KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 17
(Đề gồm có 01 trang)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH : (8 điểm)
Câu 1 : (3 điểm)
1/ Đồng vị là gì ? viết công thức tính nguyên tử khối trung bình .
2/ Hãy cho biết số proton , số nơtron , số electron và số đơn vị điện tích hạt nhân của
63
Cu
nguyên tử có kí hiệu sau : 29
3/ Cho nguyên tố X có Z = 16 và Y có Z = 12 .
a/ Viết cấu hình electron của nguyên tử X , Y .
b/ Nguyên tố X và Y là kim loại , phi kim hay khí hiếm ?
Câu 2 : (3 điểm)
1/ Một nguyên tử X có Z = 15 .
a/ Cấu hình electron của X ?
b/ X nằm ở chu kỳ , nhóm nào ?
2/ Hãy sắp xếp tính kim loại giảm dần (có giải thích) của các nguyên tố sau : Mg (Z =
12) , Na (Z = 11), K (Z = 19) .
3/ Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO 2 . Hợp chất khí với
hiđro có chứa 75% R về khối lượng. Tìm tên nguyên tố R .
Câu 3 : (1 điểm) Hãy dựa vào độ âm điện của các nguyên tố xác định loại liên kết trong
các hợp chất sau : MgCl2, NH3 . Biết độ âm điện của Mg (1,31) ; Cl (3,16) ; N (3,04) ; H
(2,20).
Câu 4 : (1 điểm) Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron :
→ Fe(NO3)3 + NO + H2O
FeO + HNO3
II. PHẦN RIÊNG : (2 điểm)
A. Theo chương trình cơ bản :
Câu 5 : (1 điểm)
1/ Viết phương trình phản ứng hóa hợp không là phản ứng oxi hóa - khử .
2/ Viết phương trình phản ứng phân hủy là phản ứng oxi hóa - khử.
Câu 6 : (1 điểm) Trong tự nhiên , clo có 2 đồng vị : 1735 Cl và 1737 Cl . Nguyên tử khối trung
bình của clo là 35,5 . Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.
B. Theo chương trình nâng cao :
Câu 7 : (0,75 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng trong dãy chuyển hóa sau :
(1)
(2)
(3)
→ Cl2 →
KMnO4
HCl →
FeCl2
Câu 8 : (1,25 điểm) Cho 7,2 gam một kim loại (A) vào dung dịch HCl dư thì thu được
6,72 lít khí H2 (đktc) . Xác định tên kim loại A
Cho nguyên tử gam của nguyên tố : C = 12 , S = 32 , Mg = 24 , Cu = 64 , Al = 27
------------ Hết ------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17
Câu 1 : (3 điểm)
1/ Đồng vị là gì ? viết công thức tính nguyên tử khối trung bình .
- Định nghĩa đúng : 0,5 điểm
- Viết công thức đúng : 0,5 điểm
2/ Hãy cho biết số proton , số nơtron , số electron và số đơn vị điện tích hạt nhân
của nguyên tử có kí hiệu sau : 63
29 Cu
Ta có : Z = số p = số e = số đv đthn = 29 0,75 điểm ( đúng 1 đại lượng : 0,25 điểm )
N = A – Z = 63 – 29 = 34
0,25 điểm
3/ Cho nguyên tố X có Z = 16 và Y có Z = 12 .
a/ Viết cấu hình electron của nguyên tử X , Y .
Mỗi cấu hình : 0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm
b/ Nguyên tố X và Y là kim loại , phi kim hay khí hiếm ?
X là phi kim : 0,25 điểm
Y là kim loại : 0,25 điểm
Câu 2 : (3 điểm)
1/ Một nguyên tử X có Z = 15 .
a/ Cấu hình electron của X ?
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 ................................................................................ 0,15
điểm
b/ X nằm ở chu kỳ , nhóm nào ?
- X nằm ở chu kỳ 3 ............................................................................... 0,15
điểm
- X nằm ở nhóm VA ............................................................................ 0,15
điểm
2/ Hãy sắp xếp tính kim loại giảm dần (có giải thích) của các nguyên tố sau : Mg
(Z = 12) , Na (Z = 11), K (Z = 19) .
- Na có Z nhỏ hơn Mg và nằm cùng chu kỳ .....................................................
0,25
điểm
⇒ Tính kim loại của Na > Mg .....................................................................
0,25
điểm
- Na có Z nhỏ hơn K và nằm cùng nhóm
..................................................... 0,25
điểm
⇒ Tính kim loại của K > Na
.................................................................... 0,25
điểm
Vậy : tính kim loại của K > Na > Mg ...............................................................
0,25
điểm
3/ Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO 2 . Hợp chất khí
với hiđro có chứa 75% R về khối lượng. Tìm tên nguyên tố R .
Ta có : Công thức oxit cao nhất của R là RO 2 ⇒ R thuộc nhóm IVA .............. 0,25
điểm
⇒
Công thức của R với hidro là RH 4 ........................................................... 0,25
điểm
⇒
⇒
M R . 100
% R = M + 4 = 75
R
MR = 12 ………………………………………………………..……… 0,25
điểm
Vậy : R là cacbon ……………………………………………………………. 0,25
điểm
Câu 3 : (1 điểm) Hãy dựa vào độ âm điện của các nguyên tố xác định loại liên kết
trong các hợp chất sau : MgCl2, NH3 . Biết độ âm điện của Mg (1,31) ; Cl (3,16) ; N
(3,04) ; H (2,20).
- ΔX (MgCl2) = 3,16 - 1,31 = 1,85 > 1,7 ....................................................... 0,25
điểm
⇒ Lk trong MgCl2 là lk ion . ............................................................................. 0,25
điểm
- 0,4 < ΔX (NH3) = 3,04 - 2,20 = 0,84 < 1,7 ................................................. 0,25
điểm
⇒ Lk trong MgCl 2 là lk CHT . ………………………………………………. 0,25
điểm
Câu 4 : (1 điểm) Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron :
→ Fe(NO3)3 + NO + H2O
FeO + HNO3
- Xác định đúng hết số oxi hóa của Fe và N trong FeO , HNO3 , Fe(NO3)3 , NO : 0,25
điểm
- Viết đúng cả 2 quá trình oxi hóa và khử : ……………………………………… 0,25
điểm
- Xác định đúng hệ số chất khử và oxi hóa : ……………………………………. 0,25
điểm
- Điền hệ số đúng tất cả các chất trong phương trình : …………………………. 0,25
điểm
→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
3FeO + 10HNO3
Câu 5 : (1 điểm)
1/ Viết phương trình phản ứng hóa hợp không là phản ứng oxi hóa - khử
2/ Viết phương trình phản ứng phân hủy là phản ứng oxi hóa - khử.
Mỗi phương trình đúng : 0,5 điểm x 2 = 1 điểm
Câu 6 : (1 điểm) Trong tự nhiên , clo có 2 đồng vị : 1735 Cl và 1737 Cl . Nguyên tử khối trung
bình của clo là 35,5 . Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.
Đặt thành phần % của
điểm
Ta có : A =
35
17
Cl là x ⇒ thành phần % của
37
17
Cl là (100 – x ) ......
0,25
35x + 37(100 - x)
= 35,5 .............................................................
100
0,25
điểm
⇒ x = 75 %
điểm
.................................................................................................... 0,25
Vậy : thành phần % của 1735 Cl là 75 % và 3717 Cl là 25 % .................................. 0,25
điểm
Câu 7 : (1 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng trong dãy chuyển hóa sau :
(1)
(2)
(3)
→ Cl2 →
KMnO4
HCl →
FeCl2
Mỗi phương trình : 0,25 điểm x 3 = 0,75 điểm
Câu 8 : (1,25 điểm) Cho 7,2 gam một kim loại (A) vào dung dịch HCl dư thì thu được
6,72 lít khí H2 (đktc) . Xác định tên kim loại A
Ta có : n H2 = 0,3 mol
0,25 điểm
→ 2ACln + nH2
2A +
2nHCl
0,25 điểm
⇒
0, 6
mol
0,3 mol
n
7, 2 n
MA = 0, 6 = 12 n …………………………………….. 0,25 điểm
n
1
2
3
MA
12
24
36
Chọn : MA = 24 …………………………..………….……. 0,25 điểm
Vậy : A là Magie …………………………………….……. 0,25 điểm
Lưu ý : học sinh giải cách khác hợp lý vẫn được trọn điểm
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 18
(Đề gồm có 01 trang)
Câu 1: (3,0 điểm)
39
40
41
1.1. (1,0đ) Kali có 3 đồng vị là 19 K chiếm 93,258%, 19 K chiếm 0,012%, còn lại là 19 K . Tính nguyên tử
khối trung bình của kali.
1.2. (2,0đ) Trong một nguyên tử X có tổng số các hạt proton, nơtron và electron là 28. Biết rằng
số nơtron bằng số proton cộng thêm một.
a) Viết ký hiệu nguyên tử của nguyên tố X .
b) Viết cấu hình electron của nguyên tử X.
c) Hãy cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
Câu 2: (3,0 điểm)
2.1. (2,0đ) Cho nguyên tử của nguyên tố Mg (Z=12).
- Xác định vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn.
- Viết công thức oxit cao nhất, hydroxit tương ứng của Mg
- So sánh tính chất hóa học của Mg với Na (Z=11) và Al (Z=13). Giải thích?
2.2. (1,0đ) Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có dạng RH3. Oxit cao nhất cuả nó có chứa
43,66% R về khối lượng. Xác định tên nguyên tố đó.
Câu 3: (1,0 điểm) Dựa vào hiệu độ âm điện, hãy cho biết loại liên kết (ion, cộng hóa trị có cực,
cộng hóa trị không cực) trong phân tử các chất: CaO, CH4, N2, BCl3.
Cho biết:
Nguyên tố
Ca
O
H
C
N
B
Cl
Độ âm điện 1,00 3,44 2,20 2,55 3,04 2,04 3,16
Câu 4: (1,0 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng
bằng electron. Xác định vai trò của các chất trong phản ứng.
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Câu 5: (2,0 điểm)
5.1. (1,0đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
NaCl →
Cl2 →
HCl →
CuCl2 →
AgCl
5.2. (1,0đ) Nhận biết 3 lọ chứa 3 dung dịch mất nhãn sau: HCl, NaCl và NaNO 3. Viết phương
trình phản ứng xảy ra nếu có.
. HẾT.
Câu
Câu 1
(3,0 đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 18
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
Nội dung yêu cầu
Điểm
1.1.
Tính %
M=
41
19
K = 100% - (93,258% + 0,012%) = 6,730%
39x93,258 + 40x0,012 + 41x6,730
100
0,5đ
0,25đ
Vậy nguyên tử khối trung bình của Kali là 39,13
1.2.
a. Ta có hệ pt: 2Z + N = 28 (1)
N = Z + 1 (2)
Từ (1), (2) suy ra Z = 9; N = 10 suy ra A = 19
Ký hiệu nguyên tử là
Câu 2
(3,0 đ)
19
9
X ( 199 F )
b. Cấu hình electron: 1s22s22p5
c. X là phi kim vì có 7e lớp ngoài cùng
2.1.
- Vị trí: ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
- CT oxit cao nhất: MgO; hydroxit: Mg(OH)2
- So sánh: tính kim loại của Mg mạnh hơn Al nhưng yếu hơn
Na. Vì Na, Mg, Al cùng thuộc chu kỳ 3 mà trong cùng 1 chu kỳ
từ trái qua phải tính kim loại giảm.
2.2.
Hợp chất khí với hydro là RH3 => oxit cao nhất là R2O5
2R
43,66
=
%R =
2 R + 16 x5
100
Câu 3
(1,0 đ)
Câu 4
(1,0 đ)
Suy ra: R = 31Vậy R là photpho (P)
Xác định đúng loại liên kết của mỗi chất được 0,25 điểm
Chất
Hiệu đ.â.đ
Loại LK
CaO
2,44
ION
CH4
0,35
CHTKC
BCl3
1,12
CHTCC
0,25đ
N2
0
CHTKC
Cân bằng đúng phương trình được 1 điểm
- Xác định đúng số oxi hóa, chất khử - chất oxi hóa
- Viết đúng quá trình khử
- Viết đúng quá trình oxi hóa
- Tìm đúng hệ số cho phương trình
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25x4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
Câu 5
(2,0 đ)
5.1. Đúng mỗi pt được 0,25đ
5.2. Nhận lọ
HCl
NaCl
Quỳ tím
hóa đỏ
---AgNO3
//////
kết tủa trắng
Pt: AgNO3 + NaCl ----> AgCl + NaNO3
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho trọn điểm.
025x4=1đ
NaNO3
---còn lại
0,75đ
0,25đ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 19
(Đề gồm có 01 trang)
Câu 1: (3,0 điểm): Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 60. Trong đó số hạt nơtron bằng số hạt
proton.
a. Xác định số proton, nơtron, số electron và kí hiệu của nguyên tử X.
b. Viết cấu hình electron của X và cấu hình ion được tạo ra từ nguyên tử X. (Biết X khi
nhường 2 electron trở thành ion dương).
Câu 2: (3,0 điểm): Cho các nguyên tố A (z = 11), B (z =19), C (Z = 12).
a. Viết cấu hình electron của các nguyên tố A, B, C.
b. Xác định vị trí của A, B, C trong bảng tuần hoàn.
c. Sắp xếp (có giải thích) các nguyên tố A, B, C theo chiều giảm dần tính kim loại
Câu 3: (1,0 điểm): Viết công thức electron, công thức cấu tạo của: N2, H2S
Câu 4: (1,0 điểm): Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Phần riêng – chương trình cơ bản
Câu 5:
65
63
a. Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị 29 Cu và 29 Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của Cu
là 63,54. Tìm phần trăm mỗi loại đồng vị.
b. Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
NH3 + Cl2 → N2 + HCl
Phần riêng – chương trình nâng cao
Câu 5:
a. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có)
(1)
(2)
(3)
(4)
MnO2
→ Cl2
→ HCl
→ MgCl2
→ Mg(NO3)2
b. Cho 11 gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch A.
b1. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng.
(Cho Al = 27, Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
HẾT.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 19
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
Câu
Câu 1
(3,0 đ)
Nội dung yêu cầu
a. Gọi p, n, e lần lượt là số proton, nơtron, electron của X
ta có
2p + n = 60
p-n = 0
p = e
0,25 đ * 3 = 0,75đ
p = e = 20
⇒
n = 20
40
Câu 2
(3,0 đ)
Điểm
Vậy kí hiệu X: 20 X
b. Cấu hình của 20X: 1s22s22p63s23p64s2
Cấu hình ion được tạo ra từ 20X: 1s22s22p63s23p6
a. Cấu hình electron:
2
2
6
1
11A: 1s 2s 2p 3s .
2
2
6
2
6
2
19B: 1s 2s 2p 3s 3p 4s
2
2
6
2
12C: 1s 2s 2p 3s
b. Vị trí trong bảng tuần hoàn:
A: Chu kì 3, nhóm IA
B: Chu kì 4, nhóm IA
C: Chu kì 3, nhóm IIA
c. Vì A, B cùng nhóm nên tính kim loại: B > A
A, C cùng chu kì nên tính kim loại: A > C
Chiều giảm dần tính kim loại: B > A > C
Câu 3
(1,0 đ)
0, 5 đ
0,25 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25 đ * 3 = 0,75đ
0,25 đ * 6 = 1,5đ
0,25đ * 2 = 0,5đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4
(1,0 đ)
Cu
+ HNO3 (loãng)
→ Zn(NO3)2 + NO
+ H 2O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5
(2,0 đ)
Phần riêng – chương trình cơ bản
65
63
a. Gọi phần trăm đồng vị 29 Cu và 29 Cu lần lượt là a và b.
Ta có:
a+b=100
a=27
→
65a+63b=63,54*100 b=73
b. Cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng
electron:
NH3 + Cl2 → N2 + HCl
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ * 4 = 1đ
Câu 5
(2,0 đ)
Phần riêng – chương trình nâng cao
(1)
(2)
(3)
a. MnO2
→ Cl2
→ HCl
→ MgCl2
Mg(NO3)2
(4)
→
0,25 đ
0,25 đ
(1) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) Cl2 + H2 → HCl
0,25 đ
(3) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
0,25 đ
(4) MgCl2 + AgNO3 → AgCl ↓ + Mg(NO3)2
b.
Gọi a và b lần lượt là số mol của Al và Fe
2Al +
6HCl
a mol → 3a mol
Fe +
2HCl
→
2AlCl3
→
a mol
→
FeCl2
b mol → 2b mol
→ b mol
+
→
3H2
3/2a mol
+
H2
→ b mol
Theo đề ta có:
27a + 56b = 11
8,96
3
2 a + b = 22,4 = 0, 4
a = 0,2
⇒
b = 0,1
% Al =
0, 2* 27
*100 = 49, 09% %
11
% Fe =
0,1*56
*100 = 50,91% %
11
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Ta có:
mHCl = (3a +2b)*36,5 = (0,2*3+ 0,1*2) *36,5= 29,2 gam
Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng:
29, 2
*100 = 14, 6%
C% =
200
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được trọn điểm
0,25 đ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 20
(Đề gồm có 01 trang)
Câu 1: (3,0 điểm)
a/ - Hãy xác định số proton, số nơtron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử sau:
35
23
11 Na ; 17 Cl ; (1,0 điểm)
- Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đó. Nguyên tố đó là nguyên tố s, p, d
hay f? Vì sao? (1,0 điểm)
b/ Một nguyên tử R có tổng số hạt prton, notron và elctron là 36. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton và số khối của X.. (1,0 điểm)
Câu 2: (3,0 điểm)
a/ Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử là 12, 11, 19, 13
- Xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn (1,0 điểm)
- Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính kim loại. Giải thích (1,0 điểm)
b/ Ôxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức RO 3, với hidro nó tạo thành một hợp
chất khí chứa 94,12% R . Xác định nguyên tố R.(1,0 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm)
Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: HCl, N 2
Câu 4: (1,0 điểm)
Lập phương trình p/ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Phần riêng – chương trình cơ bản
Câu 5A: (2,0 điểm)
a/ Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76. Antimon có 2 đồng vị, biết
121
123
51 Sb và 51 Sb . Tính thành phần % của mỗi đồng vị. (1 điểm)
b/ Cho các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Phản ứng nào không
phải là phản ứng oxi hóa – khử? Tại sao? (1 điểm)
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Phần riêng – chương trình nâng cao
Câu 5B: (2,0 điểm)
Cho 4,8 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 195,6 gam dung dịch
HCl. Sau phản ứng thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc)
a. Xác định M? (1đ)
b. Tính nồng độ C% của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng? (1đ)
Cho: Na = 23;K = 39;Ba = 137;Mg = 24;Ca = 40; N = 14; P = 31; S = 32; C = 12; Cl = 35,5
. HẾT.
Câu
Câu 1
(3,0 đ)
Câu 2
(3,0 đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 20
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
Nội dung yêu cầu
a/
số p
số e
số n
NTK
23
Na
: 11
11
12
23
11
35
17
18
35
17 Cl : 17
2
2
6
1
Na: 1s 2s 2p 3s
Là nguyên tố s vì có e cuối cùng điền vào phân lớp s
Cl: 1s22s22p63s23p5
Là nguyên tố p vì có e cuối cùng điền vào phân lớp p
b/ 2Z + N = 36
2Z - N = 12
Z = 12
A = 24
a/
A (Z = 12): 1s22s22p63s2 ⇒ A ở chu kì 3, nhóm IIA, ô thứ 12
B (Z = 11): 1s22s22p63s1 ⇒ A ở chu kì 3, nhóm IA, ô thứ 11
C (Z = 19): 1s22s22p63s23p64s1 ⇒ A ở chu kì 4, nhóm IA, ô thứ 19
D (Z = 13): 1s22s22p63s23p1 ⇒ A ở chu kì 3, nhóm IIIA, ô thứ 13
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
- B và C ở cùng 1 nhóm A và ZB < ZC nên tính kim loại B < C
0,25 đ
- Các nguyên tố A, B, D ở cùng 1 chu kì và Z B < ZA < ZD nên tính 0,25 đ
kim loại B > A > D
Vậy tính kim loại: D < A < B < C
0,25 đ
b/Oxit cao nhất của nó có công thức RO3
(0,25 đ)
=>Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH2
(0,25 đ)
%R =
Câu 3
(1,0 đ)
M R × 100
M R + 1× 2
=>MR = 32 (S)
Công thức electron
Công thức cấu tạo
..
H : Cl :
..
H-Cl
: N N:
N≡N
Câu 4
Cu +
HNO3 (đặc nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
(1,0 đ)
Chất khử chất oxi hóa
Cu0→ Cu+2 + 2e
quá trình oxi hóa
N+5 +1e → N+4
quá trình khử
1× Cu0→ Cu+2 + 2e
2× N+5 +1e → N+4
. Cu + 4HNO3 (đặc nóng) → Cu(NO3)2 + 2NO2 +2 H2O
123
Câu 5A a/ Gọi x là % đồng vị 121
51 Sb => 100-x là % đồng vị 51 Sb
(2,0 đ)
−
121x + 123(100 − x)
A=
= 121,76 => x = 62
100
121
% đồng vị 51 Sb là 62%;
% đồng vị 123
51 Sb là 38%
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
b/ (1) là phản ứng oxi hóa khử vì có sự thay đổi số oxi hóa
(0,25 đ)
(2) không phải là phản ứng oxi hóa khử vì không có sự thay đổi số oxi (0,25 đ)
hóa
Câu 5B a. nH = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
(2,0 đ)
M + 2HCl → MCl2 + H2
Sốmol: 0,2
0,2
M = 4,8 : 0,2 = 24 → M là Magie (Mg)
b. n MgCl2 = n Mg = 0,2 mol
m dd sau = m Mg+ m ddHCl – mH2 = 4,8 + 195,6 – 0,2. 2 = 200 g
C% ( MgCl2 ) =[(0,2* 95)/200] 100%= 9,5 %
2
Lưu ý: HS làm cách khác ra kết quả đúng vẫn được trọn điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 21
(Đề gồm có 01 trang)
A. PHẦN CHUNG: 8đ
Câu 1. (2đ)
Xác định điện tích hạt nhân, số proton, số electron, số notron, nguyên tử khối của các
nguyên tử sau:
a. 1735Cl
b. 168 O
Câu 2. (1 đ)
Trong tự nhiên nguyên tố bạc có 2 đồng vị 1à 10947 Ag ( 44%) và 10747 Ag .Tính khối lượng
nguyên tử trung bình của bạc?
Câu 3.(3 đ)
a. viết cấu hình electron nguyên tử và cho biết vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn
Cl (Z=17)
Fe(Z=26)
b. Cho Na (Z=11), Mg (Z=12), Al(Z=13). Viết cấu hình electron nguyên tử và so sánh tính
kim loại của chúng
Câu 4. (1đ)
Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các chất sau:
Cl2
cho Cl(Z=17)
CO2 cho C(Z=6), O(Z=8)
Câu 5. (1đ)
Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron
t
NH3 + CuO
→ N2 + Cu + H2O
B. PHẦN RIÊNG: (2đ)
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Câu 6.(1đ)
Trong tự nhiên nguyên tố Cu có 2 đồng vị 2965Cu và 2963Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình
của đồng là 63,54. Tính thành phần % mỗi loại đồng vị tồn tại trong tự nhiên.
Câu 7. (1đ)
t
Fe2O3 + CO
→ Fe + CO2
Cho biết vai trò của Fe2O3 và CO trong phản ứng trên?
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 8. (1đ)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điêu kiện (nếu có)
MnO2 Cl2 HCl FeCl2
Câu 9.(1đ) Cho 13,0 gam kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric
(HCl) thu được 4480 ml khí H2 (đktc). Xác định tên kim loại hóa trị II
( Cho biết: Cu = 64; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65)
0
0
Câu
1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 21
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
Nội dung yêu cầu
a.
35
17
Cl
- Điện tích hạt nhân: 17+
- Số proton = số electron = 17
- nguyên tử khối = 35
- số notron = 35-17=18
b. 168 O
2
0.25
0.25
0.25
0.25
109
0.25
0.25
0.5
Ag A= 109, a= 44%
Ag B= 107, b = 56%
47
107
47
109* 44 + 107 *56
= 107,9
100
a. Cl (Z=17)
1s22s22p63s23p5
- ô: 17
- chu kì: 3
- nhóm : VIIA
Fe(Z=26)
1s22s22p63s23p63d64s2
- ô: 25
- chu kì: 4
- nhóm : VIIIB
b. Na: 1s22s22p63s1
Mg: 1s22s22p63s2
Al: 1s22s22p63s23p1
Tính kim loại giảm dần: Na>Mg>Al
4
0.25
0.25
0.25
0.25
- Điện tích hạt nhân: 8+
- Số proton = số electron = 8
- nguyên tử khối = 16
- số notron = 16-8=8
AAg =
3
Điểm
Cl2
Công thức electron :::Cl:Cl:::
Công thức cấu tạo: Cl-Cl
CO2
Công thức electron ::O::C::O::
Công thức cấu tạo O=C=O
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
5
+2
−3
0
0
Cu O + N H 3 → Cu + N 2 + H 2 O
+2
0
0.25
Cu + 2e → Cu 3
−3
0
1
2 N → N 2 + 6e
+2
−3
0
0.25
0
3Cu + 2 N → 3 Cu + N 2
+2
0.25
−3
0
0
pt : 3 Cu O + 2 N H 3 → 3 Cu + N 2 + 3H 2 O
0.25
6
Ta có : a+b=100%
0.25
0.25
0.5
7
a= 27%, b= 73%
t
Fe2O3 + CO
→ Fe + CO2
8
65a + 63(100 − a )
ACu =
100
0
Fe2O3 là chất khử
CO: là chất oxi hóa
0.5
0.5
MnO2 Cl2 HCl FeCl2
t
MnO2 + 4HCl
→ MnCl2 + Cl2 + H2O
t
Cl2 + H2 → 2HCl
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0.25
0.25
0.25
0.25
0
0
9
Gọi R là tên kim loại
R + 2HCl RCl2 + H2
Số mol H2 = 0.2 mol
Số mol R = 0.2 mol
MR = 13,0/0.2 = 65
Kim loại cần tìm là Zn (kẽm)
0.25
0.25
0.25
0.25
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Mơn thi: HĨA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 22
(Đề gồm có 01 trang)
A. PHẦN CHUNG (8đ)
CÂU 1: (3 điểm)
a/ Hãy xác định số proton, số nơtron, số electron trong các ngun tử và ion sau
19
đây: 9 F và 4020 Ca2+
b/ Ngun tử X có tổng các loại hạt (proton, nơtron, electron) bằng 40. Biết rằng số
hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.
Tìm số proton, số khối và tên của X
CÂU 2: (3đ)
a/ Cho 3 ngun tố Be (Z=4) Na(Z=11) Mg (z=12)
- Viết cấu hình electron ngun tử của 3 ngun tố trên
- Xác định vị trí (ơ ngun tố, chu kì, nhóm) của 3 ngun tố trong BTH
- So sánh tính kim loại của 3 ngun tố
b/ Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hiđro có công thức
RH3. Trong oxit cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% về
khối lượng.
Tìm ngun tử khối của ngun tố R.
CÂU 3: (1 điểm)
a/ Cho biết loại liên kết trong các phân tử NH3, CaCl2.
b/ Viết cơng thức electron, cơng thức cấu tạo ứng với cơng thức phân tử NH3.
Cho N(Z=7), H(Z=1), Ca(Z=20), Cl(Z=17).
CÂU 4: (1,0đ)
Cân bằng phương trình hóa học sau và chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, q trình khử, q
trình oxi hóa.
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
→ Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
B. PHẦN RIÊNG – CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
CÂU 5B. (1đ) Xác định số oxi hóa của các ngun tố
a/ Nitơ trong N2O, HNO3.
b/ Sắt trong Fe(NO3)3, Fe3O4.
CÂU 6B. (1đ)
Trong tự nhiên Đồng có 2 đồng vị : 2963 Cu chiếm 72,76% và 2965 Cu chiếm x%.
Tính ngun tử khối trung bình của Đống ?
C. PHẦN RIÊNG – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
CÂU 5A. (1đ) Hồn thành phương trình theo biến đổi sau
NaCl (r)
→ HCl
→ Cl2
→ nước Gia- ven
Kali clorat
Câu 6A. (1đ) Cho 4,8g kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng vửa đủ với V(lít) dung dịch
HCl 20% (D=1,1 g/ml) thu được 4480 khí (đktc)
a. Xác định tên kim loại .
b. Tính V(lít).
Cho IIA gồm: Be (M= 9); Mg (M=24); Ca (M=40); Sr (M=88); Ba (M=137). Cho
H(M=1); Cl(M=35,5)
STT
CÂU 1:
(3đ)
CÂU 2:
(3đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 22
NỘI DUNG
19
a/ 9 F: p=e=9; n=10
40
2+
: p=20; e=18; n=20
20 Ca
b/ p + n + e = 40
(1)
p=e và n = p + 1 (2)
Từ (1) và (2)
Suy ra: p=13
n=14
A= 27
Nguyên tố X là Al.
a/ -Viết cấu hình electron đúng
Be : 1s22s2
Mg : 1s22s22p63s2
Na : 1s22s22p63s1
0,25 x 2 = 0,5đ
0,25đ x 4 = 1đ
0,25 x 3 = 0,75đ
- Xác định đúng vị trí
Be ( ô 4, chu kì 2, nhóm IIA)
Mg ( ô 12, chu kì 3, nhóm IIA)
Na ( ô 11, chu kì 3, nhóm IA)
0,25 x 3 = 0,75đ
- Tính kim loại Be < Mg < Na
0,5đ
b/ Công thức oxit cao nhất R2O5
5 x16 x100
CÂU 3:
(1đ)
ĐIỂM
0,25 x 3 = 0,75 đ
0,25 x 3 = 0,75 đ
% O = 2M + 5 x16 = 74,07
R
MR = 14
a/ NH3 : liên kết cộng hóa trị có cực
CaCl2 : liên kết ion
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b/ Viết đúng công thức electron, công thức cấu tạo
0,25 x 2 = 0,5đ
FeSO4 : Chất khử
KMnO4 : Chất oxi hóa
2Fe+2
→ 2Fe +3 + 2e (x 5)
Mn+7 + 5e
→ Mn+2
(x 2)
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4
→
5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
CÂU 4: (1)
0,5đ
CÂU 5B:
(1đ)
CÂU 6B:
(1đ)
+1
+5
a/ N2O ; HNO3.
0,25 x 2 = 0,5đ
+3
+8/3
b/ Fe(NO3)3 ; Fe3O4.
0,25 x 2 = 0,5đ
65
29
Cu chiếm 27,24%
M=
CÂU 5A:
(1đ)
CÂU 6A:
(1đ)
63 x72,76 + 65 x 27,24
= 63, 55 đvc
100
NaCl (r) + H2SO4 đ
→ NaHSO4 + HCl
4HCl + MnO2
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0
Cl2 + 2NaOH (t thường)
→ NaCl+NaClO + H2O
0
3Cl2 + 6KOH (100 c)
→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
a/
Số mol H2 = 0,2 mol
X + 2HCl
→ XCl2 + H2
0,2 ---- 0,4--------------------- 0,2
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
4,8
MX = 0,2 = 24 (Mg)
b/ V =
0,4 x36,5 x100
= 66,4 ml = 0,0664 lít
20 x1,1
0,25đ
0,5đ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 23
(Đề gồm có 01 trang)
I. Phần Chung cho tất cả thí sinh:
Câu 1. (3điểm)
a/ Hãy xác định điện tích hạt nhân , số Proton, số notron,số electron , nguyên tử
khối của nguyên tử sau :
40
20 Ca
b/ Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt . Hãy xác định khối lượng và điện tích của
hạt electron, hạt proton và hạt notron .
c/ Nguyên tố X có tổng hạt bằng 76 , số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang diện là 20 . Xác định số khối của X.
Câu 2 : (3điểm )
2a/ (2điểm )
Một nguyên tố có số hiệu nguyên tử là : Z = 17
- Xác định vị trí của nguyên tử X trong BTH và giải thích .
- Nêu tính chất hóa học đặc trưng của X .
- Viết công thức electron , công thức cấu tạo của phân tử X .
2b/ (1điểm )
Cho các nguyên tố : Mg ( z = 12) , Al ( Z= 13) , Na ( Z = 11)
- Xếp thứ tự tính kim loại tăng dần
- Xếp thứ tự tính hydrôxit tăng dần
Câu 3 : (1điểm)
Phân tử nào có kiểu liên kết ion, kiểu liên kết công hóa trị và xác định điện
hóa trị ,cộng hóa trị của : NaCl, CH 4
Câu 4: (1điểm)
Cho các sơ đồ sau ; hãy xác định chất khử chất oxi hóa , quá trình khử , quá trình oxi hóa
0
+1
+2
0
Na → Na + 1e ; Cu + 2e → Cu
II. Phần riêng cho chương trình cơ bản
Câu 5 a : (1 đ)
10
Nguyên tử Bo có 2 đồng vị , trong đó 5 B chiếm 19% tìm số khối của đồng vị thứ hai, biết
nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81..
Câu 5 b : ( 1đ)
Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
S + HNO3
H2SO 4 + NO
III . Phần riêng cho chương trình nâng cao
Câu 6: ( 2đ )
Cho 16 gam hổn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M thì thu
được 8,96 lít khí ( đkc)
a/ Xác định khối lượng mổi kim loại trong hổn hợp ban đầu.
b/ Xác định thể tích dung dịch HCl.
HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
( Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang )
Câu
Câu 1
3 điểm
Cầu 2
3 điểm
Nội dung yêu cầu
I . Phần chung cho tất cả thí sinh
a/ z = 20 ; P = 20 ; e = 20 ; A = 40 ; n = 20
b/
qe = 1- ; q p = 1+ ; q n = 0
me = 0,00055u ; mp = 1u ; mn = 1u
c/
2p + n = 76
2p + n = 20
P = 24
n = 28
A = 52
2a / (2 điểm )
* X ( z= 17) 1s2 2s22p63s2 3p5
- Vị trí - Ô : 17
- Chu kỳ 3 : vì có 3 lớp e
- Nhóm : VIII A. Vì có 7e lớp ngoài cùng
* Tính chất hóa học của X :
- X là phi kim điển hình
- Công thức Oxít cao nhất : X2O7
- Công thức với H :
XCl
* Công thức electron:
Câu 3
1 điểm
..
..
..
Công thức electron cấu tạo : X – X
2b/ ( 1điểm )
- Xếp thứ tự tính kim loại tăng dần : Al< Mg
- Xếp tính hydrôxit tăng dần. :Al(OH)3 < Mg(OH)2
* Liên kết ion NaCl
- điện hóa trị của Na là : 1+
- điện hóa trị của Cl là : 1* liên kết cộng hóa trị CH4
- điện hóa trị của Na là : 1+
- điện hóa trị của Cl là : 1-
1đ
0,5 đ
0,5đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0, 5đ
0, 5đ
0,25đ
0, 25đ
0, 25đ
0, 25đ
Na → Na + 1e : quá trình oxi hóa Na
0, 25đ
Na: là chất khử
0, 25đ
0, 25đ
0
Câu 4
1 điểm
..
:X :X :
Điểm
+2
+1
0
+2
Cu + 2e → Cu : quá trình khử Cu
+2
Cu là chất oxi hóa
0, 25đ
II. Phần riêng cho chương trình cơ bản
Cậu 5a
1 điểm
% của đồng vị thứ 2 : 100- 19 = 81 %
19.10 + 81 A
A=
= 10,81
100
A = 11
0, 25đ
0, 5đ
0,25đ
Câu 5b
1 điểm
+6
+5
0
S + HN O
3
0
S
H2
+6
S
S
+2
O4+ NO
+ 6e
0, 5đ
( 0,25đ)
+5
N + 3e
S + 2HNO3
0,25đ
+2
x2
N
H2SO 4 + 2 NO
0,25đ
III . Phần riêng cho chương trình nâng cao
nH2 = 8,96 : 22,4 = 0,4 mol
Fe + 2HCl
x
2x
Mg + 2HCl
y
2y
Câu 6
2 điểm
FeCl2 + H2
x
MgCl2 + H2
y
56x + 24y = 16
x = 0,2
x + y = 0,4
y = 0,2
mFe = 0,2 x 56 = 11,2g
m Mg = 0,2 x 24 = 4,48g
nHCl = 2x + 2y = 2.0,2 + 2.0,2 = 0,8 mol
VHCl = 0,8 : 1 = 0,8 lít
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 24
(Đề gồm có 01 trang)
I. PHẦN CHUNG (dành cho tất cả các thí sinh) (8,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a) (2,0 điểm) Cho nguyên tử canxi có 20 electron và số khối bằng 40. Tính số nơtron, số
proton, điện tích hạt nhân, viết kí hiệu nguyên tử.
b) ( 1,0 điểm) Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali biết trong tự nhiên thành
39
40
41
phần phần trăm của các đồng vị kali là: 93,258% 19 K , 0,012% 19 K , 6,730% 19 K .
Câu 2: (3,0 điểm)
a) (1,0 điểm) Cho nguyên tố clo (Z=17). Cho biết clo là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Tại
sao?
b) (1,0 điểm) Cho nguyên tố Ca (Z=20). Xác định vị trí canxi trong bảng tuần hoàn.
c) (1,0 điểm) Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, trong công thức hợp chất khí với hiđro
có 5,88% H về khối luợng. Xác định nguyên tử khối nguyên tố đó.
Câu 3: (1,0 điểm) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của CH 4
Câu 4: (1,0 điểm) Lập phuơng trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử sau theo phuơng pháp
thăng bằng electron: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 +H2O
II. PHẦN RIÊNG (thí sinh chon một trong hai ban) (2,0 điểm)
A. BAN CƠ BẢN
Câu 5: (1,0 điểm): Cacbon trong tự nhiên có hai đồng vị: 126C chiếm 98,9% và Y6 C . Biết
nguyên tử khối trung bình của cacbon bằng 12,011. Xác định Y.
Câu 6: (1,0 điểm): Xác định số oxi hoá của S trong: H2SO4, SO32B. BAN NÂNG CAO
Câu 7: (2,0 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hoá sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):
1
2
3
4
→ Cl2
→ HCl
→ NaCl
→ AgCl
KMnO4
. HẾT.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 24
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
Câu
Câu 1
(3,0 đ)
Nội dung yêu cầu
a) A = Z + N N = A – Z = 40 -20 =20
e = p =Z = 20
Z + = 20 +
aX + bY + cZ 93, 258.39 + 0, 012.40 + 6, 730.41
= 39
=
100
100
a) Che: 17 Cl : 1s2 /2s22p6 /3s23p5
b) AK =
Câu 2
(3,0 đ)
Là phi kim vì có 7 electron lớp ngoài cùng
b)Che: 20 Ca : 1s2 /2s22p6 /3s23p6/4s2
- Ô 20
- Chu kì 4
- Nhóm IIA
c) RO3 RH2
% R = 100 - 5,88 = 94,12%
M
2
94,12.2
M R 2.M H
= 32
=
R =
MR =
94,12 5,88
5,88
%R %H
Câu 3
(1,0 đ)
Điểm
0,5
1,0
0,5
1,0
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
CTe:
0,5
CTCT :
Câu 4
(1,0 đ)
+4
−1
+2
0
MnO2 + H Cl
→ Mn Cl2 + Cl 2 + H 2O
0,25
−1
Chất khử: Cl (HCl)
+4
Chất oxi hoá: Mn (MnO2)
−1
0
Quá trình oxi hoá: 2 Cl → 2 Cl + 2e x 1
+4
+2
Quá trình khử: Mn + 2e → Mn
+4
Câu 5
(1,0 đ)
−1
+2
x1
0
Mn O2 + 4 H Cl
→ Mn Cl2 + Cl 2 + 2 H 2O
98,9.12 + (100 − 98,9).Y
AC =
= 12, 011
100
Y = 13
Câu 6
(1,0 đ)
Câu 7
(2,0 đ)
+6
H 2 S O4
x
S O32− : x + 3(-2) = -2 x = + 4
1) 2KMnO4 + 16 HCl → 2KCl + 2 MnCl2 + 5Cl2 + 8 H2O
t0
2) Cl2 + H2
→ 2HCl
3) HCl + NaOH → NaCl + H2O
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4) NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3
Lưu ý: .Câu 7: Thiếu điều kiện phản ứng hoặc thiếu cân bằng trừ lại phân nữa số điểm mỗi
phuơng trình (0,25 đ).
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 25
(Đề gồm có 01 trang)
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh
39
Câu 1: (3,0 điểm) Cho nguyên tử 19 X . Hãy:
a) Xác định điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số electron của nguyên tử X.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử X. Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm, vì sao?
Câu 2: (3,0 điểm) Nguyên tử Y có lớp electron ngoài cùng là 3s2 3p3.
a) Hãy xác định vị trí (chu kì, nhóm) của Y trong bảng tuần hoàn (có giải thích vì sao?).
b) Viết công thức oxit và hidroxit cao nhất của Y. Cho biết tính axit, bazơ của chúng.
c) Trong hợp chất với hidro của Y có chứa 8,82% hidro về khối lượng. Tìm tên nguyên tố Y.
(Cho: N = 14; P = 31; S = 32; Se = 79).
Câu 3: (1,0 điểm) Giải thích sự hình thành liên kết hóa học của phân tử CaCl 2. Biết Ca và Cl lần
lượt ở nhóm IIA và VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Câu 4: (1,0 điểm) Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
CrCl3 + Cl2 + NaOH
→ Na2CrO4 + NaCl + H2O
II. Phần riêng
A. Chương trình cơ bản
Câu 5A: (2,0 điểm)
*
*
a) Tính số oxi hóa của các nguyên tố có dấu (*) trong các chất sau: H Cl O3 , Cr O42− . Có trình
bày phép tính.
b) Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Biết R có hai đồng vị, trong đó 79R
chiếm 54,5% số nguyên tử. Tìm số khối của đồng vị thứ hai.
B. Chương trình nâng cao
Câu 5B: (2,0 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A và B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau của
nhóm IA bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học vào nước, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung
dịch Y.
a) Tìm hai kim loại A và B.
b) Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch Y.
Cho : Li = 7 ; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 ; Cs = 133.
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
------- HẾT ------