Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Lan
Lớp giảng dạy: Sơ cấp TIN HỌC VĂN PHÒNG K48
PHƯƠNG ÁN BÀI GIẢNG
1. TÊN BÀI GIẢNG: Nhóm hàm số học (t2) (hàm INT, hàm MOD)
2. VỊ TRÍ BÀI GIẢNG: Bài 5, MODUL 3
+ Giờ học trước: Nhóm hàm số học (t1)
+ Giờ học sau: Nhóm hàm số học (t3)
Đối tượng học sinh: Hs sơ cấp nghề
3. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Kiến thức
+ Trình bày đúng cú pháp và ý nghĩa hàm INT()
+ Trình bày đúng cú pháp và ý nghĩa hàm MOD()
Kỹ năng
+ Thực hành thành thạo bài tập sử dụng INT(), MOD() đúng yêu cầu
+ Áp dụng hàm int(), mod() vào thực tiễn công việc
Thái độ
+ Thể hiện tốt tác phong làm việc độc lập, làm việc nhóm cẩn thận,
sáng tạo và đảm bảo an toàn lao động.
PHƯƠNG ÁN BÀI GIẢNG
4. ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC
- GV: Giáo án, máy vi tính, máy chiếu projecter,
bảng, phấn, thước ...
- HS: Vở ghi chép, máy tính có cài đặt phần mềm
Microsoft Excel, bài tập thực hành in, bài thực hành
lưu trong máy tính
PHƯƠNG ÁN BÀI GIẢNG
5. CẤU TRÚC BÀI GIẢNG
TT
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
THỜI
GIAN
1
Ổn định lớp
Phát vấn
1’
2
Dẫn nhập
Thuyết trình, phát vấn
3’
3
Giới thiệu chủ đề
Thuyết trình
3’
4
Giải quyết vấn đề
Kết hợp hài hoà giữa các
phương pháp: Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình, phát vấn gợi
mở.
45’
5
Củng cố kiến thức
Thuyết trình, phát vấn
6’
6
Hướng dẫn tự học
Thuyết trình, phát vấn
2’
TÊN BÀI HỌC
MỤC TIÊU BÀI HỌC
KIẾN
KIẾN
THỨC
THỨC
Trình
bày
cú
ýýINT()
nghĩa
++++
Trình
bày
đúng
cú
vàvàpháp
ýpháp
hàm
Trình
bày
đúng
cú
và
nghĩahàm
hàmINT()
INT()
Trình
bày
đúngđúng
cúpháp
pháp
ýnghĩa
nghĩavà
hàm
INT()
++Trình
bày
đúng
cú
pháp
và
ý
nghĩa
hàm
MOD()
Trình bày đúng cú pháp và ý nghĩa hàm MOD()
++Trình
Trìnhbày
bàyđúng
đúngcú
cúpháp
phápvà
vàýýnghĩa
nghĩahàm
hàm MOD()
MOD()
+ Thực hành thành thạo bài tập sử dụng INT(), MOD()
KỸ
KỸ
NĂNG
NĂNG
Thực hành
thànhbài
thạo sử
bài tậpINT(),
sử dụng INT(),
MOD()
+++Thực
Thựchành
hànhthành
thànhthạo
thạo bàitập
tập sửdụng
dụng INT(),MOD()
MOD()đúng
đúngyêu
yêucầu
cầu
+đúng
yêuhàm
cầuint(),
+Áp
Ápdụng
dụng
hàm
int(),mod()
mod()vào
vàothực
thựctiễn
tiễncông
côngviệc
việc
THÁI
THÁI
ĐỘ
ĐỘ
tốt
tác
phong
làm
việc
lập,
làm
việc
nhóm
+Thể
Thể
hiện
tác
phong
làm
độc
lập,
làm
nhóm
tạo
vàvàđảm
hiện
tốt
tác
phong
làm
việc
độc
lập,
làmsáng
việc
nhóm
+Thể
Thểhiện
hiệntốt
tốt
tác
phong
làmviệc
việc
độc
lập,độc
làmviệc
việc
nhóm
sáng
tạo
đảm
bảo
an
toàn
lao
động
cẩn
thận
tạo
bảo an
toànsáng
lao động
đúng yêu cầu
++Áp
Ápdụng
dụnghàm
hàmint(),
int(),mod()
mod()vào
vàothực
thựctiễn
tiễncông
côngviệc
việc
cẩn thận sáng tạo
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
1.
Hàm
HàmINT()
INT()
2.
Hàm
HàmMOD()
MOD()
3.
Luyện
Luyệntập
tập
1. Hàm INT()
a. Lý thuyết liên quan
• Ví dụ:
– VD1:
10/3 = 3.3333
INT(10/3) cho kết quả là 3
– VD2:
5/3 = 1.666666
INT(5/3) cho kết quả là 1
– VD3:
15/7 = 2.1428
INT(15/7) cho kết quả là 2
1. Hàm INT()
a. Lý thuyết liên quan
• Ý nghĩa hàm INT
Hàm int là hàm trả về phần nguyên của số hoặc biểu thức số
• Cú pháp hàm INT
= INT(n)
Trong đó: n là giá trị cần lấy phần nguyên
n có thể là hằng số hoặc biểu thức của hằng số hoặc địa chỉ ô
VD
1. Hàm INT()
b. Trình tự thực hiện
Bước 1: Đưa con trỏ về vị trí cần nhập hàm
Bước 2: Nhập hàm
Bước 3: Kết thúc việc nhập hàm
MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP
TT
HIỆN
TƯỢNG LỖI
NGUYÊN NHÂN
CÁCH KHẮC PHỤC
Ô chứa dữ liệu hẹp
Kéo ô chứa dữ liệu ra
2
####
##
#Value!
Nhập sai kiểu dữ liệu
Kiểm tra và nhập lại
dữ liệu
3
#Div/0
Phép chia cho 0
Kiểm tra và nhập lại
dữ liệu
4
#Name!
Nhập sai tên hàm
Nhập lại tên hàm cho
đúng
5
#Num
Nhập không đúng dữ
liệu kiểu số
Nhập lại cho đúng dữ
liệu kiểu số
1
Thực hành
2. Hàm MOD()
a. Lý thuyết liên quan
• Ví dụ:
– VD1:
10/3 = 3 dư 1
MOD(10,3) cho kết quả là 1
– VD2:
5/3 = 1 dư 2
MOD(5,3) cho kết quả là 2
– VD3:
15/7 = 2 dư 1
MOD(15,7) cho kết quả là 1
2. Hàm MOD()
a. Lý thuyết liên quan
• Ý nghĩa hàm MOD()
Hàm MOD là hàm trả về phần dư của phép chia 2 số
• Cú pháp hàm MOD()
= MOD(m, n)
Trong đó: + m là số bị chia
+ n là số chia
* m, n có thể là hằng số hoặc địa chỉ ô
* n khác 0
VD
2. Hàm MOD()
b. Trình tự thực hiện
Bước 1: Đưa con trỏ về vị trí cần nhập hàm
Bước 2: Nhập hàm
Bước 3: Kết thúc việc nhập hàm
Lưu ý: Những sai hỏng thường gặp
MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP
TT
HIỆN
TƯỢNG LỖI
NGUYÊN NHÂN
CÁCH KHẮC PHỤC
Ô chứa dữ liệu hẹp
Kéo ô chứa dữ liệu ra
2
####
##
#Value!
Nhập sai kiểu dữ liệu
Kiểm tra và nhập lại
dữ liệu
3
#Div/0
Phép chia cho 0
Kiểm tra và nhập lại
dữ liệu
4
#Name!
Nhập sai tên hàm
Nhập lại tên hàm cho
đúng
5
#Num
Nhập không đúng dữ
liệu kiểu số
Nhập lại cho đúng dữ
liệu kiểu số
1
Thực hành
3. Luyện tập
Củng cố
Hàm số học