Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề + ĐA KT chương 1 đại 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.41 KB, 2 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7

ĐỀ 9
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là
đúng nhất.
Câu 1: Nếu x = 9 thì x = ?
A . x = 3;
B . x = −3 ;
C . x = −81 ;
Câu 2: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 250
B. 248
C. 248,6
Câu 3: Biết x : ( − 2 ) 5 = ( − 2 ) 3 . Kết quả x bằng:
A. 28

D. 248,57

C. ( − 2 ) 15

B. 4

Câu 4: Cho x – 1 = 2 thì:
A. x = 3
B. x = – 3

D . x = 81

C. x = 2 hoặc x = – 2


x −2
Câu 5: Cho tỉ lệ thức =
. Kết quả x bằng :
12 3

D. ( − 2 ) 7
D. x = 3 hoặc x = – 3

A. – 10
B. – 9
C. – 8
3
Câu 6: Cho m = 3 thì m bằng:
A. 3
B. 9
C. 729
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
A.

5
9

B.

7
6

C.

D. – 7

D. 81

6
− 14

D.

7
50

4 8
=
12 6

D.

4 12
=
8 6

Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là:
A.

12 6
=
4 8

B.

8 12

=
4 6

Câu 9. Cho m = -3 thì:
A. m = 3
B. m = – 3
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
11 19 8 1
+ + − + 5, 2
19 18 19 18
2
 5 2  2 1
c) c)  : 3 ÷ +  − ÷
 12 6   3 2 

a)

C.

C. m = 3 hoặc m = – 3

b)

3 16 3 2
× − ×
7 15 7 15

4 2.23
d) 6

2

Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
a
a))

1 2
4
+ .x =
2 3
5

c) x −12 − 3 = 2014

D. m ∈ ∅

x

−2

b) 27 = 3, 6
d) 3 x + 1 = 40

Bài 3. (1 điểm) Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
là 10,234 m và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Bài 4. (2 điểm)
a) Tìm các số x, y, z biết

x y z
= =

và x – y + z = 56 .
9 3 8

b) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 41; 29; 30. Biết rằng tổng số học sinh
khối 6 và 7 là 140 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.


ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 9
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
A
D
C
C
D
B
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
11 19 8 1

+ + − + 5, 2 = 7,2
19 18 19 18
3  16 2  2
3 16 3 2
b) × − × = .  − ÷ =
7  15 15  5
7 15 7 15

a)

2

 5 2   2 1  11
c) c)  : 3 ÷ +  − ÷ =
 12 6   3 2  72

d)

4 2.23 2 4.23 27
= 6 = 6 =2
26
2
2

Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
9
20
x
−2
−2.27

b) 27 = 3, 6 ⇒ x = 3, 6 = −15
c) x −12 − 3 = 2014 ⇒ x −12 = 2017 ⇒ x – 12 = 2017 hoặc x – 12 = - 2017

a) Tìm được x =

⇒ x = 2029 hoặc x = - 2005

Vậy x = 2029 hoặc x = - 2005
d) 3 x + 1 = 40 ⇒ x = 13 ⇒ x = 169
Bài 3. (1 điểm) Tính chu vi: (10,234 + 4,7).2 = 29,868 ≈ 30 (m)
Tinh diện tích: 10,234 . 4,7 = 48,0998 ≈ 48 (m2)
Bài 4. (2 điểm)
a) Tìm các số x, y, z biết

x y z
= =
và x – y + z = 56 .
9 3 8

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra

x y z x − y + z 56
= = =
=
=4
9 3 8 9 − 3 + 8 14

Vậy x = 36 ; y = 12 ; z = 32
b) Gọi số học sinh ba khối 6, 7, 8 lần lượt là x, y, z (đk x, y, z ∈ N*, học sinh).
Theo đề bài ta có;


x
y
z
=
=
và x+ y = 140
41 29 30

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra
x
y
z
x+y
140
=
=
=
=
=2
41 29 30 41 + 29 70
x
= 2 ⇒ x = 82 (học sinh)
41
y
= 2 ⇒ y = 58 (học sinh)
29
z
= 2 ⇒ z = 60 (học sinh)
30


Vậy số học sinh khối 6, 7, 8 lần lượt là 82, 58, 60 học sinh.

9
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×