Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TOÁN, LÍ, HÓA, ANH, VĂN CÓ ĐÁP ÁN KÈM THEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 24 trang )

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
***

ĐỀ THI THỬ CĨ ĐÁP ÁN
ƠN THI THPT QUỐC GIA
2018 (Tốn, lí, hóa, Anh,
Ngữ Văn) – Tháng 10

2018


TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 -NGB+

T

hi thử THPT quốc gia tất cả các môn nào các bạn và thầy cơ.
Mỗi tháng sẽ có một bộ đề tung ra để ôn luyện nha!!!!!!
Và quý thầy cô và các bạn muốn có tài liệu chất lượng về bài
tập có đáp án và lí thuyết trọng tâm của các chương trình học phổ
thơng, các chun đề đặc biệt, hãy kích chuột vào tên tài liệu của
mình và một kho tài liệu với giá CỰC RẺ sẽ mở ra, mọi người thỏa
sức tham khảo. Cảm ơn mọi người đã ủng hộ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
THÁNG 10 – 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro


Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Môn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

Mã đề thi 201

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion ?
A. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.
B. 2HCl + FeS  FeCl2 + H2S.
C. NaOH + HCl  NaCl + H2O.
D. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện ?
A. natri fomat.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.
D. kali hiđroxit.
Câu 3: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1,
thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. pentan.
B. neopentan.
C. isopentan.
D. butan.
Câu 4: X là dung dịch NaOH có pH = 12; Y là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để trung hịa 200 ml dung dịch
X cần V ml dung dịch Y. Giá trị của V là

A. 100.
B. 200.
C. 400.
D. 300.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
t
t
A. 2NaNO3 
B. 2Cu(NO3)2 
 2NaNO2 + O2
 2CuO + 2NO2 + O2
t
C. 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2
D. 2Fe(NO3)2  2FeO + 2NO2 + O2
Câu 6: Cơng thức hóa học của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C. NH4H2PO4.
D. (NH4)2HPO4 và KNO3.
0

t

0

0

0




o

H ,140 C
Câu 7: Cho phản ứng: CH3OH + C2H5OH 
 CH3OC2H5 + H2O
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng thế.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít NO (sản phẩm khử duy
nhất, đktc) và dung dịch có chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 27,0.
B. 36,3.
C. 9,0.
D. 12,1.
Câu 9: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí N2, người ta đun nóng dung dịch muối X bão
hịa. Muối X là
A. NH4NO2.
B. NaNO3.
C. NH4Cl.
D. NH4NO3.
Câu 10: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 11: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2,
H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 12: Chất X có cơng thức :
CH 3 CH 2 CH CH 2 CH CH 2 CH 3
Tên thay thế của X là
CH 2
C CH 2
A. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en.
CH 3
CH 3
B. 2-metyl-3,5-đietylhept-1-en.
C. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en.
D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan.
Câu 13: Cho một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clo-3-metylbutan.
Hiđrocacbon đã cho có tên gọi là
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-3-en.
D. 3-metylbut-1-en.

Trang 1/5 - Mã đề thi 201


Câu 14: Dãy các chất dùng để điều chế hợp chất nitrobenzen là
A. C6H6, dung dịch HNO3 đặc.
B. C7H8, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc.
C. C6H6, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc.
D. C7H8, dung dịch HNO3 đặc.

Câu 15: Cho các chất sau: etilen, axetilen, benzen, buta-1,3-đien, toluen, isopren, stiren và vinylaxetilen.
Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 16: Hoá chất để phân biệt benzen, axetilen và stiren là
A. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch brom.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 17: Số liên kết xich ma () trong phân tử propilen và axetilen lần lượt là
A. 9 và 3.
B. 8 và 2.
C. 8 và 3.
D. 7 và 2.
Câu 18: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen và anlen. Có bao nhiêu chất
trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo ra butan ?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 19: Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Thí nghiệm trên chứng minh tính chất gì của NH3 ?
A. Tính bazơ.
B. Tính axit .
C. Tính tan.
D. Khả năng tác dụng với nước .
Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là

A. 0,46.
B. 0,32.
C. 0,34.
D. 0,22.
Câu 21: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học.
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với cơng thức phân tử của X.
(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) thu được butan.
(5) X có 1 liên kết pi () và 11 liên kết xích ma ().
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime.
Số phát biểu đúng về X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 22: Để 1,12 gam bột Fe trong khơng khí một thời gian thu được 1,44 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit
sắt và sắt dư. Thêm 2,16 gam bột Al vào X rồi thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm được hỗn hợp rắn
Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,792.
B. 5,824.
C. 1,344 .
D. 6,720.
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch MgCl2.
(4) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(NO3)2.
(5) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 24: Cho m gam P2O5 vào 350 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
(2m + 6,7) gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,65.
B. 14,20.
C. 7,10.
D. 21,30.
Trang 2/5 - Mã đề thi 201


Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Liên kết hoá học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
(2) Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, thường khơng hồn tồn.
(3) Hợp chất hữu cơ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
(4) Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa cabon hoặc chỉ chứa cacbon và hiđro;
(5) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường gặp H, O, N, đôi khi gặp S, P, Halogen và có thể có cả
kim loại;
(6) Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 26: Hỗn hợp khí A gồm H2 và một hidrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6,0 gam A thu được 17,6 gam
CO2, mặt khác 6,0 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br2. CTPT của X là (biết X là chất khí
ở đktc)

A. C2H4 hoặc C4H6.
B. C2H4.
C. C2H4 hoặc C3H6.
D. C3H6 hoặc C4H4.
Câu 27: Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan và etilen, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và
3,60 gam H2O. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 1,68.
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + X + H2O.
(2) Ba(HCO3)2 + 2KOH  BaCO3 + Y + 2H2O.
Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng ?
A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2.
B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa.
C. Đều hịa tan được kim loại Al.
D. Đều khơng tác dụng được với dung dịch BaCl2.
Câu 29: Cho dung dịch X chứa các ion Fe3+, SO42-, NH4+, NO3-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 1,07 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 tác
dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch X là
A. 4,26 gam.
B. 8,52 gam.
C. 5,50 gam.
D. 11,00 gam.
Câu 30: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất:
(NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch,
thu được kết quả sau:

Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. X là dung dịch NaNO3.
B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Y là dung dịch KHCO3
D. Z là dung dịch NH4NO3.
Câu 31: Một hợp chất hữu cơ (X) mạch hở có tỉ khối so với khơng khí bằng 2. Ðốt cháy hồn tồn (X) bằng
khí O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 32: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A
thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và
dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là
A. 2895,10.
B. 2219,40.
C. 2267,75.
D. 2316,00.
Câu 33: Trộn 0,1 mol hỗn hợp gồm NaNO3 và KNO3 với 0,15 mol Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp X.
Nung nóng hỗn hợp X thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn tồn bộ khí Z vào nước dư thu được dung
dịch T và thấy thốt ra V lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Trang 3/5 - Mã đề thi 201


Câu 34: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol

NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối
lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch
NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được
13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 17,0%.
B. 24,0%.
C. 27,0%.
D. 20,0%.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetilen, vinylaxetilen, benzen, stiren thu được hỗn hợp
sản phẩm Y. Sục Y qua dung dịch Ca(OH)2 thu m1 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng tăng 11,8 gam so
với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Cho Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng thu được thêm m2 gam
kết tủa. Tổng m1 + m2 = 79,4 gam. Giá trị của m + m1 là
A. 28,42.
B. 27,80.
C. 28,24.
D. 36,40.
Câu 36: Cho 2,84 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa CuSO4 0,4M và Fe2(SO4)3 0,2M.
Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,24 gam hỗn hợp rắn Y gồm 2 kim loại. Hòa tan hết Y trong
dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thấy thốt ra 0,145 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu được m gam
rắn khan. Giá trị m là
A. 15,35.
B. 14,65.
C. 16,75.
D. 12,05.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Cơng thức hóa học của ure là (NH4)2CO3.
(b) Amophot là phân bón hỗn hợp.
(c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng K2O.

(d) Nhiệt phân hoàn toàn muối NH4NO3 thu được NH3 và HNO3.
(e) Trong thực tế NH4HCO3 được dùng làm bánh xốp.
(f) NH3 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(g) Photpho có tính oxi hóa mạnh hơn nitơ.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Z là este thuần chức tạo bởi axit X, Y và ancol T (Trong Z chứa không quá 5 liên kết ; X, Y là hai
axit hữu cơ, mạch hở với MX < MY). Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 6,944 lít O2
(đktc), thu được 7,616 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam nước. Mặt khác đun nóng m gam E với 165 ml dung
dịch NaOH 1M (lấy dư 50% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol
T và hỗn hợp rắn F (Trong F có chứa 2 muối với tỉ lệ số mol là 7:4). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư
thấy khối lượng bình tăng 4,45 gam; đồng thời thốt ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Z
trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,99%.
B. 53,33%.
C. 50,55%.
D. 51,99%.
Câu 39: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH
vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b
mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị sau:
Tỉ lệ a:b là:
A. 2:1.
B. 4:3.
C. 1:1.
D. 2:3.
Câu 40: Cho hỗn hợp A gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam hỗn hợp A vào bình kín có chứa một ít

bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp B. Đốt cháy hoàn toàn B cần dùng vừa đủ V lít O2
(đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được một dung dịch có khối
lượng giảm 21,00 gam. Nếu cho B đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam
brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp A đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4,
thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 8,60 và 21,00.
B. 8,55 và 21,84.
C. 8,60 và 21,28.
D. 8,70 và 21,28.
------------------------------- HẾT -------------------------------

Cán bộ coi thi khơng giải thích đề thi !
Trang 4/5 - Mã đề thi 201


Đáp án Mã đề: 201
1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

A
B
C
D
A
B
C
D

Trang 5/5 - Mã đề thi 201


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN
Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
THÁNG 10 – 2017

Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút.


Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

Mã đề thi 201

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)
Câu 41: Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một ống dây điện.
B. Xung quanh một điện tích đứng yên.
C. Xung quanh một dịng điện khơng đổi.
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
Câu 42: Tia tử ngoại KHƠNG có tác dụng nào sau đây?
A. Sinh lý.
B. Quang điện.
C. Kích thích sự phát quang.
D. Chiếu sáng.
Câu 43: Trong các dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu vô tuyến?
A. Máy thu thanh.
B. Cái điều khiển tivi.
C. Máy thu hình.
D. Chiếc điện thoại di động.
Câu 44: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
3cm và 4 cm. Dao động tổng hợp không thể có biên độ bằng
A. 1 cm.
B. 5 cm.
C. 7 cm.
D. 8 cm.
Câu 45: Sóng điện từ KHƠNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Tốc độ của sóng điện từ gần bằng tốc độ của ánh sáng.

C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 46: Để chu kỳ dao động riêng của mạch dao động tăng lên 2 lần thì ta phải:
A. giảm độ tự cảm cuộn dây 2 lần và tăng điện dung của tụ 4 lần.
B. tăng độ tự cảm cuộn dây 2 lần và giảm điện dung của tụ 2 lần.
C. giảm độ tự cảm cuộn dây 2 lần và tăng điện dung của tụ 8 lần.
D. tăng độ tự cảm cuộn dây 4 lần và giảm điện dung của tụ 2 lần.

Câu 47: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(6t + 3 ) cm. Hãy xác định vận tốc trung bình
của vật trong một chu kỳ dao động?
A. 20 cm/s.
B. 6,6 cm/s.
C. 0,6 m/s.
D. 60 m/s.
Câu 48: Trong dao động điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là
A. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
B. lực kéo về, động năng và gia tốc.
C. Vận tốc, gia tốc và cơ năng.
D. Lực kéo về, động năng và vận tốc.
Câu 49: Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niuton nhằm chứng minh:
A. ánh sáng mặt trời khơng phải là ánh sáng đơn sắc.
B. ánh sáng có bất kỳ màu gì, khi đi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy của lăng kính.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? Sóng ánh sáng và sóng âm
A. có tần số khơng đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. đều mang năng lượng vì chúng đều cùng bản chất là sóng điện từ.
C. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.
D. đều có tốc độ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
Trang 1/4 - Mã đề thi 201



Câu 51: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? Sóng cơ dọc và sóng cơ ngang đều
A. bị phản xạ khi gặp vật cản.
B. truyền được trong chất khí.
C. mang năng lượng.
D. có thể giao thoa.
Câu 52: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sai?
A. Âm có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm.
B. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
C. Độ to của âm là một trong những đặc trưng sinh lí của âm.
D. Âm có mức cường độ càng lớn thì nghe càng to.
Câu 53: Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì:
A. khơng bị lệch và không đổi màu.
B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ lệch mà không đổi màu.
D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
Câu 54: Một phần tử dao động với phương trình li độ là x =10cos(5t+2) cm. Động năng của phần tử trên có
tần số dao động là
A. 2,0 Hz.
B. 5,0 Hz.
C. 2,5 Hz.
D. 4,0 Hz.
Câu 55: Người nghe có thể phân biệt được âm La dođàn guitar và đàn piano phát ra là do hai âm đó có
A. âm sắc khác nhau.
B. cường độ âm khác nhau.
C. mức cường độ âm khác nhau.
D. tần số âm khác nhau.
Câu 56: Chọn câu đúng nhất. Để hai sóng cùng tần số giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện
nào sau đây?

A. độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
B. độ lệch pha bất kỳ.
C. ngược pha.
D. cùng pha.
Câu 57: Quang phổ phát xạ của hơi Natri là hai vạch vàng có bước sóng gần nhau. Cho một nguồn phát ánh
sáng trắng đi qua một bình chứa hơi Natri ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ánh sáng trắng,
rồi cho qua máy quang phổ thì trên màn ảnh thu được
A. 2 vạch vàng trên nền ánh sáng trắng.
B. 2 vạch vàng trên nền quang phổ liên tục.
C. 2 vạch đen trên nền ánh sáng trắng.
D. 2 vạch đen trên nền quang phổ liên tục.
Câu 58: Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào dưới đây là đúng?.
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức là dao động tắt dần bị kích thích lại sau khi mỗi lần nó tắt hết dao động.
Câu 59: Một cây đàn phát ra âm cơbản có tần số 380 Hz, cũng có thể phát đồng thời các họa âm tiếp theo.
Biết âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 2.104 Hz. Trong miền tần số của âm nghe được, tần số lớn nhất
của họa âm mà nhạc cụ này có thể phát ra là
A. 19760 Hz.
B. 19670 Hz.
C. 19830 Hz.
D. 19380 Hz.
Câu 60: Một con lắc đơn có chiều dài 49cm, dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 2m/s2.
Chu kì dao động riêng của con lắc này là
A. 7,00 s.
B. 14,00 s.
C. 1,40 s.
D. 0,70 s.
Câu 61: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm.

Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Xác định khoảng cách từ vân tối thứ 3 đến
vân tối thứ 5 ở nửa trường dương:
A. 0,6mm.
B. 1,0mm.
C. 0,4mm.
D. 0,8mm.
Câu 62: Cho sóng cơ truyền trên phương x, biết phần tử M tại vị trí có tọa độ x dao độ với phương tình
uM = Acos(10t -2x +/3) (cm), với x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc lan truyền sóng trên là
A. 5 m/s.
B. 20 cm/s.
C. – 5 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 63: Một con lắc lò xo gồm vật m = 0,4kg và một lị xo có độ cứng k = 40N/m. Vật đang ở vị trí cân
bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 20cm/s theo chiều dương. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu
chuyển động, phương trình dao động của vật nặng là





A. x = 2sin(10t +6) cm.

B. x = 2cos(10t +2 )cm.

C. x = 2cos(10t) cm.

D. x = 2cos(10t -2 ) cm.




Trang 2/4 - Mã đề thi 201


Câu 64: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF,
(lấy 2 = 10). Chu kỳ dao động của mạch là:
A. 4. 10-7 s.
B. 0,4.10-7 Hz.
C. 4.10-14 s.
D. 4.10-7 s.
Câu 65: Một vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz, biên độ 10 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật dao
động có được khi đi hết đoạn đường 30 cm là
A. 80 cm/s.
B. 22,5 cm/s.
C. 45 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 66: Một khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc, bước sóng  = 0,5 µm, chiếu qua hai khe hẹp S1S2 cách
nhau 1mm, song song với S. Màn M cách mặt phẳng chứa S1S2 là 1,5m. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa
đến vân sáng bậc 1 là:
A. 1,0mm.
B. 0,75mm.
C. 1,25mm.
D. 0,25mm.
Câu 67: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm
đến 0,7μm, hai khe hẹp cách nhau 0,5mm. Bề rộng của quang phổ bậc 1 của ánh sáng trắng trên màn đo được
1,2mm. Khi dịch chuyển màn ra xa hai khe thì bề rộng của quang phổ bậc 1 lúc này đo được là 1,5mm.
Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng bao nhiêu?
A. 25cm.
B. 50cm.
C. 100cm.
D. 75cm.

Câu 68: Cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tạ AB trong mơi trường truyền sóng. Sóng do hai nguồn
phát ra có bước sóng . Biết AB = 4,2 thì số phần tử dao động cực đại quan sát được trên đoạn AB là
A. 9.
B. 7.
C. 11.
D. 10.
Câu 69: Mũi nhọn S dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trên mặt chất lỏng với tần số 20 Hz.
Hai phần tử A, B của mặt chất lỏng cùng nằm trên một hướng truyền sóng dao động ngược pha nhau và có vị
trí cân bằng cách nhau 10 cm. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng bằng
A. 0,75 m/s.
B. 0,9 m/s.
C. 0,95 m/s.
D. 0,8 m/s.
Câu 70: Một người đứng trước hai loa A và B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ
76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức
cường độ bao nhiêu?
A. 81,5dB.
B. 78,0dB.
C. 84,1dB.
D. 80,0 dB.
Câu 71: Trong một mạch dao động LC lý tưởng, đang có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai
bản tụ có giá trị U0/4 thì độ lớn cường độ dòng điện trong mạch là
I
I
15
11
I0 .
I0 .

A. 0 .
B. 0 .
C.
D.
4
4
2
4
Câu 72: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,12mH, điện trở 0,2Ω và một tụ điện có điện dung
3nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V thì trong một chu
kỳ dao động, ta phải cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A. 0,09 mJ.
B. 3,4.10-10W.
C. 0,09mW.
D. 3,4.10-10J.
Câu 73: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một
trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng
ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ
truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng
A. 15 km.
B. 75,1 km.
C. 66,7 km.
D. 115 km.
Câu 74: Một con lắc xò lo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A1. Đúng lúc vật
đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên
độ A2. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số giữa A1/A2 là?
A. 1/ 2 .
B. 0,5.
C. 2 .
D. 2.

Câu 75: Trong thí nghiệm khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có buớc sóng . Khoảng cách giữa 19 vân sáng liên tiếp là 9mm.
Bước sóng của ánh sáng đó:
A. 0,60 µm.
B. 0,55 µm.
C. 0,40 µm.
D. 0,50 µm.

Trang 3/4 - Mã đề thi 201


Câu 76: Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình x1 = A1cos(t – ) cm và
x2 = A2cos(t – /3)cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 5 cos( t +  ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực
đại thì biên độ A1 có giá trị là
A. 10 cm.
B. 9 3 cm.
C. 6 cm.
D. 5 3 cm.
Câu 77: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn D = 2m. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1= 0,4m,
2= 0,5m, 3= 0,6m chiếu vào hai khe S1S2. Trên màn, ta thu được một giao thoa trường có bề rộng 20cm
(vân sáng trung tâm ở chính giữa giao thoa trường). Hỏi trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng
cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa (kể cả vân sáng chính giữa)?
A. 13.
B. 9.
C. 11.
D. 7.
Câu 78: Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu (t = 0), hai chất điểm
đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kì dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T.
T

Tại thời điểm t  , tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là
12
2
1
3
A.
.
B. .
C.
.
D. 2.
2
2
3
Câu 79: Một nguồn sáng điểm S phát ánh sáng đơn sắc được chiếu vào hai khe hẹp song song cách đều S tạo
ra hệ vân giao thoa trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe. Khoảng cách từ S đến mặt
phẳng chứa hai khe và đến màn quan sát lần lượt là 0,4m và 2m. Khi cho S dịch chuyển 2mm theo phương
song song với mặt phẳng chứa hai khe thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ
A. dịch chuyển 8 mm cùng chiều dịch chuyển của S.
B. dịch chuyển 8 mm ngược chiều dịch chuyển của S.
C. dịch chuyển 10 mm cùng chiều dịch chuyển của S.
D. dịch chuyển 10 mm ngược chiều dịch chuyển của S.
Câu 80: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  người ta đặt màn
quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát
đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D  D hoặc D  D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và
i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D  3D thì khoảng vân trên màn là:
A. 3 mm.
B. 2,5 mm.
C. 2 mm.
D. 4 mm.


------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích đề thi !

Đáp Án Mã đề: 201
41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53


54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68


69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A
B
C
D
A
B

C
D

Trang 4/4 - Mã đề thi 201


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
THÁNG 10 – 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 110

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm được in trên 05 trang giấy)
3

Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A. y  x3  3x  1 .
B. y   x3  3x 2  1 .

C. y  x3  3 x  1 .
D. y   x3  3 x 2  1 .

2

1
1

-1
O
-1

1  2x
là:
x  2
C. x  2; y  2 .
D. x  2; y  2 .

Câu 2: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x  2; y  2 .

B. x  2; y  2 .

x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng:
2 x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 2    2;   .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.


Câu 3: Cho hàm số y 

Câu 4: Cho ( 2  1) m  ( 2  1) n . Khi đó:
A. m  n .
B. m  n .

C. m  n .
x

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2  3


A.  .
B.  ; log 2 3  .
3 


1
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình  
2
2
2
A. x  .
B. x  .
3
3

x1


9 x 2 17 x 11

D. m  n .

là:
C.  ;log 2 3 .

1
 
2



D.  log 2 3;   .
 3


7 5 x



2
2
.
D. x  .
3
3
  



Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:

A.  2; 1; 3 .

B.  3; 2; 1 .

C. x 

C.  2; 3; 1 .

D.  1; 2; 3 .

Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào không đồng biến trên tập số thực?
A. y  4 x  3sin x  cos x .
B. y  3 x3  x 2  2 x  7 .
3
C. y  4 x  .
D. y  x3  x .
x
Câu 9: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của z .
A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i .
B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 .
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i .
Trang 1/6 - Mã đề thi 110


Câu 10: Gọi a, b, c lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật  H  và V là thể tích của khối hộp
chữ nhật  H  . Khi đó V được tính bởi công thức:
1

1
B. V  abc .
C. V  abc .
D. V  3abc .
3
2
Câu 11: Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình x  2i  3  4 yi . Khi đó, giá trị của x và y là:
1
1
1
A. x  3, y  2 .
B. x  3i, y  .
C. x  3, y  .
D. x  3, y   .
2
2
2

A. V  abc .

Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 2 x
A. 6; 1 .
B. 2;3 .

2

5 x  6

 1 là:
C. 1;6 .


Câu 13: Phần thực và phần ảo của số phức z  1  2i lần lượt là:
A. 2 và 1.
B. 1 và 2i.
C. 1 và 2.

D. 1; 2 .
D. 1 và i.

Câu 14: Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm A  2;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 3 . Mặt phẳng (P) vng góc
với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. x  y  z  1  0 .

B. x  2 y  z  3  0 .

C. 2 x  2 y  z  1  0 .

x  y  6
Câu 15: Hệ phương trình 
có nghiệm là
log 2 x  log 2 y  3
A. (1;5) và (5;1) .
B. (2; 4) và (5;1) .
C. (4; 2) và (2; 4) .
x
x
Câu 16: Phương trình 4  2  3  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 3.
C. 2.

3
Câu 17: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x  3 x 2  2
A. yCT  4 .

B. yCT  1 .

C. yCT  0 .

D. 3 x  2 y  2 z  6  0 .

D. (3;3) và (4; 2) .
D. 1.
D. yCT  2 .

1 3
x  x 2  2 , có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hồnh độ
3
là nghiệm của phương trình y ''  x   0 là:

Câu 18: Cho hàm số y 

7
7
7
7
A. y   x  .
B. y  x  .
C. y   x  .
D. y  x .
3

3
3
3
Câu 19: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau (với a, b, c, d là các hằng số).
(I): Giá trị cực đại của hàm số y  f ( x ) luôn lớn hơn giá trị cực tiểu của nó.

(II): Hàm số y  ax 4  bx  c  a  0  ln có ít nhất một cực trị
(III): Giá trị cực đại của hàm số y  f ( x ) luôn lớn hơn mọi giá trị của hàm số đó trên tập xác định.
ax  b
(IV): Hàm số y 
 c  0; ad  bc  0  khơng có cực trị.
cx  d
Số mệnh đề đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 20: Cho hình chóp đều S . ABCD , cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 . Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD.
A.

a
.
4

B.

a 3
.
4

2

Câu 21: Tìm m để phương trình 4 x  2 x
A. m  3 .
B. m  2 .

C.
2

2

a 3
.
2

 6  m có đúng 3 nghiệm
C. m  3 .

D.

a
.
2

D. 2  m  3 .

Trang 2/6 - Mã đề thi 110


Câu 22: Biết đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị y 


2x 1
tại hai điểm phân biệt A, B có hồnh độ lần lượt
x 1

xA , xB hãy tính tổng x A  xB .
A. xA  xB  2 .

B. x A  xB  5 .

C. xA  xB  1 .

D. x A  xB  3 .

Câu 23: Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt A, B.
A. m  0 .
B. m   .

C. m  1 .

x 1
2x 1

D. m  5 .

Câu 24: Phương trình 9 x 1  13.6 x  4 x 1  0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Phát biểu nào sao đây đúng.
A. Phương trình có 2 nghiệm ngun.
B. Phương trình có 2 nghiệm vơ tỉ.
C. Phương trình có 1 nghiệm dương.

D. Phương trình có 2 nghiệm dương.
y
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn (1  i ) z  1  3i.
N

Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong
các điểm M,N,P,Q ở hình bên?
A. Điểm Q.
B. Điểm P.
C. Điểm M.
D. Điểm N.

2

M

x
-1

O

1

-2
P

Q

x3
Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   3 x 2  2 có hệ số góc k  9 , có phương trình là:

3
A. y  16   9  x  3 . B. y  16   9  x  3 . C. y  16   9  x  3 . D. y   9  x  3 .
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2 ( x  1)  log 2 (5  x)  1 là
A. (1;5) .

B. (1;3] .

C. 1;3 .

D.  3;5 .

Câu 28: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G  x   0, 025 x 2  30  x  . Trong đó x
là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (đơn vị miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân
để huyết áp giảm nhiều nhất.
A. 15mg.
B. 30mg.
C. 25mg.
D. 20mg.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;0; 2) , B ( 2;1;3) ,
C (3; 2; 4) , D (6;9; 5) . Hãy tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD ?
A. (2;3; 1) .
B. (2; 3;1) .
C. (2;3;1) .
D. ( 2;3;1) .
Câu 30: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, AB  a AC  2a , cạnh bên
SA vng góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3
a3
a3
3

A. V  .
B. V  a .
C. V  .
D. V  .
2
4
3
Câu 31: Cho các số phức z thỏa mãn z  i  5. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w  iz  1  i
là đường trịn. Tính bán kính của đường trịn đó.
A. r  22.
B. r  20.
C. r  4.
D. r  5 .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 2), B ( 1;3; 9) .Tìm tọa độ điểm M
thuộc Oy sao cho ABM vuông tại M .
 M (0;1  2 5;0)
A. 
.
 M (0;1  2 5;0)

 M (0; 2  2 5;0)
B. 
.
 M (0; 2  2 5; 0)

 M (0;1  5; 0)
C. 
.
 M (0;1  5;0)


 M (0; 2  5; 0)
D. 
.
 M (0; 2  5; 0)

Câu 33: Cho ba số thực dương a, b, c ( a  1, b  1, c  1 ) thỏa mãn log a b  2 log b c  4 log c a và
a  2b  3c  48 . Khi đó P  abc bằng bao nhiêu?
A. 324 .
B. 243 .
C. 521 .
D. 512 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 110


Câu 34: Cho hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m có đồ thị (C), m là tham số. (C) có ba điểm cực trị A, B, C
sao cho OA  BC ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi:
A. m  0 hoặc m  2 . B. m  2  2 2 .
C. m  3  3 3 .
D. m  5  5 5 .
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có tất cả bao nhiêu số tự nhiên của tham số m
để phương phương trình x 2  y 2  z 2  2  m  2  y – 2  m  3 z  3m2  7  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. 2 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 5 .

x


 5.2  8 
log 2 4 x
Câu 36: Cho x thỏa mãn phương trình log 2  x
là:
  3  x . Giá trị của biểu thức P  x
 2 2 
A. P  4 .
B. P  8 .
C. P  2 .
D. P  1 .
x3
Câu 37: Cho hàm số y 
(C ) . Đường thẳng d : y  2 x  m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N và MN
x 1
nhỏ nhất khi
A. m  1 .
B. m  3 .
C. m  2 .
D. m  1 .
x
y
Câu 38: Cho các số thực x, y thỏa mãn 2  3, 3  4 . Tính giá trị biểu thức P  8 x  9 y .
A. 43.

B. 17.

C. 24.

D. log 32 3  log 32 4 .


Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' .
a3
a3 3
a3 2
a3 3
A. V 
.
B. V 
.
C. V  .
D. V 
.
2
2
3
4
Câu 40: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, AB  a, 
ACB  600 ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .
a3
a3 3
a3 3
a3 3
A. V 
.
B. V 
.

C. V 
.
D. V 
.
18
9
6
2 3
Câu 41: Một hình lập phương có cạnh bằng 2a vừa nội tiếp hình trụ (T ) vừa nội tiếp mặt cầu (C ) và hai
V
đáy của hình lập phương nằm trên 2 đáy của hình trụ. Tính tỉ số thể tích ( C ) giữa khối cầu và khối trụ giới
V(T )
hạn bởi (C ) và (T ) ?
V(C )
V(C )
V
V
2
3


A.
.
B. (C )  3 .
C. (C )  2 .
D.
.
V(T )
2
V(T )

2
V(T )
V(T )
Câu 42: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình
trịn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả
S
bóng bàn, S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng:
S2
A. 1.
B. 1,2.
C. 2 .
D. 1,5.
Câu 43: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị hàm số f ( x ) như hình vẽ.
Biết f (a )  0 , hỏi đồ thị hàm số y  f ( x ) cắt trục hoành tại nhiều
nhất bao nhiêu điểm?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

Trang 4/6 - Mã đề thi 110


Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; 2) , B ( 5; 6; 4) , C (0;1; 2) .
Độ dài đường phân giác trong của góc A của ABC là:
3
2
3 74
2 74
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
2 74
3 74
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y 

x2  2
mx 4  3

có hai đường tiệm cận ngang.

A. m  0 .

B. m  3 .
C. m  0 .
D. m  0 .
x 1 y z 1
Câu 46: Cho đường thẳng  :
và hai điểm A 1;2; 1 , B  3; 1; 5  . Gọi d là đường thẳng
 
2
3
1

đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình
của d là:
x3 y z 5
x
y2 z
x  2 y z 1
x 1 y  2 z 1
A.
.
B.
C.
.
D.
.
 

 .
 


2
2
1
1
3
4
3
1
1
1

2
1
Câu 47: Thầy Tâm cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích
500 3
bằng
m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là
3
500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước như thể nào để chi phí th nhân cơng mà thầy Tâm phải
trả thấp nhất:
20
A. Chiều dài 20m, chiều rộng 15m và chiều cao
m.
3
5
B. Chiều dài 20m, chiều rộng 10m và chiều cao m .
6
10
C. Chiều dài 10m, chiều rộng 5m và chiều cao
m.
3
10
D. Chiều dài 30m, chiều rộng 15m và chiều cao
m.
27
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc
tọa độ O , các đỉnh B( m;0;0) , D (0; m;0) , A(0; 0; n) với m, n  0 và m  n  4 . Gọi M là trung điểm của
cạnh CC  . Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn nhất bằng:
245
9
64

75
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
108
4
27
32
Câu 49: Nghiệm của bất phương trình: log 2









3x  1  6  1  log 2 7  10  x là:

369
369
369
.
B. x 
.

C. x  1 .
D. x 
.
49
49
49
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt cầu (S) có phương trình
2
2
2
 x  1   y  2    z  1  1 , phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục hoành và tiếp xúc với mặt cầu (S) là

A. 1  x 

A.  Q  : 4 y  3z  0 .

B.  Q  : 4 y  3z  1  0 .

C.  Q  : 4 y  3z  1  0 .

D.  Q  : 4 y  3z  0 .

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích đề thi !

Trang 5/6 - Mã đề thi 110


Đáp án Mã đề: 110
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46


47

48

49

50

A
B
C
D

A
B
C
D

A
B
C
D

Trang 6/6 - Mã đề thi 110


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN
Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
THÁNG 10 – 2017

Môn thi: Ngỹ Văn
Thời gian làm bài: 120 phút.

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:..........................

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 02 phần được in trên 02 trang giấy)
I. ĐỌC HIỂU ( 3,0 điểm )
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Một người bạn Phi-líp-pin gửi cho tôi cuốn sách mỏng. Tôi mở ra và nhìn thấy tựa đề “12 điều
nhỏ bé mỗi người Phi-líp-pin có thể thực hiện để giúp ích Tổ quốc”. Tác giả – luật sư A-lếch-xan-đrơ
L. Lác-xơn – chỉ là một thường dân, nhưng cuốn sách đã được khá nhiều nhân vật nổi tiếng của thế kỉ
XX quan tâm và giới thiệu.
Đọc cuốn sách này, tôi thật sự bị thu hút vì những điều đơn giản mà tác giả đã trình bày và
biện giải.
Hãy tuân thủ Luật Giao thông. Hãy tuân thủ luật pháp.
Bạn có thể thắc mắc vì sao trong 12 điều nhỏ bé này, việc tuân thủ Luật Giao thông lại được
đặt lên hàng đầu?
Câu trả lời thật đơn giản. Luật Giao thông là những nguyên tắc giản đơn nhất trong nền pháp
luật của một đất nước. Luật Giao thông hiện diện trong mọi mặt sinh hoạt của cuộc sống thường nhật,
khi người dân phải ra đường. Chúng ta đối mặt với khoản luật này hằng ngày từ sáng đến tối. Do đó,
quyết định tn thủ hay khơng tn thủ Luật Giao thơng chính là điều kiện để tạo ra một môi trường
liên tục cho mọi người cố gắng và nỗ lực trong từng ngày.
Một ngày nào đó, việc tuân thủ Luật Giao thông của chúng ta sẽ trở thành một thói quen, và dĩ

nhiên, đó là thói quen tuân thủ chuẩn mực của quốc gia. Một ngày nào đó, việc tn thủ Luật Giao
thơng làm cho chúng ta dễ tuân theo những điều luật phức tạp, khó khăn và quan trọng hơn trong luật
pháp nhà nước; từ đó, có thể xây dựng một thói quen văn hóa biết tôn trọng luật pháp của bất cứ công
dân nào trong một đất nước văn minh.
Đó là vì trật tự cũng giống như những bậc thang. Trước khi leo lên được bậc cao nhất, hãy bắt
đầu bằng nấc thang thấp nhất, bởi lẽ “cuộc hành trình ngàn dặm nào cũng phải bắt đầu bằng một
bước đi nhỏ bé đầu tiên” (trích châm ngôn của Lão Tử).
(Theo báo điện tử Tuoitreonline, ngày 22-10-2007,
Bài tập Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016, tr.92, 93)
Câu 1. Xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích trên.
Câu 2. Đoạn trích trên đã sử dụng những kiểu câu nào chia theo mục đích nói?
Câu 3. Xác định và nêu tác dụng của phép tu từ cú pháp được sử dụng trong những câu văn sau:
“Một ngày nào đó, việc tuân thủ Luật Giao thông của chúng ta sẽ trở thành một thói quen, và dĩ nhiên,
đó là thói quen tuân thủ chuẩn mực của quốc gia. Một ngày nào đó, việc tn thủ Luật Giao thơng làm
cho chúng ta dễ tuân theo những điều luật phức tạp, khó khăn và quan trọng hơn trong luật pháp nhà
nước”.
Câu 4. Theo anh/chị, làm thế nào để việc tuân thủ Luật Giao thơng trở thành một thói quen văn hóa
biết tơn trọng luật pháp? (Trình bày khoảng 7 đến 10 dịng).


II. LÀM VĂN ( 7,0 điểm )
Câu 1. ( 2,0 điểm )
Hãy viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ của anh/chị về ý kiến được nêu
trong đoạn trích ở phần Đọc hiểu: “Cuộc hành trình ngàn dặm nào cũng phải bắt đầu bằng một bước
đi nhỏ bé đầu tiên”.
(Theo Lời nói của trái tim, NXB Văn hóa Sài Gịn).
Câu 2. (5,0 điểm)
Cảm nhận về hai đoạn thơ sau:
" Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm
Heo hút cồn mây súng ngửi trời

Ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống
Nhà ai Pha Lng mưa xa khơi"
(Trích Tây Tiến – Quang Dũng Ngữ văn 12, Tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2012).
Và:
"Những đường Việt Bắc của ta
Đêm đêm rầm rập như là đất rung
Quân đi điệp điệp trùng trùng
Ánh sao đầu súng bạn cùng mũ nan"
(Trích Việt Bắc –Tố Hữu Ngữ văn 12, Tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2012).
-------------------------------Hết----------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích đề thi !


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN
Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
THÁNG 10 – 2017

Môn thi: Anh Văn
Thời gian làm bài: 60 phút.

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

Mã đề thi 901

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm được in trên 05 trang giấy)

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced
differently from that of the rest in each of the following questions.
1. A. laughed
B. closed
C. moved
D. played
2. A. tuition
B. question
C. picture
D. posture
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the
position of the main stress in each of the following questions.
3. A. photography
B. popularity
C. inefficient
D. information
4. A. optimistic
B. accompany
C. minority
D. eradicate
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
5. The work performed by these officers are not worth our paying them any longer.
A
B
C
D
6. Entered the room, he discovered that he had lost his wallet while shopping in the city center.
A
B
C

D
7. Future is a time when most people assume that everything will keep getting better and future generations
A
B
C
will enjoy life in a more better world.
D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
8. You’ll probably come ____ the problems of culture shocks when you study abroad.
A. up with
B. up to
C. down with
D. up against
9. I would be very rich now ____ working long ago.
A. if I gave up
B. if I wouldn’t give up C. were I to give up
D. had I not given up
10. I have never seen ____ festival in my life.
A. such spectacular
B. so spectacular a
C. a so spectacular
D. a such spectacular
11. They are talking about their former president, a great leader ____ by many people.
A. looked up to
B. looking up to
C. that looked up to
D. who looks up to
12. Despite his interest in art, he studied ____ engineering in college.
A. mechanistic

B. mechanical
C. mechanically
D. mechanism
13. In a formal interview, it is essential to maintain good eye _____ with the interviewers.
A. contact
B. touch
C. link
D. connection
14. Many good students sometimes have trouble _____.
A. to concentrate on the work
B. concentrating on the work
C. and concentrate in the work
D. to concentrate in the work
15. “Take me some medicine from the aid kit, _____ you?”
A. don’t
B. can
C. do
D. will
16. John was the youngest boy _____.
A. that was joined the club
B. to be admitted to the club
C. admitted to the club
D. joining the club
Trang 1/5 – Mã đề 901


17. The curriculum for this course is made up ____ eight learning modules.
A. with
B. of
C. for

D. in
18. It’s only a small flat but it ____ my needs perfectly.
A. meets
B. fills
C. supplies
D. Settles
19. Telecommunication is bound to have a huge ____ on various aspects of our lives.
A. depression
B. technique
C. expect
D. impact
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of
the following exchanges.
20. Two friends Diana and Anne are talking about a reference book.
Diana: “The reference book you lent me last week is so helpful for my science report, Anne.”
Anne: “_____”
A. Keep your nose out of my business.
B. Well, mind your words.
C. I’m happy to hear that.
D. You can’t believe it.
21. Alice and Andy are preparing to go to the school concert. Select the most suitable response to fill in the
blank.
Alice: "Hurry up! We don’t have much time left.” – Andy: “_____! We still have 15 minutes.”
A. That’s too bad
B. You are right
C. It takes time
D. Take it easy
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following sentences.
22. When their rent increased from $200 to $400 a month, they protested against such a tremendous increase.
A. light

B. tiring
C. huge
D. difficult
23. She always expresses her deep sympathy towards homeless children.
A. broad
B. profound
C. inside
D. kind
Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in the following sentence.
24. There's a world of difference between being a teacher and a student.
A. a great similarity
B. a yawning gap
C. on the contrary
D. a great divide
25. I find it hard to work at home because there are too many distractions.
A. carelessness
B. unawareness
C. unconcern
D. attentions
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closestin meaning to each
of the following questions.
26. People say he won a lot of money on the lottery.
A. He is said to have won a lot of money on the lottery.
B. He was said to win a lot of money on the lottery.
C. He is said that he won a lot of money on the lottery.
D. He won a lot of money on the lottery, it is said.
27. When I was younger, I used to go climbing more than I do now.
A. Now I don’t go climbing anymore.
B. I used to go climbing when I younger.
C. Now I don’t go climbing as much as I did.

D. I don’t like going climbing any more.
28. Those who are riding a motorbike are not allowed to take off their helmet.
A. Those who are wearing a helmet are not allowed to ride a motorbike.
B. It is the helmet that one needn't wear when he is riding a motorbike
C. You should not wear a helmet when you are riding a motorbike.
D. People must never take their helmet off while they are riding a motorbike.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of
sentences in the following questions.
29. She tried very hard to pass the driving test. She could hardly pass it.
A. Although she didn't try hard to pass the driving test, she could pass it.
B. Despite being able to pass the driving test, she didn’t pass it.
C. No matter how hard she tried, she could hardly pass the driving test.
D. She tried very hard, so she passed the driving test satisfactorily.
Trang 2/5 – Mã đề 901


30. Come on time. Otherwise, we will go without you.
A. Unless you come on time, we will go without you.
B. Come on time, we will go without you.
C. Because of your punctuality, we will go without you.
D. Without your coming on time, we will go.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
answer for each of the blanks from 31 to 35.
VOLUNTEERING
When Pamela Jarrett left university to become a primary school teacher, it was by no (31) _____ easy to find a
job. She therefore decided to go abroad as a volunteer teacher for a year. When she realized she would be
teaching deaf and blind children, she was a little taken aback. But after a month’s training, she felt more
confident that she would be able to (32) _____ with the situation.
The basic living conditions also came as something of a shock. Pamela’s school was situated in a remote
Ethiopian village, where her accommodation (33) _____ of one room and a shared bathroom. Not only was the

space cramped, but there was no electricity, Internet or telephone access, so she felt totally cut off from the
outside world.
Now back home in Britain, Pamela has used her valuable experience to set up a similar school. The specialized
help she offers to the deaf and blind has made a huge (34) _____ to dozens of children who would otherwise
find themselves struggling to learn.
Pamela would like to revisit Africa someday. At the moment, though, she is now concentrating her efforts on
expanding her school to cater for children with other learning difficulties, too. It seems as if the more people
get to know her, the (35 ) _____ the demand is for her skills.
31. A. means
B. way
C. account
D. extent
32. A. handle
B. manage
C. cope
D. succeed
33. A. consisted
B. contained
C. composed
D. combined
34. A. difference
B. change
C. transformation
D. contrast
35. A. taller
B. larger
C. greater
D. steeper
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
answer for each of the questions from 36 to 42.

Application for admission to the Graduate School at this university must be made on forms provided by the
Director of Admission. An applicant whose undergraduate work was done at another institution should request
that two copies of undergraduate transcripts and degrees be sent directly to the Dean of the Graduate School.
Both the application and the transcripts must be on file at least one month prior to the registration date, and
must be accompanied by a non-refundable ten-dollar check or money order to cover the cost of processing the
application.
Students who have already been admitted to the Graduate School but were not enrolled during the previous
semester should reapply for admission using a special short form available in the office of the Graduate School.
It is not necessary for students who have previously been denied admission to resubmit transcripts; however,
new application forms must accompany all requests for reconsideration. Applications should be submitted at
least eight weeks in advance of the session in which the student wishes to enroll. Students whose applications
are received after the deadline may be considered for admission as non-degree students, and may enroll for six
credit hours. Non-degree status must be changed prior to the completion of the first semester of study, however.
An undergraduate student of this university who has senior status and is within ten credit hours of completing
all requirements for graduation may register for graduate work with the recommendation of the chairperson of
the department and the approval of the Dean of the Graduate School.
Trang 3/5 – Mã đề 901


36. What is the author's main point?
A. How to make application for graduation.
B. How to obtain senior status.
C. How to apply to the Graduate School.
D. How to register for graduate coursework.
37. Where would this passage most probably be found?
A. In a university catalog
B. In a travel folder C. In a textbook
D. In a newspaper
38. The word “deadline” in the passage is closest in meaning to _____.
A. closing ceremony

B. unexpired
C. closing date
D. opening ceremony
39. The phrase “in advance of” in the second paragraph is closest in meaning to _____.
A. into
B. after the end of
C. on either side of D. prior to
40. The author makes all of the following observations about non-degree students EXCEPT _____.
A. they need not submit transcripts.
B. they must change their status during the first semester
C. they may enroll for six credit hours
D. they may be admitted after the deadline
41. Students who have already been admitted to the Graduate School _____.
A. never need to apply for readmission
B. must reapply when they are within ten credit hours of graduation
C. must reapply every semester
D. must reapply if they have not been registered at the university during the previous semester
42. What special rule applies to undergraduate students?
A. They may register for graduate work at any time.
B. They may receive special permission to register for graduate work.
C. They must pass an examination in order to register for graduate work.
D. They may not register for graduate work.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
answer for each of the questions from 43 to 50.
MARRIED IN A KIMONO, HAPPY IN SWITZERLAND
We interviewed Mayumi, a 36-year-old Japanese woman who has lived in the Swiss town of Bevaix for two
years with her husband, an Englishman, whom she met on the banks of Lake Neuchatel in Switzerland.
In Japan, to answer someone with a ‘no’ is very impolite. “We almost never say it!” said Mayumi. She is
thinking back to how she kept this custom even upon her arrival in Switzerland. “The Japanese manage not to
ask directly in order not to embarrass the person they are speaking with. But here, people ask very directly, ‘Do

you want a glass of wine? ‘Would you like some coffee?’ Well, I always felt I had to say ‘yes'.
The couple has been married for two years. They live in an extremely modern house in Bevaix, where Mayumi
spends most of her time. She has become a mother, and she interrupted her studies to have her second child, a
little girl whose name translated as “purity”. Mayumi’s roots are in the city of lzumo, west of Osaka. Her
brother and her parents still live in the same place, under the same roof. Her mother was married before she was
20. According to the institution of arranged marriages, she knew from when she was a little girl that her
parents, Mayumi’s grandparents, would choose a husband for her. Mayumi is both modern and traditional. She
raises her children to have Japanese manners. Her son, at 20 months of age, modestly bows his head with his
hands folded before every meal. Mayumi told us, “It is a way of showing respect for the family that provided
the food.The elder members of the family sit at the top of the Japanese family. In Japan, people who work hard
to support the family are shown respect.” Mayumi can remember her brother coming home from work each
night at 10:00 p.m. “We have very few vacation days, and it’s very rare to have a week off." says Mayumi.
When her brother attended her wedding in Switzerland, he had to leave the very next day. On her wedding day,
she dressed up in a kimono of beautiful Japanese fabric. Mayumi doesn‘t think about going back to live in
Japan.
Trang 4/5 – Mã đề 901


43. Why is this passage titled "Married in a Kimono, Happy in Switzerland”?
A. Clothing is important in both Japan and Switzerland.
B. Mayumi respects Japanese tradition, but she likes living in Switzerland.
C. Swiss and Japanese traditions are growing closer.
D. Mayumi was a very stylish bride at her Swiss wedding.
44. Why did Mayumi always say “yes”?
A. She learned in Japan that it was impolite to say “no”.
B. She enjoyed the coffee and wine every time.
C. She wanted to follow the custom of Switzerland.
D. Because in Japan, “yes” means “no”
45. Which is TRUE about Mayumi’s mother?
A. She refused three marriage proposals.

B. Her parents chose her husband for her.
C. Her mother was married after the age of 20.
D. She was married in Switzerland.
46. According to the passage, why does Mayumi’s son bow his head before meals?
A. He is giving thanks to God.
B. He is showing respect for the food.
C. He is remembering the hungry children in the world.
D. He is showing respect for his family.
47. What can we infer from the fact that her brother left the day after her wedding?
A. He doesn’t like Switzerland very much
B. He had a fight with Mayumi’s husband.
C. He couldn’t change his flight.
D. He couldn’t take any more time off work.
48. Which statement best describes Mayumi’s attitude to her home country of Japan?
A. She loves everything about it and is sorry she can’t go back.
B. She is very glad she left it and doesn’t want to go back.
C. She likes many things about it but doesn’t want to go back.
D. She likes something about it and wants to go back.
49. The word “traditional” in paragraph 3 is closest in meaning to “________”.
A. radical
B. conventional
C. outdated
D. typical
50. The word “here” in paragraph 2 refers to “_______”.
A. Japan
B. Switzerland
C. Bevaix
D. Lake Neuchatel

-------------------------THE END------------------------


Trang 5/5 – Mã đề 901



×