi SGK
Đọc và chuẩn bị bài 4

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 4
Thực hành: Phân tích lợc đồ dân số và tháp tuổi
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức.
- Củng cố cho học sinh kiến thức đã học trong toàn chơng
- Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân số không đồng đều
trên thế giới.
- Các khái niệm mật độ dân số, siêu đô thị và sự phân bố các siêu
đô thị Châu á
Giáo viên: Bựi Th Ho
14


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I


Trờng THCS
Phong Thuỷ
2. Kỹ năng
- Kỹ năng nhận biết một số cách thể hiện mật độ dân số, phân bố
dân số, các đô thị, lợc đồ dân số
- Đọc và khai thác các thông tin trên lợc đồ dân số, sự biết đổi kết
cấu dân số theo độ tuổi một địa phơng qua tháp tuổi, nhận dạng tháp
tuổi.
3. Thái độ
Bồi dỡng cho học sinh về tình hình dân số, mật độ dân sinh
sống.
Giảm tải: Không yêu cầu học sinh làm câu 1
II. Phơng tiện dạy học
- Bản đồ tự nhiên châu á, bản đồ hành chính Việt Nam
- Tháp tuổi dân số của tỉnh thành hoặc huyện mình
- Lợc đồ dân số của tỉnh thành hoặc huyện mình
III. Tiến rình hoạt động dạy học.
1. ổn đinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
? Nêu những sự khác nhau cơ bản giữa quần c đô thị và quần c nông
thôn?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học
Nội dung ghi bảng
sinh
Bài 1: Giảm tải ( không yêu
cầu làm)
Hoạt động 1(17 phút)
Bài 2:

Quan sát tháp tuổi của TPHCM qua H4.1; H4. 2
các cuộc tổng điều tra dân số năm * Tháp tuổi 89 đáy mở rộng,
1989 và năm 1999
thân thu hẹp => trẻ
Nghiên cứu hình SGK để trả lời? * Tháp tuổi 99:
Hình dạng của tháp tuổi có gì thay Đáy thu hẹp
đổi?
Thân mở rộng hơn
?Thỏp tui 1989 l thỏp tui cú c cu dõn -Thỏp tui 1989 l thỏp tui cú c cu dõn
s?
s tr.
Thỏp tui 1989 l thỏp tui cú c cu dõn s -Thỏp tui 1989 l thỏp tui cú c cu dõn
tr.
s gi
Giáo viên: Bựi Th Ho
15


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ
?Thỏp tui 1999 l thỏp tui cú c cu dõn
s?
Thỏp tui 1989 l thỏp tui cú c cu dõn s
gi
? Nh vy sau 10 nm t 1989-1999 tỡnh hỡnh
dõn s TP H Chớ Minh cú gỡ thay i?
Hs trả lời. Gv nhận xét, kết luận và
ghi bảng
Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ?
nhóm tuổi nào giảm về tỉ lệ.?

(Dành cho HS yếu, kém) Học sinh
quan sát sát trả lời; lao động tăng,
trẻ giảm
Giỏo dc k nng sng:
So sỏnh cỏc thỏp dõn s rỳt ra nhn xột
v s thay i t l ca cỏc nhúm tui.
Hoạt động 2(18 phút)
-Tìm trên bản đồ những khu vực
tập trung nhiu chm (500000ngi)
mt chm ã núi lờn iu gỡ?
-Nhng khu vc tp trung mật độ dân
số cao đó đợc phân bố ở đâu?
Học sinh xác định Đông á, Đông
Nam á, Nam
?Tỡm trờn lc v trớ cỏc khu vc cú chm
trũn ln v va. cỏc ụ th tp trung phõn b
õu?
Học sinh quan sát trên hình và trả
lời, ven biển



Trờng THCS

Nh vy sau 10 nm t 1989-1999 tỡnh
hỡnh dõn s TP H Chớ Minh gi i

- Nhóm tuổi lao động tăng về tỉ
lệ
- Nhóm tuổi trẻ giảm về tỉ lệ


Bài 3
H4.4 SGK
- Khu vực tập trung đông dân
số: Đông á, Đông Nam á, Nam á

- Các đô thị tập trung ven biển
của 2 đại dơng TBD và AĐD,
trung hạ lu các con sông lớn.

4. Củng cố(5 phút)
Đánh giá kết quả của bài thực hành
Treo 2 tháp tuổi ở 2 địa phơng khác nhau để HS phân tích
5. Dặn dò
- Hon thnh bi thc hnh vo v bi tp v tp bn
- Ôn tập các ới khí hậu chính trên trái đất lớp 6
Giáo viên: Bựi Th Ho
16


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ



Trờng THCS

Ngày soạn:
Ngày dạy:


Tiết 5. Đới nóng - môi trờng xích đạo ẩm
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
Học sinh cần:
- Xác định đợc vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu môi trờng
trong đới nóng.
- Trình bày đợc đặc điểm của môi trờng xích đạo ẩm.
2. Kỹ năng
- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của môi trờng Xích đạo ẩm và
sơ đồ lát cắt rừng Xích đạo xanh quanh năm.
- Nhận biết đựơc môi trờng Xích đạo ẩm qua 1 đoạn văn mô tả và
qua ảnh chụp.
3. Thái độ
- Bồi dỡng cho học sinh ý thức bảo vệ môi trờng.
(Gim ti: Cõu hi 4 phn cõu hi v bi tp khụng yờu cu hs lm)
II. Phơng tiện dạy học
- Bản đồ các môi trờng tự nhiên
- Tranh ảnh rừng rậm xanh quanh năm và rừng ngập mặn.
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học
Nội dung ghi bảng
sinh
Hoạt động 1 (10 phút)
I. Đới nóng
GV gọi 1 học sinh nhắc lại các kiến
thức về đới khí hậu trên trái đất
HS nhắc lại đới khí hậu

Dựa vào hình 5.1 xác định vị trí
địa lí và các môi trờng ở đới nóng? - Vị trí: Từ 23O27'B - 23O27'N
Giáo viên: Bựi Th Ho
17


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ



Trờng THCS

Dựa vào hình 5.1 xác định vị trí - Các kiểu môi trờng:
địa lí
+ Môi trờng xích đạo ẩm.
O
O
- Vị trí: Từ 23 27'B - 23 27'N
+ Môi trờng nhiệt đới
+ Môi trờng nhiệt đới gió mùa
?Nờu tờn cỏc kiu mụi trng i núng? + Môi trờng hoang mạc
(HS Y K)
Mụi trng no chim din tớch nh nht.
Chỳ ý : Mụi trng hoang mc cú c i ụn
ho nờn hc riờng.
Nghiên cứu SGK để trả lời? Trình - Đặc điểm tự nhiên
bày đặc điểm tự nhiên của đới + Là nơi có nhiệt độ cao nhất
nóng
+ Có gió tín phong

HS đại diện trả lời
+ Thực vật phong phú và đa
GV nhận xét kết luận
dạng
Đây là khu vực đông dân nht
th gii
Hoạt động 2(25 phút)
II. Môi trờng xích đạo ẩm
Y/ c HS xác định môi trờng xích Ví trí: Từ 5oB - 5oN
đạo ẩm ở H5.1
HS quan sát hình 5.1
Xác định môi trờng xích đạo ẩm
Ví trí: Từ 5oB - 5oN
?Quc gia no trờn hỡnh 5.1 sgk nm trn
trong mụi trng xớch o m? ( HS Y K)
1. Khí hậu
? Quan sát biểu đồ ở H5.2 em có
nhận xét gì về nhiệt độ trung
m quanh nm nhit
bình của các tháng trong năm. Từ -Khớ hu núng
0
đó em có kết luận gì về đặc cao trờn 25 C biờn nhit rt thp.
- Ma nhiều quanh năm, trung
điểm của khí hậu này?
bình từ 1.500 - 2.500mm
Nhúm 1 nhn xột Nhúm 2 nhn xột
din bin nhit din bin lng
trong nm
ma trong nm
-S chờnh lch nhit -lng ma trung

gia hố v ụng bỡnh hng thỏng 170
(biu nhit ) mm-250mm
Giáo viên: Bựi Th Ho
18


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ



Trờng THCS

thp :30C
-Trung bỡnh nm
-Nhit trung bỡnh 1500 mm 2500mm
nm 250- 280C
=> núng m quanh nm, ma nhiu quanh
nm
Nghiên cứu SGK để trả lời? Lợng ma
cả năm khoảng bao nhiêu?
? Sự chênh lệch giữa lợng ma tháng
cao nhất và tháng thấp nhất là bao
nhiêu mm?
-Biờn nhit ngy v ờm 100C
-Ma vo chiu ti hng ngy kốm sp chp.
? Quan sát H5.3; 5.4 cho biết
? Rừng có mấy tầng chính, tại sao
rừng ở đây có nhiều tầng
2. Rừng rậm xanh quanh năm

Rừng ở đây rậm rạp xanh
?c im ca thc vt rng d nh hng quanh năm
ti c im ng vt nh th no?
- m v nhit cao to iu kin tt
cho rng xanh quanh nm. Vựng ca
Hs suy nghĩ trả lời.
sụng v bin cú rng ngp mn.
Gv kết luận, ghi bảng
-ng vt rng rt phong phỳ a dng,
sng trờn khp cỏc tng rng rm.
4. Củng cố(5 phút) Hệ thống lại kiến thức bằng bản đồ t duy

5. Dặn dò
Giáo viên: Bựi Th Ho
19


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I

Trờng THCS
Phong Thuỷ
- Học và trả lời các câu hỏi cuối bài (Câu hỏi 4 không yêu cầu
HS trả lời)
- Vẽ bản đồ t duy về môi trờng xích đạo ẩm

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 6: Môi trờng nhiệt đới
I. Mục tiêu bài học

1. Kiến thức
Học sinh cần:
+ Nắm đợc đặc điểm của môi trờng nhiệt đới
+ Biết đợc cảnh quan đặc trng của môi trờng nhiệt đới là Xavan
hay đồng cỏ cao nhiệt đới.
2. Kỹ năng
- Củng cố và rèn luyện kỹ năng đọc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma
- Kỹ năng nhận biết môi trờng nhiệt đới và xavan
3. Thái độ
- Bồi dỡng cho học sinh ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Phơng tiện dạy học
- Bản đồ tự nhiên Châu á
- Tranh về môi trờng đới nóng
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
? - Giới hạn của môi trờng đới nóng, nêu tên các kiểu môi trờng của
đới nóng.
? - Môi trờng xích đạo ẩm có những đặc điểm gì?
3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học
Nội dung ghi bảng
sinh
Hoạt động 1(15 phút)
1. Khí hậu
GV cho HS xác định vị trí của các
Giáo viên: Bựi Th Ho
20



Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ



Trờng THCS

điểm Ma-la-can và Gia-me-na trên
bản đồ
HS xác định
? Dựa vào H5.1 xác định vị trí của -Nm trong khong t v tuyn 50 đến
môi trờng nhiệt đới?
chí tuyến hai bỏn cu.
?Quan sỏt biu khớ hu khớ hu H6.1 v
H6.2 SGK cho nhn xột v s phõn b nhit
, lng ma ca 2 a im trờn.
Hot ng nhúm: chia 4 nhúm (4phỳt)
Nhúm 1,2 quan sỏt cho nhn xột v s phõn b S tháng
Lng ma TB
nhit 2 biu .
Khụng ma
-Kt lun v s thay i nhit
3thỏng
841 mm
Nhúm 3,4:Cho nhn xột v phõn b lng ma
T1,2,12
ca 2 biu theo ni dung bng sau
GV hon chnh cỏc kt qu nhn xột:
a
Biờn thi

kỡ N S
5thỏng
647 mm
im
N
N tng TB
thỏng

T1,2,3,
ma
11,12
0
0
Malacan 25 - TK1:T3-4 25 C 9thỏng
Tng lờn t 3-9 Gim
0
0
28
C
(9 B)
TK2:T10tp
T
0
3C
11
trung
t T5T10
0
0
Giamờna 22 C- TK1:T4-5 22 C 7thỏng

(120B)
340C TK2:T8-9
T5-T9
120C
Kt lun Tng 2ln nhit Gim Gim
30tng
t250- dn t
120C trong
220C 9-7T
nm

Giáo viên: Bựi Th Ho
21


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ
? Quan sát H6.1 và H6.2 nhận xét về
sự phân bố nhiệt độ và lợng ma
trong năm của khí hậu nhiệt đới.
HS trả lời đợc: - Nhiệt độ TB > 20oC
Biên độ nhiệt từ 22oC - 24oC
Lợng ma 500mm - 1500 mm



Trờng THCS

- Nhiệt độ trên 22oC.
- Lợng ma: chênh lệch nhau từ

500mm - 1500mm ma vào tập
trung vào một mùa(có mùa khô
kéo dài 3 đến 9 tháng)
-Càng gần chí tuyến thời kì
khô hạn càng kéo dài

GV cho học sinh củng cố kiến thức
bằng cách làm bài tập 1,2 ở vở tập
bản đồ.
? Điểm khác nhau giữa khí hậu xích
đạo ẩm và khí hậu nhiệt đới
Hoạt động 2(20 phút)
2. Các đặc điểm khác nhau
của môi trờng
GV cho HS đọc thông tin mục 2. - Thực vật: Thay đổi theo mùa,
(Dành cho HS yếu, kém)
mùa ma cây cối tốt tơi và ngợc
Quan sát H6.3, H6.4 có nhận xét gì lại.
giữa xavan Kênia và xavan ở Trung -Cng v hai chớ tuyn thc vt cng
nghốo nn, khụ cn hn: t rng tha
Phi
? Từ 2 hình ảnh H6.3, H6.4 em có sang ng c n na hoang mc
thể lý giải vì sao có sự thay đổi
của cây cỏ ở 2 khu vực này?
Nghiên cứu SGK để trả lời? Theo em - Đất đai dễ bị xói mòn nếu
đất ở đây có đặc điểm gì?
canh tác không hợp lý
GV yờu cu HS c on SGK tỡm hiu quỏ
trỡnh hỡnh thnh t fe ralớt v ti sao t
vựng nhit i cú mu vng? (nc ma

trong mựa ma thm mu vng SGK)
Nghiên cứu SGK để trả lời? Sông - Sông ngòi có 2 mùa nớc
ngòi ở đây mực nớc thay đổi tuỳ + Mùa lũ
thuộc vào yếu tố nào?
+ Mùa cn
HS nghiên cứu trả lời
- Là một trong những vùng tập
- Sông ngòi có 2 mùa nớc
trung dân đông nhất thế giới
+ Mùa lũ
-Vựng nhit i cú t v khớ hu thớch
+ Mùa khô
hp vi nhiu loi cõy lng thc v cõy
Giáo viên: Bựi Th Ho
22


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I

Trờng THCS
Phong Thuỷ
Giỏo dc mụi trng:
cụng nghip
t ai v sụng ngũi a phng em cú
c im nh th no?
T nhng c im trờn ca t ai v
sụng ngũi theo em cn cú bin phỏp gỡ bo
v mụi trng mụi trng nhit i?
*Yêu cầu HS đọc thông tin phần cuối
sgk vì sao vùng nhiệt đới lại là nơi

tập trung dân đông trên thế giới?
Giỏo dc k nng sng:
?Ti sao xa van ngy cng m rng.(ma theo
mựa, phỏ rng, cõy bi t, t nng lm ry)
Hs trả lời.
Gv kết luận, ghi bảng
4. Củng cố(5 phút)
Gv yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức toàn bài bằng bản đồ t duy

5. Dặn dò
- Học các câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập bản đồ
- c v nghiờn cu trc bi mi

Giáo viên: Bựi Th Ho
23


Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ



Trờng THCS

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 7: Môi trờng nhiệt đới gió mùa
I. Mục tiêu :

1. Kiến thức
- Học sinh nắm đợc nguyên nhân cơ bản hình thành gió mùa ở đới
nóng và đặc điểm của gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông.
- Nắm 2 đặc điểm cơ bản của môi trờng nhiệt đới gió mùa.
- Hiểu đợc môi trờng nhiệt đới gió mùa là môi trờng đặc sắc và đa
dạng ở đới nóng.
2. Kỹ năng
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng đọc bản đồ, ảnh địa lý, biểu đồ
khí hậu và nhận biết khí hậu nhiệt đới gió mùa qua biểu đồ khí hậu.
3. Thái độ
Bồi dỡng cho học sinh biết về môi trờng nhiệt đới và bảo vệ
II. Phơng tiện dạy học
- Bản đồ khí hậu VN
- Bản đồ khí hậu Châu á hoặc thế giới
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
?- Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới, xác định vị trí giới hạn môi trờng nhiệt đới trên bản đồ khí hậu thế giới.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học
Nội dung ghi bảng
sinh
Hoạt động 1(20 phút)
1. Khí hậu
? Xác định vị trí của môi trờng
nhiệt đới gió mùa H5.1
GV ging: Ton b mụi trng nhit i giú - Nam á và Đông Nam á là các
Giáo viên: Bựi Th Ho
24



Giáo án: Địa lí 7 Học kì I
Phong Thuỷ
mựa nm trong hai khu vc Nam v ụng
Nam . Vit Nam l quc gia nm trong khu
vc giú mựa. Hc sinh chỳ ý theo dừi
Gv gii thiu thut ng giú mựa l loi giú thi
theo mựa trờn trờn nhng vựng rng lnTho
lun 4 nhúm (3phỳt)
Quan sát các H7.1 và 7.2: ?nhận xét
về hớng gió thổi vào mùa hạ và vào
mùa đông ở các khu vực Nam á và
Đông Nam á?
?Cho nhn xột v lng ma cỏc khu vc ny
trong mựa hố v mựa ụng.
? Giải thích tại sao lợng ma ở các khu
vực này lại có sự chênh lệch rất lớn
giữa mùa hạ và mùa đông
?Trờn H7.1, 7.2 ti sao hng mi tờn Nam
li chuyn hng c hai mựa hố v mựa ụng.
(dnh cho HS khỏ, gii)
? Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lợng
ma của Hà Nội và Num-bai (ấn Độ),
qua đó em hãy nêu nhận xét về diễn
biến nhiệt độ, lợng ma trong năm
của khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Diễn biến nhiệt độ trong năm ở Hà
Nội có gì khác ở Mum - bai
? Nêu ra đặc điểm nổi bật của khí
hậu nhiệt đới gió mùa?

Giỏo dc k nng sng:
? Thi tit tht thng c bin hin nh th
no liờn h với khớ hu Vit Nam.
Em ó lm gỡ hn ch s bin i ca khớ
hu.
Hs đại diện trình bày
Hs khác nhận xét, bổ sung
Gv kết luận ghi bảng

Giáo viên: Bựi Th Ho
25



Trờng THCS

khu vực điển hình của môi trờng nhiệt đới gió mùa hot ng.
Giú mựa lm thay i ch nhit v
lng ma hai mựa rừ rt.

*Khớ hu
-Nhit v lng ma thay i theo
mựa
-Nhit trung bỡnh nm >20 0C, biờn
nhit khong 80C

-Lng ma trung bỡnh> 1500mm, mựa
khụ ngn cú lng ma nh
-Thi tit cú din bin tht thng, hay
gõy thiờn tai l lt, hn hỏn.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×