Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA 10 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.32 KB, 51 trang )

HÓA HỌC 10- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 1
Năm học 2013-2014
Nội dung KT

Nhận biết

Thông hiểu

Hạt nhân
Cho KHNT.
nguyên tử.
Xác định A, Z,
NTHH. Đồng N, P, Z+
vị
Số câu
1
Số điểm
Cấu tạo vỏ
nguyên tử

Số ý
Số điểm
Cấu hình e

Số ý
Số điểm

Vận dụng

Vận dụng cao
hơn



Tính nguyên tử
khối TB của
nguyên tố có 2
hoặc 3 đồng vị
1

3 điểm

2 câu

1 điểm

4 điểm

Dựa vào cấu
hình xác định.
- Số lớp e
- Số e trên cùng
lớp
2



1 điểm
Cho Z:
- Viết cấu hình
e

1 điểm


1

- Tính chất hóa
học cơ bản
- Xác định loại
nguyên tố
2

1 điểm

1 điểm

Kiến thức
tổng hợp
chương I


2 điểm
Bài tập lập hệ



Tìm số lượng các
loại hạt

Xác định số
hạt(hoặc
viết
KHNT

của
nguyên tố khi
biết tổng P + N
+ E trong một
nguyên tử có
2

Số câu

1

Số điểm
Tổng

5 điểm

Sở GD&ĐT Tỉnh Điện Biên
Trường THPT Huyện Điện Biên

Cộng

1 điểm



z



82

1

3(A1 : 1,5)

A1 (1,5điểm)

1câu
(lớp
A1:2
câu)
3

4 điểm
(A11,5điểm)

A1 (1,5điểm)

10

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN HÓA- LẦN 1
Khối 10: Học kỳ I (Năm học 2013-2014)


( Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao
đề)

Đề số 1:
Câu 1(3 điểm): Cho kí hiệu nguyên tử 1632S . Hãy xác định số khối(A), số hiệu nguyên tử
(Z), tổng số hạt proton (P), tổng số hạt notron (N) và điện tích hạt nhân nguyên tử của
nguyên tố S ?

Câu 2(3 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X (Z= 19). Hãy:
-Viết cấu hình electron của nguyên tử X?
- Nguyên tử X có mấy lớp electron?
- Mỗi lớp có bao nhiêu electron?
- Nguyên tố X có tính chất hóa học cơ bản gì?
- X thuộc nguyên tố họ s,p,d hay f ?vì sao?
12
6

13
6

C

C

Câu 3( 1 điểm): Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền:
chiếm 98,89 % và
chiếm
1,11 %. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon?
Câu 4(3 điểm)
a.Trong một nguyên tử của nguyên tố K có tổng số các loại hạt là 58, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong
nguyên tử của nguyên tố K.
b.(A1-1,5đ)Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là
≤Z ≤
10. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó ( Biết nguyên tố đó có: 2
82)
…………………………..HẾT…………………………
Sở GD&ĐT Tỉnh Điện Biên

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN HÓA- LẦN 1
Trường THPT Huyện Điện Biên
Khối 10: Học kỳ I (Năm học 2013-2014)
( Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao
đề)

Đề số 2:
24
12

Mg

Câu 1(3 điểm): Cho kí hiệu nguyên tử
. Hãy xác định số khối(A), số hiệu nguyên tử
(Z), tổng số hạt proton (P), tổng số hạt electron (E), tổng số hạt notron (N) và điện tích hat
nhân nguyên tử của nguyên tố Mg?
Câu 2(3 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X (Z= 15). Hãy:
-Viết cấu hình electron của nguyên tử X?
- Nguyên tử X có mấy lớp electron?
- Mỗi lớp có bao nhiêu electron?
- Nguyên tố X có tính chất hóa học cơ bản gì?
- X thuộc nguyên tố họ s, p ,d hay f ?vì sao?
65
29

Cu

63
29


Cu

Câu 3( 1 điểm): Nguyên tố đồng có 2 đồng vị bền:
chiếm 27 % và
chiếm 73
%. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng?
Câu 4(3 điểm):
a. Trong một nguyên tử của nguyên tố oxi có tổng số các loại hạt là 24, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt. Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong
nguyên tử của nguyên tố oxi.
b. (A1-1,5đ)Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là
≤Z ≤
18. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó ( Biết nguyên tố đó có: 2
82)


…………………………..HẾT…………………………

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Câu/
Đề số 1
Ý
Câu 1
A= 32
Z= 16
P=16
N= A-Z = 32-16=16
Z+= 16+
Câu 2
- 1s22s22p63s23p64s1

- Nguyên tố X có 4 lớp e
- Lớp K có 2e, lớp L có 8e, lớp M có
8e, lớp N có 1e
- Nguyên tố X là kim loại.
- X thuốc nguyên tố họ s vì electron cuối
cùng được điền vào phân lớp s.

Đề số 2
A= 24
Z= 12
P=12
N= A-Z = 24-12=12
Z+= 12+
- 1s22s22p63s23p3
- Nguyên tố X có 3 lớp e
- Lớp K có 2e, Lớp L có 8e, lớp
M có 5e.
- Nguyên tố X là phi kim.
- X thuốc nguyên tố họ p vì
electron cuối cùng được điền vào
phân lớp p

Câu 3

Câu 4
a.
A1.

0,5d
0,5d



0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ

0,75 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,75 đ
1d

A O = 12. 98,89 + 13. 1,11/100= 12,01

0,5d

Điểm

Ta có hệ:

 E + P + N = 58

 E + P - N = 18
2E + N = 58

E = P


⇒ 2E - N = 18

ACu = 65. 27 + 63.73/100= 63,54.



P= E
2P
2P + N = 24 (1)
2P-N = 8 (2)

 E = 19

⇒  N = 20

Cộng (1) và (2)

P = 19 vì E = P.





b.A1
P+ N + E = 10.
P =E=Z



2Z + N = 10 (1)



0,5 đ
0,5 đ


P + N + E = 24

P=8=E
thay P và (1)

P+ N + E = 18




4P = 32

0,5 đ
0,25 đ
0,25đ

N = 8.

A1.
0,25
0,25
0,25



N = 10-2Z
Mà 1< N/Z < 1,5
1< 10-2Z < 1,5

(2)



Z < 10/3
Z < 3,3
10- 2Z < 1,5
Z> 10/3,5



3,3 > Z > 2,8
Thay vào (2)

Z > 2,8




P =E=Z



2Z + N = 18 (1)
N = 18-2Z (2)
Mà 1< N/Z < 1,5

1< 18-2Z < 1,5


Z < 18/3
Z<6
18- 2Z < 1,5


Z = 3 = E=P

Z> 18/3,5

N=4

6 > Z > 5,1

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN I

ĐỀ CHÍNH THỨC

0,25
0,25

Z > 5,1



Thay vào (2)

0,25


Z = 6= E=P



N=6

ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 - NĂM HỌC 2013 - 2014

Môn thi: Hoá học - Lớp: 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O=16; S=32; H=1; C=12; Be=9; Mg=24;
Ca=40; Zn=65; Sr=88; Ba=137; Na=23; K=39; Rb=85,5; Al=27.
Câu I(3đ): Viết cấu hình electron, xác định vị trí trong bảng tuần hoàn (ô, nhóm, chu kì) các
nguyên tử của các nguyên tố sau:
X(Z=17), Y(Z=18), M (Z=20), N(Z=25).
-Hãy cho biết các nguyên tử của các nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
- Hãy biểu diễn sự phân bố electron lớp ngoài cùng và phân lớp d sát ngoài cùng (nếu có)
trên các AO (các ô lượng tử).
Câu II(2,5đ): Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là 65Cu và 63Cu. Nguyên tử khối trung bình
của Cu là 63,55.
a) Hãy tính % số nguyên tử mỗi loại đồng vị của Cu trong tự nhiên.
b) Hãy tính % khối lượng của 65Cu có trong CuSO4.
c) Hãy tính % khối lượng của 63Cu có trong quặng maclachit có thành phần chính là
CuCO3.Cu(OH)2. Biết rằng CuCO3.Cu(OH)2 chiếm 90% khối lượng của quặng, còn
10% là tạp chất không chứa Cu.
Câu III(1,5đ): Cho khối lượng một đồng vị của nguyên tử nguyên tố X là
8,632.10 -26kg.
Trong hạt nhân nguyên tử của X có tổng số hạt không mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang

điện là 4 hạt.
-Viết kí hiệu nguyên tử của X.
- Viết cấu hình electron của X và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
-Nếu nguyên tử X mất đi 3 electron thì thu được cation (ion dương) X 3+. Hãy viết cấu hình
electron của cation X3+.
(Cho 1 đvC = 1,66.10-24 gam; V(Z=23); Cr(Z=24); Mn(Z=25); Fe(Z=26). )
Câu IV(2đ): Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử của nguyên tố X là 94. Trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22.
a) Tìm số hiệu nguyên tử của nguyên tố X.


b) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.
c) Viết cấu hình electron của X. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
(cho V(Z=23); Cr(Z=24); Mn(Z=25); Fe(Z=26); Ni(Z=28); Cu(Z=29); Zn(Z=30). )
Câu V(1đ): Nguyên tố kim loại M thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Hoà tan 2,64 gam
hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của M vào 500 ml dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung
dịch A. Cô cạn dung dịch A sau phản ứng thu được 6,66 gam muối.
a) Xác định kim loại M và tính % khối lượng của mối chất trong hỗn hợp ban đầu. Biết
tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử M lớn hơn 50.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl.

...................................Hết...................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn.
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh............................................................
Số báo danh......................

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN 1
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 - NĂM HỌC 2013- 2014

Môn thi: - Khối thi
Câu

I
(3 đ)

II
(2,5 đ)

III
(1,5 đ)
IV
(2 đ)

ý

Nội dung
Viết cấu hình electron
X: [Ne]3s23p5 nhóm VIIA, CK 3
Y: 1s22s22p63s23p6 nhóm VIIIA, CK 3
M: [Ar]4s2 nhóm IIA, CK 4
N: [Ar]3d54s2 nhóm VIIB, CK 4
X: phi kim; Y: khí hiếm; M , N là kim loại
Biểu diễn được sự phân bố electron

a Gọi % 63Cu là x%; %65Cu = (100-x)%
Ta có: [63.x + 65(100-x)]:100 = 63,55  x= 72,5
%63Cu =72,5%; %65Cu=27,5%
Xét 1 mol CuSO4: ta có số mol 65Cu = 0,275 mol
b Vậy % 65Cu = 11,2%

c Xét 1 mol CuCO3.Cu(OH)2 ta có số mol 63Cu= 1,45 mol
Vậy %63Cu trong CuCO3.Cu(OH)2 = 41,316%
Suy ra %63Cu trong quặng = 41,316%.0,9 = 37,184%
-Tính số khối A = 8,632.10-27/1,66.10-27 = 52 =Z+N; mà N-Z=4
nên Z=24; N=28. KHNT là 5224Cr
-Cấu hình e: Cr: [Ar]3d54s1 nhóm VIB, chu kì 4, ô 24
- Cr3+ [Ar]3d3
Ta có hpt: 2Z + N=94
a
2Z -N =22
suy ra Z=29; N=36

Điểm


0,5đ
0,5đ

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


Câu

ý

b KHNT

Nội dung
65

29

Cu

c Cu: [Ar]3d104s1 nhóm IB, chu kì 4, ô 29

Điểm
0,5đ
0,5đ

V
- Tìm ra kim loại là Ca
0,5đ
(1 đ)
- Tính được nồng độ dd HCl là 0,24M
0,5đ
Chú ý: Trên đây chỉ là sơ lược cách giải và phân chia điểm; bài làm của học sinh yêu cầu
phải lập luận chặt chẽ, chi tiết. Mọi cách giải khác đúng thì cho điểm từng phần tương ứng.
-----------------------Hết---------------------

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ SỐ 01
(Đề gồm có 01 trang)
I. PHẦN CHUNG:(8 điểm) Dành cho tất cả thí sinh.
Câu 1: (3,0 điểm)
Câu a:(2 đ) Hãy xác định số proton, số notron, số electron và điện tích hạt nhân của các
27
13

63
29

nguyên tử sau: Al; Cu
Câu b:(1 đ) Tổng số hạt trong nguyên tử X là 34. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
số không mang điện là 10. Tìm số proton, số notron, số electron có trong X.
Câu 2: (3,0 điểm)
Câu a:(2 đ) nguyên tố S(Z = 16) Hãy xác định:
a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của S trong bảng tuần hoàn.
b. Kim loại hay phi kim?
c. Hóa trị cao nhất của S trong hợp chất với oxi, công thức oxit cao nhất.
d. Hóa trị của S trong hợp chất khí với hidro, công thức với hidro.
e. Công thức hidroxit tương ứng.
câu b:(1 đ) Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là RO 3. Trong hợp chất của nó với
hidro có 5,88% hidro về khối lượng. tìm tên nguyên tố R.
Câu 3: (1,0 điểm) cho các hợp chất sau: NH3, NaCl
(cho biết độ âm điện: Na 0,93, Cl = 3,16, N = 3,04, H = 2,2)
a. Hãy cho biết loại liên kết trong các phân tử trên?
b. Xác định điện hóa trị hoặc cộng hóa trị trong các phân tử trên?
Câu 4: (1,0 điểm) cho phản ứng : Cu + H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O
Hãy cân bằng phản ứng oxi hóa – khử trên bằng phương pháp thăng bằng electron.
II. PHẦN RIÊNG: (2 điểm)

1. Dành cho chương trình cơ bản:
Câu 5: (2,0 điểm)


39
19

Câu a:(1 đ) Kali trong tự nhiên có 3 đồng vị:

K (chiếm 93,26%),

40
19

K (chiếm 0,01%) còn

41
19

lại là K. Tính nguyên tử khối trung bình của K.
Câu b:(1 đ) cho phương trình sau: Ag + HNO3  AgNO3 + NO + H2O
1. Xác định số oxi hóa  chất khử, chất oxi hóa.
2. Viết 2 quá trình oxi hóa và quá trình khử.
2. Dành cho chương trình nang cao:
Câu 6: (2,0 điểm)
Câu a:(1 đ) Hoàn thành chuổi phản ứng sau:
MnO2  Cl2  HCl  NaCl  AgCl.
Câu b:(1 đ) Cho 8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng
thu được 2,8 lít khí H2 ở đktc.
a. Viết phương trình hóa học cho các phản ứng trên.

b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp trên.
( Na = 23, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, S = 16, Si = 28, O = 16, H = 1)
. HẾT.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
(Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang)
Câu
Câu 1(3 đ)
Câu a(2 đ)
Câu b(1 đ)
Câu 2(3 đ)
Câu a(2 đ)

Câu b(1 đ)

Nội dung yêu cầu
- nguyên tử Al: số p = số e = 13, số n = 14, Z+ = 13+
- nguyên tử Cu: số p = số e = 29, số n = 34, Z+ = 29+
2p + n = 34
2p – n = 10
 P = e = 11, n = 12.

a.
b.
c.
d.
e.

cấu hình e: 1s22s22p63s23p4  ô 16, ck 3, nhóm VIA.
S là phi kim.
Hóa trị VI trong hợp chất với oxi  CT oxit SO3.

Hóa trị II trong hợp chất với hidro  CT với hidro: H2S.
Công thức hidroxit: H2SO4
RO3  RH2
2.100
R+2

Câu 3(1 đ)

Câu 4(1 đ)

%H =
= 5,88
 R = 32  R là nguyên tố S.
NH3 liên kết CHT có cực
Cộng hóa trị N = 3, H = 1
NaCl liên kết ion.
Điện hóa trị Na = 1+, Cl = 1-.
0

+6

+2

+4

Cu + H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O
- viết quá trình oxi hóa, hóa trị khử.
- cân bằng phương trình. Cu + 2H2SO4CuSO4 + SO2 + 2H2O

Điểm



0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ


0,25 đ
Câu 5(2 đ)
Câu a(1 đ)

Câu b(1 đ)
Câu 6(2 đ)
Câu a(1 đ)
Câu b(1 đ)

%K = 100 – (93,26 + 0,01) = 6,73%


39.93,26 + 40.0,01 + 41.6,73
100

NTKTB K =
= 39,13
- Xác định đúng số oxi hóa  chất khử, chất oxi hóa.
- viết quá trình oxi hóa, quá trình khử.
- viết đúng mỗi phương trình 0,25 đ
- Không cân bằng, thiếu điều kiện 2 lỗi – 0,25 đ
Cu + HCl  không xảy ra.
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
0,125
0,125
- số mol H2 = 0,125 mol
- khối lượng Fe = 0,125.56 = 7 gam
7.100
8

%Fe =
= 87,5%
 %Cu = 100 – 87,5 = 12,5%.

0,5 đ
0,5 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 02
(Đề gồm có 01 trang)

I/ Phần chung cho tất cả thí sinh: (8đ)
Câu 1: (3đ) Cho 2 nguyên tử có kí hiệu sau:
23
11

Na

16
8

O

a). Hãy xác định số electron, proton, nơtron, số khối và số đơn vị điện tích hạt nhân
của chúng.
b).Viết cấu hình e của 2 nguyên tử trên.
Câu 2: (3đ)
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA.
a) Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử và nêu tên của X. (1đ)
b) Cho biết nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm? (1đ)
c) Viết công thức của X với Oxi và Hiđro. Giải thích (1đ)
Câu 3: (1đ)

Biểu diễn sơ đồ liên kết trong phân tử Na2O.
Câu 4: (1đ)
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:

→

CrCl3 + NaOCl + NaOH
Na2CrO4 + NaCl + H2O.
II/ Phần riêng: (2đ) Thí sinh chọn 1 trong 2 phần sau:


A. Chương trình cơ bản:
Câu 5A: (2đ)
a) Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,54 u. Nguyên tố đồng có 2
đồng vị bền trong tự nhiên là 63Cu và 65Cu. Tính tỉ lệ phần trăm của đồng vị 63Cu
trong tự nhiên. (1đ)
b) Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng
electron: (1đ)

→

NH3 + O2
NO + H2O
B. Chương trình nâng cao:
Câu 5B: (2đ)
a) Viết phản ứng điều chế khí clo từ mangan đioxit ,từ kalipermanganat.
b) Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được
6,72lít khí H2(ở đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại
trong hỗn hợp đầu?
* Cho: Mg = 24, Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5.

(Hết)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 02
(Hướng dẫn chấm gồm có…2 trang)
Câu
Câu 1 Câu 1:
23
(3,0 đ)
11 Na

a)

16
8

Nội dung yêu cầu

: Số p = sốe = 11, số n= 23-11=12,
số đvđthn Z = 11, số A = 23

O

: Số p = sốe = 8, số n= 16-8=8,
số đvđthn Z = 8, số A = 16.
b) Na (Z=11):1s22s22p63s1.
O(Z=8) : 1s22s22p4.

Điểm

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


a) X : 1s22s22p63s23p4 và X là lưu huỳnh
b) Lưu huỳnh là phi kim, vì có 6 e ở lớp ngoài cùng.
c) Lưu huỳnh thuộc nhóm VIA nên có hóa trị 6 với oxi →
CT oxit : SO3.
Lưu huỳnh thuộc nhóm VIA nên có hóa trị 2 với hiđro →
CT với hiđro : H2S.

Câu 2
(3,0 đ)

Câu 3
(1,0 đ)

0,5đ
0,5đ

Biểu diễn sơ đồ liên kết trong phân tử Na2O.

→

Na
+
O

+
Na
+
Na
[Ne]3s1
1s22s2 2p4
[Ne]3s1

→

2Na+ + O2-


→

4 Na + O2
4x 1e
Câu 4
(1,0 đ)

1,0đ
1,0đ

+3

Na+ + O2-

[Ne]

[Ne]


2Na2O

+6

Cl

2 Cl3 + 3 NaO
+ 5H2O.

0,25đ
0,25đ

Na2O

+1

Cr

[Ne]

0,5đ

+

+ 10NaOH


→


−1

Cr

2Na2

Cl

O4 + 9Na

0,25đ

+3

Cr

Chất khử :

0,25đ

(CrCl3)
+1

Cl

Chất oxi hóa :

(CrCl3)
+3


+6

Cr


→

2x

0,25đ

Cr

+3e

Quá trình

oxh
+1

3x

0,25đ

−1

Cl


→


+ 2e

Cl

Quá trình

khử
+3

Cr

+1

Cl

+6


→

−1

Cr

Cl

2 + 3
2
+3

-x/đ số oxh: 0,25
- x/đ chất : 0,25
- Viết và x/đ quá trình : 0,25
- Điền và kiểm tra : 0,25.
Câu
a)
5A
(2,0 đ)

Đặt x là % của đồng vị
(100 –x) là % của đồng vị

63
65

Cu
Cu .

0,25đ


Ta có :
[63 . x + 65 ( 100 - x )]/100 = 63,54
x = 73 %
−3

b)

4


+2 −2

0

N

O

H3 +5

0,5đ
0,25đ


→
2

N O

4

0,25đ

+ 6 H2O

−3

N

Chất khử :


0,25đ

(NH3)
0

O

Chất oxi hóa :

2

−3

+2

N


→

4x

0,25đ

N

+ 5e

Quá trình


oxh
−2

0

O

5x

2

+ 4e


→

O

2

Quá trình

0,25đ

khử
−3

N


+2

0

O


→

N

−2

O

4 +5 2
4 +2
-x/đ số oxh: 0,25
-x/đ chất : 0,25
-Viết và x/đ quá trình : 0,25
- Điền và kiểm tra : 0,25.
Câu
5B
(2,0 đ)

a) * MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
* 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
b) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
x
x

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
y
y
nH2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
* Gọi x, y là số mol của Mg và Zn trong hh.
Hệ PT : 24x + 65y = 11,3 g
x + y = 0,3 mol
→ x = 0,2 mol và y = 0,1 mol.
* % Mg = (0,2x24)100 : 11,3 = 42,48%
* % Zn = 100 – 42,48 = 57,52%.

Lưu ý: Các câu bài tập học sinh làm cách khác đúng vẫn hưởng trọn điểm.

0,5đ
0,5đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Mơn thi: HĨA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 03
(Đề gồm có 01 trang)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm )

Câu 1: ( 3 điểm)
a. Ngun tử ngun tố X có tổng số hạt là 34, biết số nơtron nhiều hơn số proton là
1 hạt. Tìm số lượng mỗi loại hạt ( p, n, e ) , tìm số khối A, viết kí hiệu ngun tử.
b. Viết cơng thức tính ngun tử khối trung bình ? Tính ngun tử khối trung bình
39
19

40
19

K

K

41
19

K

của Kali , biết kali có 3 đồng vị :
( 93,26% ) ;
(0,17% ) ;
(6,57%) . Tìm
số nơtron mỗi đồng vị?
Câu 2: ( 3 điểm)
a. Cho X ( Z= 11) , Y (Z= 16) ;
a1. Viết cấu hình electron X, Y . Cho biết X, Y là kim loại , phi kim hay khí hiếm
a2. Xác định vị trí từng ngun tố trên trong bảng HTTH ( chu kì , nhóm )
b. Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là R2O5, hợp chất khí với hiđro có phần
trăm khối lượng Hidrơ là 8,82% . Xác định tên của ngun tố đó

Câu 3: (1 điểm) Cho 3 ngun tố K ( Z= 19 ) ; Cl ( Z= 17) ; H (Z=1)
Dự đốn liên kết hóa học giữa K và Cl ; giữa H và Cl . Viết sơ đồ hình thành liên kết giữa
các cặp trên.
Câu 4: ( 1 điểm)
Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
II. PHẦN RIÊNG : CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN :
Câu 5: ( 1điểm ) Khối lượng nguyên tử trung bình Brom là 79,91 . Brom có hai
79
35

Br

đồng vò , biết
chiếm 54,4 % . Tìm số khối của đồng vò thứ hai.
Câu 6: ( 1điểm ) Viết các phản ứng :
a. Ca + Cl2 
b. Mg + HCl 
c. NaOH + CuCl2
t0
→

d. KClO3
III. PHẦN RIÊNG : CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
Câu 5 (2 điểm )
a. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau ( ghi rõ điều kiện )
(1)
→

( 2)

→

( 3)
→

( 4)
→

KClO3
Cl2
HCl
NaCl
AgCl
b. Cho 10,8g một kim loại R ở nhóm IIIA tác dụng hết 300 g dung dịch HCl thu
được 13,44 lit khí (đktc).
b1) Xác định tên kim loại R.
b2) Tìm nồng độ phần trăm dung dịch HCl cần dùng.


(Cho M của Na=23, K=39, Mg=24, Ca=40, Al = 27 ; Cl= 35,5 ; C=12, O=16. N= 14 ; P
= 31 )

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 03
PHẦN
CHUNG
Câu 1 ( 3đ)

NỘI DUNG YÊU CẦU
a/ Lập 2 p/trình :
2Z + N = 34 *

N = Z +1
*
Giải Z =11
*
P=e*
N= 12 *
A= 23*
Kí hiệu :

23
11

ĐIỂM
6 ý * x 0,25 = 1,5

0,5đ

Na

b/ Viết công thức tính :
A=

AD :

Câu 2 (3đ)

A 1x1 + A 2x2 + ...
x1 + x2 + ...

0,25đ

( hoặc viết cách khác đúng )

39.93, 26 + 40.0,17 + 41.6, 57
100
=

39,1331 đvC

Tìm n của 3 nguyên tử đồng vị : 20 , 21 , 22
( Nếu sai 1 giá trị hoặc 2 không cho điểm )
a a1. Cấu hình : X : [Ne] 3s1 : kim loại
Y: [Ne] 3s23p4 : phi kim
a2 Vị trí : X : Chu kì : 3 , nhóm IA.
Y : Chu kì : 3 , nhóm VIA.
b. R2O5  hóa trị cao nhất 5
 hóa trị thấp nhất 3  công thức với hidro
: RH3.
R 91,18
=
3 8,82

Ta có
 R = 31 ( P)
( H) có thể giải theo cách khác

0,5 đ
0,25 đ
0,25 x2 = 0,5đ
0,25 x2 = 0,5đ
0,25 x2 = 0,5đ

0,25 x2 = 0,5đ
0,5đ
0,5đ


Câu 3 (1đ)

Câu 4 ( 1đ)

PHẦN
RIÊNG CƠ BẢN
Câu 5 (1đ)

* Viết cấu hình : K: [Ar] 4s1 ; Cl : [Ne] 3s23p5 ; H :
1s1
* Liên kết K và Cl : lk ion
Liên kết H và Cl : lk cộng hóa trị
*K  K+ + 1e
Cl + 1e  ClK+ + Cl-  KCl

* H ..Cl  H-Cl

Xác định số oxh ; lập quá trình khử , quá trình oxh ,
cân bằng đúng : 0,25 ( x 4 )
3 Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO +4 H2O

a. Tính % đvị 2 = 100 – 54,4 = 45,6
A=

ADCT :


0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ

A1x1 + A 2x2 + ...
x1 + x2 + ...

0,5đ

79.54,4 + A.45,6
54,4 + 45,6

79,91 =
 A = 81
Câu 6 (1đ )

0,25đ

0,25đ
0,25 đ x 4 p/tr = 1đ

t0
→

a. Ca + Cl2
CaCl2

b. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
c. 2NaOH + CuCl22 NaCl + Cu(OH)2
t0
→

d. 2KClO3
2KCl +3O2
( Không cân bằng đúng trừ ½ số điểm của câu)
PHẦN
RIÊNG –
NÂNG CAO
Câu 5 (2đ)

a. Viết đúng 4 phản ứng :
→
(1)

→
( 2)

0,25 đ x 4 = 1đ
→
(3)

KClO3
Cl2
HCl
NaCl
AgCl
b.

b1 . n H2 = 0,6 mol
*
p/tr : 2R + 6HCl 2 RCl3 + 3H2 *
0,4---1,2 ----------------0,6 (mol)
MR =

10,8
= 27
0,4

*  Kim loại là Al *

b2 . mct HCl = 1,2 x 36,5 = 43,8 g

→
( 4)

4ý *:
0,125 x4 = 0,5 đ
( sai 1 ý : 0,25đ)

Tìm mct : 0,25đ
C% : 0,25đ


C% =

43,8.100
= 14,6%
300



KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 04
(Đề gồm có 01 trang)
Phần chung cho tất cả thí sinh: (8điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
39
19

K

a/ Nguyên tử kali có kí hiệu là
.
- Xác định số proton, số electron, số nơtron , điện tích hạt nhân của nguyên tử Kali ?(1,0đ)
-Viết cấu hình e của nguyên tử K ; cation K+ (1,0đ)
b/ Một nguyên tử X có tổng 3 loại hạt là 40, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 12 hạt. Tìm số khối của nguyên tử X?. (1,0đ)
Câu 2: (3,0 điểm)
a/ Cho lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy cho biết:
- Vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn. (1,0đ)
- Lưu huỳnh có tính kim loại hay phi kim ? Công thức oxit cao nhất; công thức hợp chất
khí với hidro; công thức hidroxit tương ứng của lưu huỳnh ? (1,0 đ)
b/ Một nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất với hidro của R,
hidro chiếm 25% về khối lượng.Tìm nguyên tử khối của R? (1,0đ)
Câu 3: (1,0 điểm)
Trong phân tử CaF2 có kiểu liên kết hóa học nào? Giải thích bằng sơ đồ.

Biết Ca thuộc nhóm IIA, F thuộc nhóm VIIA.
Câu 4: (1,0 điểm)
Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e:
SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Phần riêng : (2điểm) thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 câu
Chương trình cơ bản
Câu 5A: (2,0 điểm)
11
5

B

a/ Bo có 2 đồng vị. Trong đó
chiếm 81,11%. Nguyên tử khối trung bình của Bo là
10,81(u).Tìm nguyên tử khối của đồng vị còn lại ? (1,0đ)
b/ Cho các loại phản ứng: phản ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng trao đổi và phản ứng
phân hủy. Hãy cho biết loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa- khử? loại phản ứng
nào luôn không là phản ứng oxi hóa khử ? Mỗi loại viết một phương trình hóa học minh
họa. (1,0đ)
Chương trình nâng cao
Câu 5B: (2,0 điểm)
a/ Cho Fe; Cu lần lượt tác dụng với khí Cl2 ( t0) ; axit HCl .
Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng? Viết các phương trình hóa học xảy ra. (1đ)
b/ Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Ag trong dung dịch HCl dư, sau phản
ứng thu được 6,72lít khí (ở đktc). Tính thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp ban
đầu .Cho Mg = 24 , Ag = 108. (1,0đ)
* Lưu ý học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.
HẾT.



HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 04
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
Câu
Nội dung yêu cầu
PHẦN CHUNG
Câu 1
a/ - 19p, 19e, 20n, 19+
(3,0 đ)
- Cấu hình e của K : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
K+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
b/ Do số proton = số electron nên:
2Z + N = 40 và 2Z – N = 12
=> Z = 13; N= 14
=> A = 13+ 14= 27
Câu 2
a/ Cấu hình e của S: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
(3,0 đ)
- Vị trí S: STT là 16 , chu kì 3, nhóm VIA
- Tính phi kim; SO3 ; H2S; H2SO4
b/ Công thức hợp chất với H là RH4
%mH = (4x100) : (MR + 4) = 25
=> MR = 12
Câu 3
Trong phân tử CaF2 có liên kết ion
(1,0 đ) Giải thích:
Ca → Ca2+ + 2e
2F + 2.1e → 2F Ca2+ + 2 F - → CaF2
+4
+7
+2 +6

Câu 4
(1,0 đ) SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
+4

5x

Điểm
(0,25x4)= 1,0đ
0,5đ
0,5đ
(0,25x2) = 0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
(0,25x3) = 0,75đ
(0,25x4)= 1,0đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

S → S + 2e
+7

0,25đ

+6


+2

2x Mn + 5e → Mn
Vậy:
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

0,25đ
0,25đ
0,25đ

PHẦN RIÊNG
Câu 5A
a/ Gọi A là số khối của đồng vị còn lại
11 .81,11 + A.(100 − 81,11)
Cơ bản
(2,0 đ)
100
A
Ta có: B =
= 10,81
=> A= 10
b/ Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa- khử
Phản ứng trao đổi luôn không là phản ứng oxi hóa – khử
Viết 2 pthh minh họa
(0,25x2)=

0,25đ
0,25đ
0,5đ


PHẦN RIÊNG
Câu 5B
a/ Có 3 cặp chất phản ứng
Nâng cao
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
(2,0 đ)
Cu + Cl2 → CuCl2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b/ nH2 = 6,72: 22,4 = 0,3 mol
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,5đ
0,25đ


0,3 mol
← 0,3mol
Ag không phản ứng
%mMg = (0,3x24x100) : 20 = 36%
Lưu ý:


- Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm.
- Phương trình hóa học thiếu cân bằng trừ ½ số điểm.

0,25đ
0,25đ


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 05
(Đề gồm có 01 trang)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 115,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Hãy cho biết:
1. Số hạt proton, nơtron và electron có trong X.
2. Số khối của X.
Câu 2: (3 điểm) Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 8, 10, 12, 17
1. Viết cấu hình electron của các nguyên tố trên?
2. Xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn?
3. Cho biết các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 3: (1 điểm) Cho các phân tử sau: HCl, MgO. Xác định loại liên kết trong từng phân tử.
Câu 4: (1 điểm) Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron:
Mg + H2SO4
B. PHẦN RIÊNG: (2 điểm)
I. Chương trình cơ bản:
Câu 5a: (2 điểm)




MgSO4 + S + H2O

79
35

Br

1. Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị bền là
(chiếm 54,5%) và
Hãy xác định nguyên tử khối trung bình của brom.
2. Viết và cân bằng các quá trình oxi hóa và quá trình khử sau:






81
35

Br

(chiếm 45,5%).



S-2 S0
S+4 S+6 S-2.

II. Chương trình nâng cao:
Câu 5b: (2 điểm)
Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư .Sau phản ứng thu
được 224ml khí H2 đkc.
1. Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng
2. Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp
Cho biết:
Giá trị độ âm điện của: H = 2,2; O = 3,44; Mg = 1,31; Cl = 3,16
Nguyên tử khối của: Mg = 24; Cu = 64
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
------HẾT------


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 05
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
Câu
Câu 1
(3 điểm)

Câu 2
(3 điểm)

Nội dung yêu cầu
PHẦN CHUNG
1. Gọi số hạt proton, nơtron và electron của nguyên tử X lần lượt là Z, N và
Z.
-Tổng số hạt của nguyên tử là 115, nên ta có:
2Z + N = 115 (1)
- Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 nên
2Z – N = 33 (2)

- Giải hệ (1) và (2) ta được:
Z = 37 => Số p =37 ; số e= 37
N = 41 => Số n =41
2. Số khối A = Z + N
= 37 + 41
= 78
1.
Z=8: 1s2 2s2 2p4
Z=10: 1s2 2s2 2p6
Z=12: 1s2 2s2 2p6 3s2
Z = 17: 1s2 2s2 2p6 3s23p5
2.
Z=8: Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
Z=10: Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
Z=12: Ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.
Z=17: Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
3.
-Z=8: Là phi kim, vì có 6e ở lớp ngoài cùng.
-Z=10:Khí hiếm, vì có 8e ở lớp ngoài cùng.
-Z=12: Kim loại, vì có 2e ở lớp ngoài cùng.
-Z=17:phi kim, vì có 7e ở lớp ngoài cùng.

Câu 3
(1 điểm)

Câu 4
(1 điểm)

Câu 5a
(2 điểm)


Phân
tử
HCl

Hiệu độ âm
điện

MgO





= 3,16 –
2,20 = 0,96
= 3,44 –
1,31 = 2,13

Điểm

0.5
0.5
0,5
0.5
0,5
0.5
0.25 x 4

0.25 x 4


0.25 x 4

Loại liên kết
Cộng hóa trị
có phân cực

0.25 x4

Liên kết ion

Phản ứng sau khi cân bằng là:
4Mg + 5H2SO4



4MgSO4 + S + 5H2O

PHẦN RIÊNG
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
1. Nguyên tử khối trung bình của brom là:

0,25x4

1,0


ABr =

2. S

S0
S+4

-2

79.54, 5 + 81.45,5
= 79,91
100






S + 2e

S+4 + 4e
S+6 + 2e

S+6 + 8e
Câu 5b
(2 điểm)



S-2

CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
1.
Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2

+ Mg0: chất khử
+ HCl : chất oxh
2.
Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2
(1)
0,01(mol)

0,01(mol)
-Theo gt ta có:
nH 2 =

0,25x4

0

0, 224
= 0, 01(mol )
22, 4

0.5
0.25
0.25

0.25

-Theo pt (1) :

nMg = 0, 01(mol )

⇒ mMg = 0, 01.24 = 0, 24 g

0, 24
.100% = 42,86%
0,56
⇒ %mCu = 100% − 42,86% = 57,14%
%mMg =

Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, khoa học vẫn cho điểm./.

0.25
0.25
0.25


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 06
(Đề gồm có 01 trang)
A/ Phần chung cho tất cả thí sinh.
Câu 1: ( 3đ)
a/ Tổng hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 94, trong đó hạt mang điện trong nhân ít hơn
hạt không mang điện là 7. Tìm số khối của X (1,0 điểm)
58
60
61
b/ Cho bốn đồng vị 28 Ni chiếm 67,76%, Ni chiếm 26,16 %,
Ni chiếm 2,42%,
62
còn lại Ni. Tính số notron mỗi đồng vị và nguyên tử khối trung bình của Ni

Câu 2: (3,0 điểm)
a/ X thuộc ô thứ 17 trong BHTTH. Viết cấu hình electron, xác định tên của X, số lớp
electron và cho biết lớp gần hạt nhân nhất có bao nhiêu electron (1,0 đ).
b/ Crom có 24 electron. Viết cấu hình electron, xác định chu kì, nhóm của crom. (1đ)
c/ Khi trở thành ion Cr3+ thì ion này có bao nhiêu electron. Viết cấu hình electron của ion
đó. (1đ)
Câu 3: (1,0 điểm)
Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử CH 4, phân tử Br2
Câu 4: (1đ)
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron.
Cu
+
HNO3 →
Cu(NO3)2
+
NO +
H2 O
B/ Phần riêng chương trình cơ bản:
Câu 5: (1,0 điểm)
Nêu định nghĩa phản ứng oxi hóa khử, cho biết phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa
khử, giải thích.
a/ ZnO
+
H2

Zn
+
H2O
b/ CuSO4
+

KOH →
K2SO4 +
Cu(OH)2
Câu 6: (1điểm)
Đồng vị thứ nhất có 35 proton, 44 notron; đồng vị hai hơn đồng vị nhất 2 notron. Nguyên
tử khối trung bình hai đồng vị là 79,92. Tính thành phần phần trăm mỗi đồng vị.
C/ Phần riêng chương trình nâng cao:
Câu 7: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( 1 điểm)
Manganđioxit → khí Clo → Sắt (III) clorua → Sắt (III) hidroxit →
nước javen
Câu 8: ( 1điểm)
Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 ( trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ bao nhiêu lit dung dịch HCl 1M.
( Cho Fe = 56, O = 16----- HẾT-------)


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 06
(Hướng dẫn chấm gồm có… trang)
Câu
Câu 1
2 điểm

Câu 2
3 điểm

Câu 4
1 điểm

Nội dung yêu cầu
a/ 2p + n = 94

-p + n = 7
→ p = 29, n = 36
→ A = 65
b/ * Số notron của các đồng vị Ni lần lượt là: 30, 32, 33, 34.
67,76. 58 + 26,16. 60 + 2,42. 61 + 3,66. 62
* NTKTB Ni =
100
= 58,74
a/ Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
X có 3 lớp e
X là nguyên tố Clo
Lớp gần nhân nhất có 2e.

Điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25* 4

b/ Cấu hình Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
Cr thuộc chu kì 4
Nhóm VIB

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

c/ Khi thành ion Cr3+, Cr còn 21e
Cr3+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3


0,5 đ
0,5 đ

0

Cu

+5

+
3*

HNO3

Câu 6
1 điểm

Câu 7
1 điểm
Câu 8

+2

Cu - 2e → Cu
Chất khử

2*
Câu 5
1 điểm


0

+2

→ Cu(NO3)2 +

+5

+2

N

+ 3e → N

+2

NO +

H 2O

0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ


quá trình oxi hóa

0,25 đ

quá trình khử

0,25 đ

3 Cu + 8 HNO3 → 3 Cu(NO3)2 + 2 NO + 4 H2O
* Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay
đổi số oxi hóa một số nguyên tố
* câu b không có sự thay đổi số oxi hóa, câu a có sự thay đổi số
oxi hóa của Zn và hidro nên là phản ứng oxi hóa khử.
Đồng vị nhất có A = 79, chiếm a%
Đồng vị hai có A = 81, chiếm ( 100 - a%)
a. 79 + 81. (100 - a%)
79,92 =
100
→ a = 54,5%
Đồng vị nhất chiếm 54,5%, đồng vị hai chiếm 45,5%

0,25 đ
0,5 đ

1/ MnO2
2/ 3 Cl2
3/ FeCl3
4/ Cl2
Đặt FeO


0,25*4

+ 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
+ 2 Fe → 2 FeCl3
+ 3 KOH →
Fe(OH)3
+ 3 KCl
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
x mol

0,5 đ

0,5đ
0,25đ
0,25 đ


1 điểm

Lưu ý: .

Fe2O3 x mol
Fe3O4 y mol
2,32 = (72 + 160) . ( x + y)
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2 FeCl3
nHCl = 8.( x + y) = 0,08
V = 0,08/ 1 = 0,08

+ 4 H2O


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 06
(Đề gồm có 01 trang)

I. Phần chung dành cho tất cả các học sinh
Câu 1: (3,0 điểm)
a)

12 36 38 14 40
6 A, 18B, 18C, 6 D, 18E

Các nguyên tử có kí hiệu sau :
. Tính số electron, số proton, số
nơtron, số khối trong mỗi nguyên tử. Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố, đó
là nguyên tố nào?
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố A, B.

Câu 2: (3,0 điểm)
a)
Xác định vị trí của các nguyên tố có Z=15 ; Z=29 trong bảng tuần hoàn nguyên tố hoá học.
b) So sánh tính kim loại của các nguyên tố sau. Al, K, Ca, Rb.

c) Cho 11,7 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với H 2O dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí
(đktc). Xác định tên nguyên tố.
Câu 3: (1,0 điểm)Tại sao nitơ là khí tương đối trơ ở nhiệt độ thường? Viết công thức cấu tạo
NH3, HNO3. Xác định hoá trị và số oxi hoá của nitơ trong các chất đó.


Câu 4: (1,0 điểm) Xét phản ứng sau : Fe + HNO3
Fe(NO3)3 + NO + H2O
Lập phương trình phản ứng oxi hóa- khử trên theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định
chất oxi hóa, chất khử.
II. Phần riêng
Dành cho học sinh học chương trình chuẩn
Câu 5A: (2,0 điểm)
a)
Nguyên tố clo có hai đồng vị bền là : 35Cl :75,77% 37Cl : 24,23%. Tính nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố clo.
b) Hãy nêu nguyên tắc và các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử.
Dành cho học sinh học chương trình nâng cao
Câu 5B: (2,0 điểm)
a) Nước clo tạo thành khi khí clo tan trong nước, một phần tác dụng với nước, còn nước Gia-ven tạo
thành khi cho clo tác dụng với dung dịch NaOH. Nêu thành phần của 2 loại nước trên.
b)
Cho 10,8 g kim loại M hoá trị 3 tác dụng với khí clo thấy tạo thành 53,4 g muối clorua kim
loại. Xác định tên kim loại M.
HẾT.


×