Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

CÂU HỎI ÔN THI ĐỊA LÍ KỲ I KHỐI 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.94 KB, 15 trang )

<VD>Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:
<$> Nước chảy trong các sông
<$> Nước ngầm .
<$> Nước của các hồ đầm.
<$> Nước do băng tuyết .
<VDC> Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến lượng nước thấm xuống đất để tạo ra
nước ngầm ?
<$> Địa hình
<$> Cấu tạo của đất đá
<$> Lớp phủ thực vật
<$> khoáng sản.
<VDC> Yếu tố không ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông:
<$> Địa chất
<$> Chiều rộng lòng sông
<$> Độ dốc lòng sông
<$> Lớp phủ thực vật
<NB> Thủy quyển bao gồm :
<$> Nước trong lục địa và nước trong đại dương
<$> Nước trong sông suối, hồ, đầm
<$> Nước trong đám mây đen
<$> Hơi nước trong khí quyển, nước trên lục địa và trong các biển, đại dương.
<NB> Tuần hoàn của nước trên Trái Đất được biểu hiện bằng :
<$> Vòng tuần hoàn lớn
<$>Vòng tuần hoàn nhỏ
<$> Tuyết rơi, mưa
<$>Vòng tuần hoàn lớn và Vòng tuần hoàn
nhỏ
<NB> Quốc gia nào sau đây có sông Nin chảy qua:
<$>Ai Cập
<$> Ấn Độ
<$> Trung Quốc


<$> Nhật Bản
<NB> Nơi bắt nguồn của sông A madon:
<$> Hồ Victoria
<$> Biển Đỏ
<$> Dãy AnDet
<$> Hồ Thượng
<VD> Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất đối với chế độ nước của một con sông?
<$> Khí hậu
<$> Địa chất
<$> Địa hình
<$> Lớp phủ thực vật và hồ đầm vùng hai bên sông
<VDC> Ở vùng ôn đới lạnh ,sông thường lũ lụt vào lúc :
<$> Mùa hạ là mùa mưa nhiều.
<$> Mùa xuân là mùa tuyết tan.
<$> Mùa đông là mùa mưa nhiều
<$> Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi
<VD> Ở nước ta, vùng đồng bằng sông có chế độ nước điều hòa hơn miền núi vì:
<$> Đất phù sa dễ thấm nước hơn đất feralit
<$> Có nhiều hồ đầm ở hai bên sông
<$> Mưa nhiều hơn vì gần biển
<$> Có địa hình bằng phẳng hơn
<VD> Ở miền núi, sông thường chảy nhanh hơn đồng bằng vì :
<$> Gần nguồn tiếp nước hơn
<$> Lòng sông dốc
<$> Lòng sông thường hẹp hơn
<$> Hai bên sông có nhiều rừng hơn
<TH> Phần lớn sông ở nước ta có nguồn tiếp nước từ :
<$> Mưa
<$> Băng tuyết
<$> Nước ngầm

<$> Cả ba nguồn trên<@>


<VD> Vai trò quan trọng nhất của đại dương đối với đời sống con người trên Trái Đất hiện nay
là:
<$> Cung cấp nguồn thực phẩm từ sinh vật biển
<$> Điều hòa khí hậu
<$> Cung cấp nguồn dầu khí
<$> Cung cấp nguồn năng lượng
<NB> Thủy triều lớn nhất khi :
<$> Trăng tròn
<$> Không trăng
<$> Trăng khuyết
<$> Trăng tròn hoặc không trăng
<NB> Khi nào thì có hiện tượng "triều kém" ?
<$> Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng nằm thẳng hàng
<$> Khi trăng tròn
<$> Khi không có trăng
<$> Khi trăng khuyết
<TH> Nhận định nào sau đây không đúng?
<$> Các dòng biển nóng và lạnh chảy đối xứng nhau ở hai bờ các đại dương
<$> Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biến đổi chiều theo mùa
<$> Các dòng biển lạnh thường xuất phát từ 2 cực chảy về xích đạo
<$> Các dòng biển nóng xuất phát từ hai bên xích đạo chảy về hướng Tây khi gặp lục địa
thì chuyển hướng chảy về hai cực
<NB> Nguyên nhân tạo nên thủy triều là do sức hút của?
<$> Trái Đất
<$> Mặt Trăng
<$> Mặt Trời
<$> Mặt Trăng, Mặt Trời

<TH> Các dòng biển lạnh xuất phát từ khoảng vĩ tuyến .
<$> 700 - 800
<$> 600
<$> 300 - 400
<$> 00 - 300
<VDC> "Chiếc cầu nối liền các châu lục" dùng để chỉ:
<$> Ngành giao thông vận tải đường biển
<$> Biển và đại dương
<$> Hệ thống các dương lưu và hải lưu <$> Các kênh đào

<NB>Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng chất của đất ?
<$> Đá mẹ
<$> Khí hậu
<$> Sinh vật
<$> Địa hình
<NB>Sinh vật có ảnh hưởng đến việc hình thành đất vì:
<$> Tham gia vào quá trình phong hoá
<$> Cung cấp chất hữu cơ cho đất
<$> Phân hủy chất hữu cơ và làm thay đổi tính chất vật lý của đất
<$> Tất cả các nhiệm vụ Trên<@>
<NB>Hoạt động sản xuất của con người có ảnh hưởng đến sự hình thành đất thể hiện ở:
<$>Đốt rừng làm rẫy sẽ đẩy mạnh quá trình xói mòn
<$>Quá trình trồng luá nước làm đất mất dần cấu tượng
<$>Việc bón phân hữu cơ ảnh hưởng đến tính chất lý hóa sinh của đất
<$>Tất cả các biểu hiện trên <@>
<NB>Đặc trưng cơ bản của đất là.
<$>Độ phì
<$>Thành phần khoáng.



<$>Thành phần hữu cơ.
<$>Nước
<NB>Vai trò của vi sinh vật đối với việc hình thành đất thể hiện việc
<$>Che phủ đất, làm hạn chế xói mòn
<$>Cung cấp phần lớn chất hữu cơ cho đất
<$>Phân hủy và tổng hợp vật chất hữu cơ.
<$>Làm đất tơi xốp, thoáng khí
<TH>Đối với đất, địa hình không có vai trò trong việc.
<$>Làm tăng sự xói mòn
<$>Thay đổi thành phần cơ giới của đất
<$>Làm tăng sự bồi tụ
<$>Tạo ra các vành đai đất.
<VDC>Đốt nương làm rẫy sẽ làm cho đất
<$>Bị phá vỡ cấu tượng
<$>Thấm nước ít hơn
<$>Ít hấp thụ nhiệt hơn
<$>Không bị xói mòn.
<NB>Đất đen là loại đất tiêu biểu của vùng :
<$>Cận nhiệt
<$>Đài nguyên
<$>Ôn đới
<$>Thảo nguyên ôn đới
<NB>Sinh quyển là :
<$> Bề mặt Trái Đất nơi có sự sống
<$> Bề mặt Trái Đất và lớp không khí ở tầng đối lưu
<$> Khu vực từ tầng đối lưu đến lớp vỏ phong hóa ở bề mặt thạch quyển
<$> Gồm tầng đối lưu của khí quyển ,thủy quyển ,lớp đất phong hóa .
<VD>Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của con người đối với sự phân bố
sinh vật trên Trái Đất ?
<$> Con người đã thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loại động thực vật

<$>Con người đã biết lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới
sinh vật
<$> Con người đã di cư các loại cây trồng và vật nuôi làm thay đổi sự phân bố
nguyên thủy
<$> Con người đã làm thay đổi khí hậu trên Trái Đất nên đã làm thay đổi sự phân
bố sinh vật
<TH>Khí hậu ảnh hưởng đến trực tiếp sinh vật thông qua các yếu tố :
<$> Nhiệt độ
<$> Độ ẩm không khí
<$> Khí áp
<$> Ánh sáng
<NB>Giới hạn phía trên của sinh quyển là ?
<$>Giới hạn trên tầng đối lưu.
<$>Nơi tiếp giáp tầng ion
<$>Nơi tiếp giáp tầng ô zôn
<$>Đỉnh E-vơ-rét.
<VDC>Nhận định nào dưới đây chưa chính xác ?
<$>Chiều dày sinh quyển tùy thuộc vào giới hạn phân bố của thảm thực vật.


<$>Chiều dày của sinh quyển không đồng nhất trên toàn cầu
<$>Sinh vật phân bố không đồn đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển
<$>Sinh quyển tập trung vào nơi có thực vật mọc.
<VDC>Điểm cơ bản của khí hậu khiến ở các hoang mạc có rất ít loài sinh vật cư
trú là.
<$>Nhiệt độ quá cao
<$>Thiếu nước
<$>Biên độ nhiệt ngày và đêm quá lớn
<$>Gió quá mạnh.
<VDC>Diện tích rừng ngập mặn ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng ?

<$>Đông Nam Bộ .
<$>Đồng bằng sông Hồng
<$> Đồng bằng sông Cửu Long
<$> Đồng bằng ven biển miền trung.
<TH> Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với
sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là ?
<$>Đất
<$>Khí hậu
<$>Nguồn nước.
<$> Địa hình
<NB>Toàn bộ các loài thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được
gọi là ?
<$>Hệ sinh thái
<$>Quần xã sinh vật
<$>Thảm thực vật
<$>Rừng
<NB>Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận cực lục địa

<$>Băng tuyết và đất đài nguyên
<$>Đài nguyên và đất đài nguyên.
<$>Đài nguyên và đất pootsdôn
<$>Rừng lá kim và đất đài nguyên
<NB>Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió
mùa là ?
<$>Rừng nhiệt đới ẩm – đất đỏ vàng
<$>Rừng lá rộng – đất đỏ nâu
<$>Xavan – đất đỏ vàng
<$>Rừng nhiệt đới ẩm – đất nâu
<NB>Nguyên nhân gây ra sự phân bố thảm thực vật theo vĩ độ
<$>Độ cao

<$>Lượng mưa
<$>Quan hệ nhiệt và ẩm
<$>Ánh sáng và ẩm


<NB>Rừng hỗn hợp lá kim và lá rộng là đặc điểm của vùng:
<$>Cận nhiệt
<$>Nhiệt đới
<$> Ôn đới lạnh
<$> Đài nguyên
<NB>Đất Pốtdôn ở vùng ôn đới lạnh ẩm thường đi kèm với quần thể thực vật là :
<$>Rừng lá rộng ôn đới
<$>Đồng cỏ cao
<$> Rừng Tai- ga
<$> Rừng hỗn giao
<TH>Đất Pốtdôn kém phì nhiêu không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp vì :
<$>Bị rửa trôi mạnh do thừa ẩm
<$>Khí hậu lạnh ,thực vật khó phân giải
<$> Khí hậu lạnh , thực vật nghèo nên tầng đất mỏng
<$>Vùng mưa nhiều, đất bị rửa trôi
<NB>Đất đỏ vàng có độ phì trung bình, thích hợp với cây công nghiệp là sản phẩm của
vùng:
<$>Cận nhiệt
<$> Ôn đới
<$> Thảo nguyên
<$> Đài nguyên
<NB>Đất đỏ vàng thường đi kèm với thảm thực vật:
<$> Rừng thưa và cây bụi lá cứng <$> Rừng lá kim
<$> Rừng hỗn giao
<$>Rừng lá rộng ôn đới

<VD>Ở vùng nhiệt đới ẩm có kiểu thực vật:
<$> Xa van
<$> Rừng lá rộng
<$> Rừng nhiều tầng lá
<$> Rừng lá kim
<TH>Rừng lá kim ôn đới tương tự rừng lá rộng ôn đới ở điểm đều?
<$>Có thành phần loài nghèo
<$>Phân bố ở những vùng khí khậu lạnh, ẩm
<$>Phát triển trên đất pôtdon
<$>Có cây sồi, dẻ gai, bồ đề
<NB>Loại đất tốt nhất trên thế giới, có màu đen nằm ở ?
<$>Cận nhiệt
<$>Nhiệt đới
<$> Rừng ôn đới
<$>Thảo nguyên ôn đới
<TH> Đất feralit đỏ vàng thường không được hình thành trong điều kiện
<$>Cận nhiệt gió mùa
<$>Nhiệt đới gió mùa
<$>Vùng rất khô hạn của nhiệt đới
<$>Thảo nguyên ôn đới.
<TH>Đất ở miền đồi núi cao khác với đất đồng bằng ở chổ có đai đất:
<$>Đỏ cận nhiệt
<$>Đồng cỏ
<$>Pôt dôn
<$>Rừng màu nâu


<NB>Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý
theo:
<$> Độ cao

<$> Vĩ tuyến
<$> Kinh tuyến
<$> Cả 3 yếu tố trên<@>
<NB>Càng ra xa bề mặt Trái Đất thì tính địa đới sẽ:
<$> Càng tăng lên
<$> Càng yếu dần
<$> Không thay đổi
<$> Tùy theo vùng
<NB>Nguyên nhân chính taọ ra tính địa đới là :
<$> Trái Đất có hình cầu
<$> Trái Đất nghiêng khi quay trên quỹ đạo
<$> Trái Đất vừa quay quanh trục vừa quay quanh Mặt Trời
<$> Vận tốc quay của Trái Đất khá lớn.
<TH>Ví dụ nào dưới đây không biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của
lớp vỏ địa lí ?
<$>Thực vật rừng bị phá hủy, đất sẽ bị xói mòn, khí hậu bị biến đổi.
<$>Lượng mưa tăng lên làm tăng cường lưu lượng nước sông
<$>Càng về vĩ độ thấp, thời giang chiếu sáng càng ngắn, nhiệt độ càng thấp.
<$>Khí hậu biến đổi từ khô hạn sang ẩm ướt làm thay đổi chế độ dòng chảy.
<VD>Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho.
<$>Đất khỏi bị xói mòn
<$>Khí hậu không bị biến đổi
<$>Mực nước ngầm không bị hạ thấp.
<$>Lũ quét được tăng lên.
<NB>Muốn đưa bất kì lãnh thổ nào sử dụng mục đích kinh tế, dều cần phải
<$>Nghiên cứu kĩ và toàn diện tất cả các yếu tố.
<$>Nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai.
<$>Nghiên cứu kĩ địa chất, địa hình
<$>Nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai, sinh vật
<NB>Tính địa ô là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và các cảnh quan địa

lý theo
<$> Kinh độ
<$> Vĩ độ
<$> Độ cao
<$> Địa hình
<NB>Đới gió tiêu biểu cuả vùng ôn đới là:
<$> Gió mùa
<$> Gió Tín phong
<$> Gió Tây
<$> Gió Đông
<TH>Các quy luật địa đới và phi địa đới thường tác động :
<$> Độc lập với nhau
<$> Xen kẽ nhau
<$> Đồng thời và tương hỗ lẫn nhau
<$> Đối lập nhau
<NB>Nguyên nhân sâu xa của quy luật phi địa đới là:
<$> Nguồn bức xạ Mặt Trời
<$> Nguồn năng lượng trong lòng đất


<$> Độ cao của địa hình
<$> Sự phân bố không đều giữa lục địa và hải dương
<VDC>Sự hình thành các đới địa lý là do sự phối hợp của :
<$> Lục địa và hải dương
<$> Nhiệt và ẩm
<$> Nguồn năng lượng Mặt Trời với nguồn năng lượng trong lòng đất
<$> Hoàn lưu khí quyển và bề mặt Trái Đất
<NB>Lớp vỏ địa lý còn được gọi tên là :
<$> Lớp phủ thực vật
<$> Lớp vỏ cảnh quan

<$> Lớp thỗ nhưỡng
<$> Lớp vỏ Trái Đất
<NB>Dân số là:
<$> Tổng số người sống trên một lãnh thổ
<$> Tổng số dân của một quốc gia
<$> Tổng số người sống trên một lãnh thổ vào một thời điểm nhất định
<$> Tổng số người sinh ra và lớn lên trên một lãnh thổ
<VD>Đến thời điểm hiện nay dân số thế giới khoảng
<$> Trên 6 tỷ người
<$> Trên 7,1 tỷ người
<$> 6 tỷ người
<$> 15 tỷ người
<TH>Năm quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ
là:
<$> Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kỳ, Indonexia.
<$> Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonexia, Braxin.
<$> Trung Quốc, Ấn Độ, Indonexia, Hoa Kỳ, Braxin.
<$> Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Braxin, Indonexia.
<VDC>Ba quốc gia nằm sát nhau có dân số vượt trên 100 triệu người là:
<$> Trung Quốc, Ấn Độ, Nga.
<$> Ấn Độ, Pakistan, Băng-la-đét.
<$> Anh, Pháp, Italia.
<$> Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản.
<VD>Động lực chính của phát triển dân số thế giới là:
<$> Sự gia tăng tự nhiên
<$> Sự sinh đẻ và di cư
<$> Sự gia tăng cơ học
<$> Sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
<VDC> Ý nào không phải biểu hiện của nước có cơ cấu dân số trẻ:
<$> Tuổi thọ trunh bình cao

<$>Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên cao
<$>Lực lượng lao động bổ sung lớn
<$>Tử vong trẻ em cao
<TH>Yếu tố nào sau đây hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ
suất sinh của một dân số?
<$> Phong tục tập quán
<$> Trình độ phát triển kinh tế xã hội
<$> Chính sách dân số
<$> Tự nhiên- Sinh học
<TH>Tuổi thọ trung bình của dân số một nước là :
<$> Số năm tối đa mà người dân một nước có thể sống được


<$> Số năm tối thiểu mà người dân một nước có thể sống được
<$> Số năm bình quân của một người dân sinh ra có thể sống được trong nước đó
<$> Số năm mà một người dân có thể sống được và được xem là sống lâu ở một
nước.
<VD>Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước:
<$> Chiến tranh
<$> Thiên tai
<$> Trình độ phát triển kinh tế
<$> Bệnh tật
<VD> Khi nói tỉ lệ tăng dân số là 1,4 % nghĩa là:
<$> Tổng của tỷ lệ tăng tự nhiên và cơ học cộng lại
<$> Hiệu của tỷ lệ tăng tự nhiên và cơ học.
<$> Tỷ lệ trẻ sinh ra trong tổng dân số
<$> Kết quả của nhập cư và xuất cư
<VDC>Tỉ suất tử vong trẻ em là:
<$> Tỉ lệ trẻ em chết trong 1 năm so với trẻ em trong độ tuổi từ 0-14 tuổi
<$> Tỉ lệ trẻ em chết trong 1 năm so với trẻ em trong độ tuổi từ 0-14 tuổi

<$> Tỉ lệ trẻ em chết dưới 1 tuổi so với trẻ em trong độ tuổi đó
<$> Tỉ lệ trẻ em chết dưới 1 tuổi so với số trẻ em từ 1-14 tuổi
<VDC> Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số vì:
<$> Dân số tăng quá nhanh
<$> Mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế
<$> Tình trạng dư thừa lao động
<$> Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn
<VD> Tỉ lệ tăng dân số thế giới xếp thứ tự từ cao đến thấp là:
<$> Châu Phi, Châu Á, Châu Mỹ Latinh
<$> Châu Mỹ Latinh, Châu Á, Châu Phi
<$> Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ Latinh
<$> Châu Phi, Châu Mỹ Latinh, Châu Á
<TH>Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích:
<$> Giảm tỉ lệ sinh
<$> Giảm tỉ lệ tử
<$> Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế
<$> Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
<TH>Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỷ số nam nữ khác nhau theo không gian và thời
gian ?
<$> Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ
<$> Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam
<$> Nam thường di cư nhiều hơn nữ
<$> Tất cả các lý do trên <@>
<NB>Sự gia tăng cơ giới sẽ làm cho dân số thế giới :
<$> Luôn luôn biến động
<$> Không thay đổi
<$> Có ý nghía lớn
<$> Cả 3 đều đúng <@>
<NB>Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là :
<$> Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ

<$> Ở tuổi trưởng thành nam nữ gần ngang nhau


<$> Ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
<$> Cả 3 đặc điểm trên <@>
<NB>Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số :
<$> Tăng nhanh
<$> Tăng chậm
<$> Không tăng
<$> Giảm xuống
<NB>Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện một tuổi thọ trung bình cao ?
<$> Mở rộng
<$> Thu hẹp
<$> Ổn định
<$> Không thể xác định được
<NB>Dân số lao động là :
<$> Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể
<$> Những người lao động có thu nhập
<$> Những người lao động có hưởng lương
<$> Những người trong độ tuổi lao động
<NB>Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của thế giới đang thay đổi theo hướng :
<$> Tăng tỷ lệ lao động trong nông nghiệp
<$> Tăng tỷ lệ lao động trong công nghiệp
<$> Tăng tỷ lệ lao động trong dịch vụ
<$> Cả 3 ý trên đều đúng <@>
<VD>Tỉ lệ dân số hoạt động kinh tế so với tổng số dân phụ thuộc dựa vào yếu tố nào sau
đây.
<$> Cơ cấu dân số theo tuổi tác
<$> Tỉ lệ tăng dân số
<$> Tốc độ tăng trưởng kinh tế

<$> Tâm lý xã hội
<NB> Nguồn lao động là thuật ngữ dùng để chỉ :
<$> Dân số hoạt động kinh tế
<$> Bộ phận dân cư có đủ khả năng để tham gia lao động đạt tiêu chuẩn về độ
tuổi và sức khỏe
<$> Những người trong độ tuổi từ 15-60 tuổi
<$> Những người đang tham gia lao động được pháp luật thừa nhận
<VDC> Nước ta có cơ cấu dân số theo tuổi tác như sau :
0-14 tuổi : 33,6%
15-59 tuổi : 58,3%
60 tuổi : 8,1 %
Như vậy nước ta có:
<$> Dân số già
<$> Dân số trẻ
<$> Dân số trẻ nhưng đang già di
<$> Dân số trung gian giữa trẻ và già
<NB> Tháp dân số là :
<$> Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi
<$> Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi và nam nữ
<$> Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số dựa về mặt sinh học
<$> Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số ở hai lĩnh vực tùy ta chọn lựa
<NB>Trong tháp dân số trục tung được dùng để biểu diễn dân số theo :
<$> Độ tuổi
<$> Giới tính


<$> Theo một kết cấu bất kỳ
<$> Chỉ có thể biễu diễn cho độ tuổi và giới tính mà thôi.
<TH>Kết cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường :
<$> Thay đổi theo không gian và thời gian

<$> Thay đổi theo tỷ lệ sinh tử
<$> Thay đổi theo cơ cấu giới tính
<$> Thay đổi theo kết cấu tuổi tác
<TH>Chỉ tiêu số năm đến trường của một dân số là :
<$> Số năm bình quân đến trường của những người từ 10 tuổi trở lên ở 1 nước
<$> Số năm bình quân đến trường của những người từ 6 tuổi trở lên
<$> Số năm bình quân đến trường của những người từ 25 tuổi trở lên
<$> Số năm bình quân đến trường của những người có trình độ biết đọc biết viết
trở lên
<NB>Khu vực có tỷ lệ người mù chữ cao nhất thế giới hiện nay là:
<$> Châu Phi
<$> Nam Á
<$> Các nước Ả rập
<$> Các nước Nam Mỹ Caribê
<NB>Quốc gia nào sau đây có tỷ lệ tăng dân số âm ?
<$> Hoa Kỳ
<$> Nga
<$> Trung Quốc
<$> Pháp
<NB> Sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển dẫn đến những hậu quả
nào sau đây ?
<$> Kinh tế phát triển chậm
<$> Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm , suy giảm
<$> Chất lượng cuộc sống của người dân thấp
<$> Có thể xảy ra cả 3 hậu quả trên <@>
<NB> Châu lục có trình độ dân trí cao nhất đó là:
<$> Châu phí
<$> Châu á
<$>Châu âu


<$> Châu mỹ

<NB>Mật độ dân số là :
<$> Số dân sống trên một diện tích lãnh thỗ
<$> Số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích.
<$> Số người sống trên một km2
<$> Số người hiện cư trú trên một lãnh thỗ
<TH>Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới:
<$> Đông Á
<$> Nam Á
<$> Tây Âu
<$> Bắc Mỹ
<VDC>Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì :
<$> Dân cư sang các Châu khác
<$> Dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác
<$> Diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục
<$> Tỉ lệ tử thấp
<TH>Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là :
<$> Tây Á
<$> Bắc Phi


<$> Chõu i Dng
<$> Trung Phi
<NB> Mt dõn s c tớnh bng tng quan gia.
<$>Gii nam so vi gii n trờn mt n v din tớch
<$> Gii nam so vi tng s dõn trờn mt n v din tớch
<$>S dõn trờn mt n v din tớch tng ng vi s dõn ú
<$>n v din tớch v s dõn cha trong ú
<TH> ụ th húa c th hin ni dung no:

<$> T l tng dõn s c hc thnh th cao hn nụng thụn
<$> Tui th ngi dõn ngy cng cao
<$> T l nam ln hn n
<$> T l sinh ngy cng gim
<NB> Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc vn
chuyn trao đổi hng húa giữa các quốc gia là:
<$>Tự nhiên
<$>Kinh tế- xã hội
<$>Vị trí địa lí
<$>Bên ngoài
<TH>Nguồn lực có tính chất quyết định tốc độ phát triển nền kinh
tế một nớc là:
<$>Vị trí địa lí
<$>Tự nhiên
<$>Ngoai lực
<$>Kinh tế - xã hội
<NB> GDP là chữ viết tắt của:
<$>Tổng sản phẩm quốc dân
<$>Tổng sản
phẩm ni a
<$>Tổng thu nhập quốc gia
<$>Tổng thu nhập từ nớc ngoài
<TH> Năm 2004, tổng GDP toàn thế giới vào khoảng:
<$>40 tỷ USD
<$>400 tỷ USD
<$>40 nghìn tỷ USD
<$>50 nghìn tỷ USD
<VD> Nớc có GDP lớn nhất là nớc nào?
<$>Nga
<$>Trung Quốc

<$>Nhật
<$>Hoa
Kỳ
<TH> Mi quan h gia ni lc v ngoi lc c xỏc nh l:
<$>Quan h ph thuc
<$>Quan h cnh tranh
<$>Quan h hp tỏc, h tr
<$>Quan h bt bỡnh ng
<NB> Ngnh dch v l mt ngnh quan trong ca :
<$>C cu nn kinh t
<$>C cu ngnh kinh t
<$>C cu thnh phn kinh t
<$>C cu lónh th
<TH> Trong sn xut nụng nghip, qu t, tớnh cht v phỡ ca t cú nh hng
ln n:
<$>Nng sut cõy trng
<$>Quy mụ v c cu cõy trng
<$>S phõn b cõy trng
<$>Tt c cỏc ý trờn<@>


<NB> Trong sn xut nụng nghip, t trng c coi l:
<$>T liu sn xut ch yu
<$>i tng lao ng
<$>Cụng c lao ng
<$>C s vt cht
<NB> c im no sõu õy khụng ỳng vi ngnh nụng nghip:
<$>Cõy trng, vt nuụi l i tng sn xut
<$>t trng l t liu sn xut ch yu
<$>Sn xut khụng ph thuc vo iu kin t nhiờn

<$>Sn xut cú tớnh thi v
<NB> Ngành nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng có thể gồm:
<$>Nông - lâm ng nghiệp
<$>Trồng trọt - chăn nuôi - thủ công nghiệp
<$>Trồng trọt - chăn nuôi - dịch vụ nông nghiệp
<$>Trồng trọt - chăn nuôi - chế biến
<TH> í nào là đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp:
<$>Đất trồng là t liệu sản xuất chủ yếu
<$>Đối tợng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng vật nuôi
<$>Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ
<$>Sản xuất nông nghiệp hàng hoá
<NB> Nhân tố tự nhiên ảnh hởng đến quy mô, cơ cấu năng suất cây trồng
là:
<$>Khí hậu - nớc
<$>Đất
<$>Sinh vật
<$>Khoáng sản
<TH> Nhân tố làm hạn chế lệ thuộc của nông nghiệp vào tự nhiên là:
<$>Quan hệ sở hữu ruộng đất
<$>Dân c lao động
<$>Tiến bộ khoa học kỹ thuật
<$>Thị trờng
<VDC> Hình thức sản xuất nông nghiệp dựa trên tinh thần tự nguyện của
các hộ nông dân
đợc gọi là:
<$>Trang trại
<$>Hợp tác xã
<$>Nông trờng quốc doanh
<$>Vùng nông nghiệp
<VD> Với đặc điểm: sản xuất nông nghiệp, sử dụng lao động làm thuê...

là đặc
trng của hình thức:
<$>Hợp tác xã
<$>Hộ gia đình
<$>Trang trại
<$>nông trờng quốc doanh
<VD> Câu nào sau đây đúng nhất: Các nớc sản xuất nhiều lơng thực nhất
lần lợt là:


<$>Trung Quèc- Hoa kú- Ên ®é- nga
<$>Trung Quèc- Ên ®é- Hoa Kú- Nga
<$>Trung quèc- Nga- Hoa Kú- Ên ®é
<$>Hoa Kú- Trung quèc- Nga- Ên ®é
<NB> Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo là:
<$>Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt
<$>Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt
<$>Thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng
<$>Đồng cỏ nửa hoang mạc
<NB> Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là:
<$>Châu Á gió mùa
<$>Quần đảo Caribê
<$>Phía đông Nam Mĩ
<$>Tây phi gió mùa
<TH> Quê hương của vùng lúa gạo được xác định là vùng:
<$>Thái Lan và Nam Á
<$>Thái Lan
<$>Trung Quốc và Đông Nam Á
<$>Trung Quốc
<NB> Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới là:

<$>Lúa mì
<$>Lúa gạo
<$>Ngô
<$>Lúa mạch và ngô
<TH> Quê hương cây lúa mì được xác định thuộc vùng:
<$>Tây Âu
<$>Trung Quốc và Caribê
<$>Tây Á
<$>Đông Âu
<VD> Quốc gia có sản lượng chè lớn nhất thế giới:
<$>Trung Quốc, Ấn Độ
<$>Trung Quốc, Việt Nam
<$>Ấn Độ, Việt Nam
<$>Trung Quốc, Xrilanca
<VDC> Quê hương của cà phê thuộc vùng:
<$>Trung Phi
<$>Trung Mĩ
<$>Nam Mĩ
<$>Đông Nam Á
<NB> Lo¹i c©y l¬ng thùc cã ®Æc ®iÓm dÔ tÝnh, kh«ng kÐn ®Êt lµ:
<$> Lóa g¹o
<$> Lóa m×
<$> C©y l¬ng thùc phô
<$>Ng«
<NB> Lo¹i c©y l¬ng thùc thÝch hîp víi khÝ hËu Èm, kh«, ®Êt tèt lµ:
<$> Lóa g¹o
<$> Lóa m×
<$> Ng«
<$>Khoai t©y
<NB> Vùng Đồng Bằng Sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta có diện

tích và sản lượng cây nào lớn nhất?
<$>Lúa mì
<$>Lúa gạo
<$> Ngô
<$> Khoai
<TH> Vùng khí hậu nào có thể trồng được cây lúa nước:


<$>Vựng cn nhit v ụn i
<$>Vựng ụn i v nhit i
<$>Vựng nhit i v cn nhit
<$>Vựng xớch o v cn cc
<VDC> Nhõn t quan trng nht quyt nh ti s phõn b cõy trng l:
<$>Khớ hu
<$>a hỡnh
<$>Ngui nc
<$>a hỡnh

<NB> Đặc điểm quan trọng nhất ảnh hởng tới sự phát triển và phân
bố chăn nuôi là:
<$> Chăn nuôi phụ thuộc vào nguồn giống
<$>Chăn nuôi phụ thuộc vào cơ sở vật chất
<$>Chăn nuôi phụ thuộc vào cơ sở thức ăn
<$>Chăn nuôi phụ thuộc vào tự nhiên
<TH> Loại vật nuôi nào đợc phân bố chủ yếu ở vùng có đồng cỏ tơi
tốt:
<$> Trâu
<$>Bò
<$> Ngựa
<$>Cừu

<TH> Vật nuôi phân bố nhiều ở vùng lơng thực thâm canh là
<$> Gia cầm
<$>Dê cừu
<$>Trâu
<$>Lợn
<VD> Ngành chăn nuôi nào cung cấp thức ăn giàu đạm dễ tiêu hoá,
ớt gây béo phì...
<$> Bò
<$>Lợn
<$>Gia cầm
<$>Thuỷ sản
<TH> Vai trũ no sau õy khụng ỳng vi ngnh chn nuụi:
<$>Cung cp ngun lng thc b dng cho con ngi
<$>m bo nõng cao dinh dng trong ba n hng ngy
<$>Nguyờn liu cho cụng nghip ch bin
<$>Mt hng xut khu cú giỏ tr
<NB> Hỡnh thc chn nuụi phự hp vi ngun thc n c ch bin bng phng phỏp
cụng nghip l:
<$>Chn th
<$>Bỏn chung tri
<$>Chung tri
<$>Cụng nghip
<NB> C s thc n cho chn nuụi t trng trt l:
<$>ng c t nhiờn
<$>Cõy thc n cho gia sỳc
<$>Hoa mu, cõy lng thc
<$>Tt c cỏc ý trờn <@>
<NB> í no khụng phi th hin cho vai trũ ca ngnh chn nuụi:



<$>Cung cấp lương thực
<$>Cung cấp thịt
<$>Cung cấp sữa
<$>Cung cấp sức kéo
<TH> Trâu được nuôi ở khu vực khí hậu chủ yếu nào?
<$>Khí hậu cận nhiệt
<$>Khí hậu ôn đới
<$>Khí hậu nhiệt đới nóng khô
<$>Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
<VDC> Ý nào không phải thể hiện cho đặc điểm nền nông nghiệp ở các nước Phát triển.
<$> Tỷ trọng giá trị ngành trồng trọt lớn hơn ngành chăn nuôi.
<$> Tỷ trọng giá trị ngành trồng trọt nhỏ hơn ngành chăn nuôi.
<$> Tỷ trọng giá trị ngành chăn nuôi đang tăng lên
<$> Tỷ trọng giá trị ngành trồng trọt đang ngày càng tăng



×