Ngày soạn: / / 2007
Ngày dạy: / / 2007
Tiết: 1
Vẽ trang trí:
trang trí quạt giấy
a. Mục tiêu
Học sinh hiểu về ý nghĩa và các hình thức trang trí quạt giấy.
Biết cách trang trí với hình dạng của mỗi loại quạt giấy.
Trang trí đợc quạt giấy bằng các loại họa tiết đã học.
b. Chuẩn bị
1. Học sinh:
Su tầm hình ảnh các loại quạt để tham khảo.
Giấy, bút chì, com pa, màu vẽ, tẩy.
2. Giáo viên:
Một vài quạt giấy và một số loại quạt có hình dạng kích thớc và kiểu trang
trí khác nhau.
Hình vẽ gợi ý các bớc tiến hành trang trí quạt giấy.
Chọn bài vẽ của học sinh ( nếu có)
c. Phơng pháp giảng dạy
- Phơng pháp nêu vấn đề, phơng pháp thảo luận, phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
d. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức(1')
* Điểm danh:
8A: 8B: 8C:
II. Kiểm tra(1')
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
III. Bài mới
T
L
Tên hoạt
động
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV và học
sinh
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
1
HĐ1: Hớng
dẫn học sinh
quan sát
nhận xét.
HĐ2: Hớng
dẫn học sinh
cách vẽ.
HĐ3: Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
1. Quan sát nhận xét
- Có 2 loại quạt thờng đợc
tạo dáng và trang trí đẹp là
quạt giấy và quạt nan.
- Quạt giấy là loại quạt phổ
biến, có dáng nửa hình tròn,
đợc làm bằng nan tre và bồi
giấy 2 mặt.
- Quạt giấy đợc trang trí bằng
các họa tiết nổi, chìm khác
nhau, có màu sắc đẹp
- Công dụng:
+ dùng trong đời sống hằng
ngày.
+ dùng trong biểu diễn
nghệ thuật.
+ dùng để trang trí.
2. Tạo dáng và trang trí
quạt giấy
a. Tạo dáng
- Vẽ 2 nửa đờng tròn có kích
thớc và bán kính khác nhau.
- Vẽ thêm các chi tiết khác
b. Trang trí
Có thể trang trí đối xứng,
không đối xứng hoặc trang
trí bằng đờng diềm ...
- Cách trang trí
+ Phác mảng trang trí
+ Vẽ họa tiết
+ Vẽ màu
3. Bài tập
Trang trí một quạt giấy có
bán kính 12cm và 4cm.
GV: Giới thiệu một số loại
quạt
? các em thờng thấy những
loại quạt nào trong đời sống?
HS: Trả lời nh bên.
GV: Hình dáng cách thức
trang trí của quạt giấy nh thế
nào?
GV? Công dụng của nó trong
cuộc sống nh thế nào?
HS: trả lời nh bên.
GV: Tổng kết các câu trả lời
của học sinh và chuyển sang
mục mới.
GV: Treo tranh minh họa?
HS: Quan sát.
GV: Hớng dẫn trên đồ dùng
trực quan và trực tiếp vẽ lên
bảng
GV? Có thể sữ dung bằng các
hình thức trang trí nh thế nào?
HS: Trả lời nh bên.
GV: Cho học sinh nhắc lại
cách vẽ cơ bản rồi hớng dẫn
trực tiếp lên đồ dùng.
GV: Cho học sinh xem một
số bài vẽ của học sinh năm tr-
ớc hoặc lớp học trớc
HS: làm bài
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
2
HĐ4: Củng
cố
GV: Hớng dẫn gợi ý cho học
sinh tìm mảng, họa tiết và
màu phù hợp với ý thích.
GV: Chọn một số bài vẽ để cả
lớp nhận xét về bố cục, hình,
màu. gợi ý cho học sinh tự
xếp loại và đánh giá
- GV nhận xét, xếp loại động
viên khích lệ học sinh.
IV. Nhận xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học
Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
3
Ngày soạn: / / 2007
Ngày dạy : / / 2007
Tiết 2
Th ờng thức mĩ thuật :
Sơ lợc về mĩ thuật thời lê
(Từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVIII)
A.Mục tiêu
Học sinh hiểu khái quát về mĩ thuật thời Lê - thời kì hng thịnh của mĩ thuật
Việt
Nam.
Học sinh biết yêu quý giá trị nghệ thuật dân tộc và ý thức bảo vệ các di tích
lịch sữ văn hóa của quê hơng.
B. Chuẩn bị
Đồ dùng mĩ thuật 8, một số tài liệu có liên quan đến mĩ thuật thời Lê
C.Ph ơng pháp
- Trực quan
- Vấn đáp gợi mở
- Thảo luận
A.Tiến trình lên lớp
I. ổ n định tổ chức
Điểm danh:
8A: 8B: 8C:
II. Kiểm tra bài củ
Chấm bài vẽ trang trí quạt giấy.
III. Bài mới
T
L
Tên hoạt động Nội dung kiến thức Hoạt động của GV và HS
HĐ1: Tìm
hiểu vài nét về
bối cảnh lịch
sữ.
1. Vài nét về bối cảnh xã
hội.
- Sau mời năm kháng chiến
chống quân Minh thắng lợi,
nhà Lê đã xây dựng một nhà
GV: cho học sinh đọc SGK?
Vào thời Lê có nét gì đặc
biệt về xã hội...
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
4
HĐ2: tìm hiểu
vài nét khái
quát về mĩ
thuật thời
Trần
nớc phong kiến trung ơng tập
quyền hoàn thiện với một số
chính sách.......
- Thời kì này tuy có bị ảnh h-
ởng t tởng nho giáo và văn hóa
Trung Hoa nhng mĩ thuật
Việt Nam vẫn đạt đỉnh cao
mang đậm đà bản sắc dân tộc.
2. Sơ lợc về mĩ thuật.
a. Kiến trúc.
* Kiến trúc cung đình.
Sau khi lên ngôi vua Lê Lợi
cho xây tiếp nhiều cung điện
lớn ở Thăng Long nh:....
* Kiến trúc tôn giáo
Nhà lê đã cho xây dựng nhiều
ngôi miếu, chùa, trờng học...
Công trình: sgk
b. Điêu khắc trang trí
Điêu khắc:
Có một số tác phẩm nổi tiếng
còn lại đến ngày nay nh: tợng
phật bà Quan Âm nghìn mắt
nghìn tay...
Trang trí chạm khắc:
Chạm khắc trang trí thời Lê
rất tinh xảo, làm cho các công
trình lộng lẩy hơn...
c. Đồ gốm:
So với thời Lý -Trần bên
cạnh việc phát huy đợc truyền
thống trớc đây, gốm thời Lê
đã có một số nét độc đáo
mang đậm chất dân gian, vừa
có nét trau chuốt khỏe khoắn
GV: kiến trúc thời Lê gồm
những thể loại nào?
- Nêu một số công trình KT
cung đình.
- Cho học sinh thảo luận và
đa ra các công trình.
GV: So sánh điêu khắc của
mĩ thuật thời Trần Và thời
Lê có gì khác nhau?
HS: trả lời
GV: hớng dẫn cho học sinh
chỉ ra đợc nét nổi bật của
gốm thời Lê
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
5
HĐ3: Tìm
hiểu đặc điểm
chung của mĩ
thuật thời
Trần.
HĐ4: Củng cố
qua cách tạo dáng, vừa có một
số họa tiết đợc thể hiện theo
phong cách hiện thực.
3. Đặc điểm chung.
- Mĩ thuật thời Lê có nhiều
công trình kiến trúc đẹp,
nhiều bức tợng phật phù điêu
trang trí đợc xếp vào loại đẹp
của mĩ thuật cổ VN....
GV: cho một vài em nêu đặc
điểm chung của mĩ thuật
thời Lê sau đó giáo viên
tổng kết lại
GV: tóm tắt lại nội dung
chính của bài
IV. Nhận xét - Dặn dò
Học bài và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Ngày soạn: / / 2007
Ngày giảng: / /2007
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
6
Tiết 3
Vẽ tranh :
đề tài phong cảnh mùa hè
a.Mục tiêu
Học sinh hiểu đợc cách vẽ tranh phong cảnh mùa hè.
Vẽ đợc một tranh phong cảnh mùa hè theo ý thích.
Học sinh thêm yêu mến cảnh đẹp quê hơng đất nớc.
b. Chuẩn bị
1.Giáo viên:
- Đồ dùng dạy học 8
- Tranh: một số tranh phong cảnh của họa sĩ nổi tiếng thế giới, của học sinh
vẽ về mùa hè
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
c.Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
d.Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức
Điểm danh:
8A: 8B: 8C: :
II. Kiểm tra bài củ
* Câu hỏi: Hãy kể tên những công trình kiến trúc tiêu biểu của mĩ thuật thời
Lê?
III. Bài mới
T
L
Tên hoạt
động
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV và HS
HĐ1: Hớng
dẫn học sinh
tìm và chọn
1. Tìm và chọn nội dung đề
tài.
- Có thể chọn phong cảnh mùa
GV: treo các tranh về phong
cảnh mùa hè của một số họa
sĩ nổi tiếng ở trong và ngoài
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
7
nội dung.
HĐ2: Hớng
dẫn học sinh
cách vẽ.
HĐ3: Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
HĐ4: Củng cố
hè ở thành phố, thôn quê, ở
vùng rừng núi, miề biển...
- Cảnh vật mùa hè thờng có
màu sắc và sắc thái phong phú,
gây ấn tợng mạnh mẽ hơn so
với cảnh vật các mùa khác.
2. Cách vẽ.
a. Tìm và chọn nội dung
Chọn cảnh mà em yêu
thích:...
b. Phác mảng - bố cục
Bố cục tranh cần hài hòa giữa
mảng chính và mảng phụ
c.Chọn lọc hình ảnh phù hợp
với nội dung đề tài.
d. Vẽ màu.
Vẽ màu sao cho phù hợp với
đăc trng vùng miền.
Cần có đạm nhạt, có hòa sắc.
3. Bài tập
Vẽ một bức tranh phong cảnh
mùa hè.
nớc.
HS: quan sát -> rút ra nhận
xét về nội dung.
GV: cho học sinh xem tranh
về nhiều chủ đề khác nhau.
- cho một số học sinh tự
chon nội dung cho mình
GV: treo tranh các bớc vẽ
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ
lên bảng
HS: quan sát.
HS: làm bài.
GV: hớng dẫn cách vẽ đến
từng học sinh.
GV: chọn một vài bài đạt
yêu cầu và cha đạt để củng
cố, cho điểm một số bài tốt
để động viên.
IV. Nhận xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học
Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*--------------
Ngày soạn: / / 2007
Ngày giảng: / / 2007
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
8
Tiết: 4
Vẽ trang trí:
Tạo dáng và trang trí chậu cảnh
a. Mục tiêu
Học sinh hiểu tạo dáng và trang trí chậu cảnh.
Biết cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh.
Tạo dáng và trang trí đợc một chậu cảnh theo ý thích
b. Chuẩn bị
1. Học sinh:
Su tầm hình ảnh chụp các chậu cảnh để tham khảo.
Giấy, bút chì, com pa, màu vẽ, tẩy.
2. Giáo viên:
ảnh hoặc hình vẽ chậu cảnh phóng to
Hình vẽ gợi ý các bớc tiến hành.
Chọn bài vẽ của học sinh ( nếu có)
c. Phơng pháp giảng dạy
- Phơng pháp nêu vấn đề, phơng pháp thảo luận, phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
d. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức(1')
* Điểm danh:
8A: 8B: 8C:
II. Kiểm tra(1')
Chấm bài vẽ tranh về mùa hè
III. Bài mới
T
L
Tên hoạt
động
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV và
học sinh
HĐ1: Hớng
dẫn học sinh
quan sát
nhận xét.
1. Quan sát nhận xét
- Chậu cảnh rất phong phú
và đa dạng.
- Rất cần thiết trong việc
GV: Giới thiệu một số hình
ảnh về chậu cảnh và nêu
lên sự cần thiết trong trang
trí nội ngoài thất.
? Chậu cảnh thờng dùng để
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
9
HĐ2: Hớng
dẫn học sinh
cách vẽ.
HĐ3: Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
HĐ4: Củng
cố
trang trí nội, ngoại thất.
- Hình dáng: có nhiều
hình dáng khác nhau: cao,
thấp, đờng nét tạo dáng...
- Trang trí: cách sắp xếp,
họa tiết màu sắc đơn giản
nhẹ nhàng làm tôn vẽ đẹp
của cây cảnh.
2. Tạo dáng và trang trí
chậu cảnh
a. Tạo dáng
- Phác khung hình và đờng
trục để tìm dáng chậu
- Tìm tỉ lệ các phần
(Miệng, cổ, thân...) và vẽ
hình dáng chậu.
b. Trang trí
- Tìm bố cục và họa tiết
trang trí chậu cảnh.
- Tìm màu của họa tiết và
thân chậu sao cho hài hòa
(không nên dùng quá nhiều
màu)
3. Bài tập
Tạo dáng và trang trí một
chậu cảnh.
làm gì?
HS: Trả lời nh bên.
GV: Hình dáng cách thức
trang trí của chậu cảnh nh
thế nào?
HS: trả lời nh bên.
GV: Tổng kết các câu trả
lời của học sinh và chuyển
sang mục mới.
GV: Treo tranh minh họa?
HS: Quan sát.
GV: Hớng dẫn trên đồ
dùng trực quan và trực tiếp
vẽ lên bảng
GV? Có thể sữ dung bằng
các hình thức trang trí nh
thế nào?
HS: Trả lời nh bên.
GV: Cho học sinh nhắc lại
cách vẽ cơ bản rồi hớng
dẫn trực tiếp lên đồ dùng.
GV: Cho học sinh xem một
số bài vẽ của học sinh năm
trớc hoặc lớp học trớc
HS: làm bài
GV: Hớng dẫn gợi ý cho
học sinh tìm mảng, họa tiết
và màu phù hợp với ý
thích.
GV: Chọn một số bài vẽ để
cả lớp nhận xét về bố cục,
hình, màu. gợi ý cho học
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
10
sinh tự xếp loại và đánh giá
- GV nhận xét, xếp loại
động viên khích lệ học
sinh.
IV. Nhận xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học
Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Ngày soạn: / / 2007
Ngày giảng: / / 2007
Tiết 5
Th ờng thức mĩ thuật :
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
11
Một số công trình tiêu biểu
của mĩ thuật thời lê
a.Mục tiêu
Học sinh hiểu biết thêm một số công trình mĩ thuật thời Lê
Học sinh biết yêu quý và bảo vệ những giá trị nghệ thuật của cha ông để lại.
b. Chuẩn bị
Đồ dùng mĩ thuật 8, một số tài liệu có liên quan đến mĩ thuật thời Lê
c.Phơng pháp
- Trực quan
- Vấn đáp gợi mở
- Thảo luận
d.Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức
Điểm danh:
8A: 8B: 8C:
II. Kiểm tra bài củ
Chấm bài vẽ trang trí chậu cảnh.
8A: 8B: 8C
III. Bài mới
T
L
Tên hoạt
động
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV và
HS
HĐ1: Tìm
hiểu một số
công trình
kiến trúc tiêu
biểu của mĩ
thuật thời Lê.
1. Kiến trúc.
* Chùa Keo: Hiện ở tại xã
Duy Nhất, huyện Vũ Th,
tỉnh Thái Bình, đợc xây
dựng vào thời Lý (1061)
bên cạnh biển
- Tổng diện tích toàn bộ
khu chùa rộng 28 mẫu với
21 công trình gồm 154
gian. Hiện chùa còn 17
GV: cho học sinh đọc
SGK?
? nêu đặc điểm của công
trình kiến trúc chùa Keo?
(chùa Keo ở đâu, cấu trúc
nh thế nào...?)
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
12
HĐ2: Tìm
hiểu tác phẩm
điêu khắc.
HĐ3: Tìm
hiểu hình tợng
con rồng trên
bia đá.
công trình với 128 gian.
* Gác chuông chùa Keo: là
một công trình kiến trúc
bằng gổ tiêu biểu, gồm 4
tầng cao gần 12m, là công
trình kiến trúc nổi tiếng của
nghệ thuật cổ Việt Nam:
các tầng mái uốn cong
thanh thoát, vừa đẹp vừa
trang nghiêm.
2. Điêu khắc và chạm
khắc trang trí.
a. Điêu khắc.
* Tợng phật bà Quan Âm
nghìn mắt nghìn tay:
- Đợc tạc vào năm 1656 ở
chùa Bút Tháp, Bắc Ninh là
pho tợng đẹp nhất trong số
các tợng Quan Âm cổ Việt
Nam.
- Làm bằng gỗ phủ sơn,
tỉnh tọa trên tòa sen. Toàn
bộ tợng và bệ cao tới 3,7m
với 42 cánh tay lớn, 952
cánh tay nhỏ.
- Phía trên đầu tợng lắp gép
11 mặt ngời chia thành 4
tầng, trên cùng là tợng A
Di Đà nhỏ...
b. Chạm khắc trang trí
* Hình tợng con rồng trên
bia đá.
Rồng thời lê có bố cục
chặt chẽ, hình mẫu trọn vẹn
và sự linh hoạt về đờng
GV: tơng tự học sinh
thảo luận?
- Cho học sinh thảo luận
và đa ra hiểu biết của
mình về tợng phật bà
Quan Âm nghìn mắt
nghìn tay.
GV: phân tích thêm
GV: So sánh điêu khắc
của mĩ thuật thời Trần
Và thời Lý, Trần có gì
khác nhau?
HS: trả lời
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
13
HĐ4: Củng
cố
nét... GV: tóm tắt lại nội dung
chính của bài
IV. Nhận xét - Dặn dò
Học bài và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Ngày soạn: / / 2007
Ngày giảng: / / 2007
Tiết: 6
Vẽ trang trí: trình bày khẩu hiệu
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
14
a. Mục tiêu
Học sinh biết cách bố cục một dòng chữ.
Trình bày đợc khẩu hiệu có bố cục màu sắc hợp lí.
Nhận ra vẽ đẹp của khẩu hiệu trang trí.
b. Chuẩn bị
1. Học sinh:
Giấy, bút chì, com pa, màu vẽ, tẩy.
2. Giáo viên:
Phóng to một số khẩu hiệu ở SGK.
Một vài bài kẻ khẩu hiệu đạt điểm cao và một vài bài còn nhiều thiếu sót
của học sinh các năm trớc.
c. Phơng pháp giảng dạy
- Phơng pháp vấn đáp, trực quan, so sánh.
- Phơng pháp luyện tập.
d. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức(1')
8A: 8B: 8C:
II. Kiểm tra bài cũ(1')
Câu hỏi: hãy miêu tả một số dặc điểm của tợng Phật bà Quan  m
nghìn mắt nghìn tay.
III. Bài mới
T
L
Tên hoạt
động
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV và
HS
HĐ1: Hớng
dẫn học sinh
quan sát
nhận xét.
1. Quan sát nhận xét
- Khẩu hiệu thờng đợc sữ
dụng trong cuộc sống.
- Có thể trình bày khẩu hiệu
trên nhiều chất liệu: trên
giấy, trên vải, trên tờng...
- Khẩu hiệu thờng có màu
sắc tơng phản mạnh, nổi bật
để ngời đọc nhìn rõ, hiểu
GV: Giới thiệu một số
khẩu hiệu.
? các em thờng thấy khẩu
hiệu thờng đợc trình bày
trên chất liệu gì?
HS: Trả lời nh bên.
GV:phân tích cho học sinh
hiểu rõ ý nghĩa của màu
sắc trong khẩu hiệu?
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
15
HĐ2: Hớng
dẫn học sinh
cách trình
bày khẩu
hiệu.
HĐ3: Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
HĐ4: Củng
cố
nhanh nội dung.
- Vị trí trng bày phải ở nơi
công cộng để dể thấy, dễ
nhìn.
- Dựa vào nội dung và ý
thích của mỗi ngời mà có
cánh trình bày khẩu hiệu
khác nhau.
2. Cách trình bày khẩu
hiệu
- Sắp xếp chữ thành dòng
(1,2,3...dòng). Chọn kiểu
chữ cho phù hợp với nội
dung.
- Ước lợng khuôn khổ của
dòng chữ ( chiều ngang,
chiều cao).
- Vẽ phác khoảng cách của
các con chữ.
- Phác nét chữ, kẻ chữ và
hình trang trí (nếu cần).
- Tìm và vẽ màu chữ, màu
nền và họa tiết trang trí.
3. Bài tập
Kẻ khẩu hiệu " Không có
gì quý hơn độc lập, tự do",
tùy chọn trong các khuôn
khổ: 10 x 30 cm hay 20 x
20 cm.
GV? Khâu rhiệu thờng đợc
đặt ở đâu?
HS: trả lời nh bên.
GV: Gợi ý mỗi ngời cóa
mỗi cách vẽ khác nhau,
trình bày khác nhau.
GV: Minh họa lên bảng
trình tự cách vẽ?
HS: Quan sát.
GV: Hớng đãn cho học
sinh tìm một số màu khi kẻ
khẩu hiệu.
GV: Cho học sinh xem một
số bài vẽ của học sinh năm
trớc hoặc lớp học trớc
HS: làm bài
GV: Hớng dẫn gợi ý cho
học sinh tìm mảng, bố cục
hợp lí khi trình bày.
GV: Chọn một số bài vẽ để
cả lớp nhận xét về bố cục,
hình, màu. gợi ý cho học
sinh tự xếp loại và đánh giá
- GV nhận xét, xếp loại
động viên khích lệ học
sinh.
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
16
IV. Nhận xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học
Hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Ngày soạn: / / 2007
Ngày giảng: / / 2007
Tiết 7
Vẽ theo mẫu:
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
17
Vẽ tĩnh vật lọ hoa và quả
( Tiết 1: Vẽ hình)
a.Mục tiêu
- Học sinh biết cách bày mẫu nh thế nào là hợp lí.
- Biết đợc cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.
- Hiểu đợc vẽ đẹp của tranh thông qua bố cục bài vẽ.
b. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Vật mẫu: 2 hoặc 3 mẫu để học sinh vẽ theo nhóm.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ của học sinh, của họa sĩ.
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
c.Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
d.Tiến trình lên lớp
1 I. ổn định tổ chức
8A: 8B: 8C:
4 II. Kiểm tra bài củ
Chấm bài vẽ trang trí kẻ khẩu hiệu:
: III. Bài mới
TL Tên hoạt
động
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV và
HS
3
7
HĐ1: Hớng
dẫn học sinh
quan sát
nhận xét.
HĐ2: Hớng
dẫn học sinh
cách vẽ
1. Quan sát - nhận xét.
- Hình dáng của cái lọ hoa:
chiều ngang, cao, đáy,
miệng.
- Vị trí của lọ hoa và quả.
- Tỷ lệ của lọ hoa so với
quả.
- Độ đậm nhạt chính của
mẫu
GV: đặt mẫu.
HS: quan sát
GV: đặt câu hỏi để học
sinh so sánh, sau đó chốt
lại.
GV: cho học sinh tập ớc
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
18
25
4
HĐ3: Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
HĐ4: Củng
cố
2. Cách vẽ.
a. Vẽ khung hình.
* Vẽ khung hình chung:
Xác định chiều cao và
chiều ngang tổng thể để vẽ
khung hình chung.
* Vẽ khung hình riêng.
So sánh tỷ giữa các vật để
vẽ khung hình riêng.
b. Ước lợng tỷ lệ các bộ
phận.
- xác định các bộ phận của
cái lọ hoa và quả để vẽ
c. Vẽ phác bằng các nét
thẳng mờ.
d. Vẽ chi tiết
e. Vẽ đậm nhạt
3. Bài tập.
Vẽ cái lọ hoa và quả.
lợng tỷ lệ
- Treo tranh minh họa
các bớc vẽ.
GV: vừa hớng dẫn vừa
vẽ lên bảng
HS: quan sát.
GV: nhắc lại cách vẽ đã
học ở lớp 6 kết hợp sữ
dụng đồ dùng trực quan
để hớng dẫn cho học
sinh nhớ lại cách vẽ phác
Yêu cầu: thể hiện đợc 3
độ cơ bản.
HS: làm bài.
GV: hớng dẫn đến từng
học sinh.
GV: chọn một vài bài đạt
yêu cầu và cha đạt để
củng cố, cho điểm một
số bài tốt để động viên.
1 IV. Nhận xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học
Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
19
Tiết 8 Ngày soạn:
Ngày giảng:
Vẽ theo mẫu:
Vẽ tĩnh vật lọ hoa và quả
(Tiết 2: Vẽ màu)
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
20
a.Mục tiêu
- Học sinh vẽ đợc hình và màu gần giống mẫu.
- Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp của bài vẽ tỉnh vật màu.
b. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Vật mẫu: 2 hoặc 3 mẫu để học sinh vẽ theo nhóm.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ màu của học sinh, của họa sĩ.
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
c.Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
d.Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức
8A: 8B: 8C:
II. Kiểm tra bài củ
Chấm bài vẽ trang trí kẻ khẩu hiệu:
III. Bài mới
T
L
Tên hoạt
động
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV và
HS
HĐ1: Hớng
dẫn học sinh
quan sát nhận
xét.
1. Quan sát - nhận xét.
- Vị trí của các vật mẫu.
- ánh sáng nơi bày mẫu.
- Màu sắc chính của mẫu
( lọ hoa và quả).
- Màu của lọ, màu của quả.
- Màu đậm, màu nhạt ở lọ
và quả.
- Màu sắc ảnh hởng qua lại
giữa các vật mẫu.
- Màu nền và màu bóng đổ
của vật mẫu.
GV: đặt mẫu.
HS: quan sát
GV: đặt câu hỏi để học
sinh nhận xét mẫu nh
bên.
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
21
HĐ2: Hớng
dẫn học sinh
cách vẽ
HĐ3: Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
HĐ4: Củng cố
2. Cách vẽ.
- Nhìn mẫu để phác hình
- Phác các mảng màu đậm,
nhạt chính ở lọ, quả, nền.
- Vẽ màu điều chỉnh cho
sát với mẫu.
3. Bài tập.
Vẽ cái lọ hoa và quả, vẽ
màu.
GV: cho học sinh quan
sát một số tranh tỉnh vật
và nhận xét.
GV: Treo tranh minh họa
các bớc vẽ.
- Gợi ý cánh vẽ bằng các
chất liệu màu.
HS: quan sát.
Yêu cầu: Thể hiện đợc 3
độ cơ bản.
HS: làm bài.
GV: Hớng dẫn đến từng
học sinh.
GV: Chọn một vài bài
đạt yêu cầu và cha đạt để
củng cố, cho điểm một
số bài tốt để động viên.
IV. Nhận xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học
Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 9
Vẽ tranh:
đề tài ngày nhà giáo việt nam
( Bài kiểm tra )
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
22
a. Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc nội dung đề tài và cách vẽ tranh.
- Vẽ đợc tranh đề tài ngày 20-11 theo ý thích.
- Thể hiện tình cảm của mình đối với thầy cô giáo.
b. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Một số tranh về ngày nhà giáo việt nam.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
c. Phơng pháp
- Trực quan
- Luyện tập
d. Tiến trình lên lớp
(1) I. ổn định tổ chức
8A: 8B: 8C:
: :
II. Kiểm tra bài củ
Không kiểm tra.
III. Bài mới
T
L
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4'
35'
3'
- Giới thiệu một số bài vẽ về ngày nhà
giáo Việt Nam.
- Treo một số tranh vẽ.
* Giáo viên ra đề bài: vẽ tranh về ngày
20-11.
- Hớng dẫn học sinh chọn nội dung đề
tài.
* Thu bài.
* Chọn bài đẹp đạt yêu cầu và cha đạt để
củng cố
- Quan sát.
- Làm bài
- Nộp bài
- Quan sát và nhận xét
một số bài vẽ
(2') IV. Nhận xét - Dặn dò
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
23
Nhận xét tiết kiểm tra và chuẩn bị cho bài sau.-
-----------------*-*-*-------------------
Tiết 10 Ngày soạn:
Ngày giảng:
Th ờng thức mĩ thuật :
sơ lợc về mĩ thuật việt nam
giai đoạn 1954 - 1975
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
24
a.Mục tiêu
Học sinh hiểu biết thêm về những cống hiến của giới văn nghệ sĩ nói chung,
giới mĩ thuật nói riêng trong công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền
Bắc và đấu tranh giải phóng miền Nam.
Nhận ra vẽ đẹp của một số tác phẩm phản ánh về đề tài chiến tranh cách
mạng.
b. Chuẩn bị
Đồ dùng mĩ thuật 8, một số tài liệu có liên quan đến mĩ thuật giai đoạn
1954-1975
c.Phơng pháp
- Trực quan
- Vấn đáp gợi mở
- Thảo luận
d.Tiến trình lên lớp
(1) I. ổn định tổ chức
8A: 8B: 8C
(4) II. Kiểm tra bài củ
Trả bài kiểm tra
III. Bài mới
* t vn : Giai on t 1954 n nm 1975 t nc ta tm chia lm2
min Nam Bc,cỏc ho s ó hng hỏi lờn ng gia nhp khỏng chin
H ó li nhiu tỏc phm cú giỏ tr.Bi hc ny chỳng ta cựng tỡm hiu
cỏc tỏc phm ú v nhn thy c giỏ tr ca cỏc tỏc phm.
TL Tên hoạt
động
Nội dung kiến thức Hoạt động của GV và
HS
5
HĐ1: Tìm
hiểu vài nét
về mĩ thuật
Việt Nam
giai đoạn
1954-1975.
1. Vài nét về mĩ thuật
Việt Nam giai đoạn 1954-
1975.
- Thời kì này nớc ta tạm
chia 2 miền: Miền Bắc xây
dựng xã hội chủ nghĩa,
miền nam dới chế độ Mĩ-
ngụy.
GV: Cho học sinh đọc
SGK.
? Nêu đặc điểm của lịc sữ
Việt Nam giai đoạn 1954-
1975.
HS: Thảo luận?
Trừơng THCS Vĩnh Long
Phạm Thị Sinh
25