Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de kiem tra chuong I dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.22 KB, 1 trang )

Họ và tên: ..
Lớp: ..
Điểm:
Bài kiểm tra 1 tiết chơng I
Môn: Đại số Lớp 7.
(Học sinh làm bài vào tờ đề bài)
Đề lẻ:
I) Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án đúng:
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng ?
A.
8,1

= -1,8; B.
8,1

= -
8,1

; C.
8,1

= 1,8; D.
8,1

= - (1,8 ).
Câu 2: Cho các số hữu tỉ
5
4

; 0,85 ;
3


4

cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. 0,85 >
5
4

>
3
4

; B.
5
4

>
3
4

> 0,85; C. 0,85 >
3
4

>
5
4

; D.
3
4


> 0,85 >
5
4

.
Câu 3: Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết tổng độ dài ba cạnh là 22cm.
Độ dài của cạnh a là:
A. 7cm B. 4cm C. 3cm D. 5cm
Câu 4: Kết quả của phép nhân (- 3)
6
. (-3)
2

A. (-3)
8
; B. (-3)
6
C. 9
12
D. (-3)
12

Câu 5: Từ tỉ lệ thức:
d
c
=
b
a
; a , b, c , d 0 suy ra đợc tỉ lệ thức nào dới đây ?

A.
a
d
=
c
b
B.
a
b
=
c
d
C.
b
a
=
c
d
D.
c
a
=
a
d

Câu 6: Cho a, b Z , b 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
a
b
> 0 nếu a và b cùng dấu. B.

a
b
< 0 nếu a và b cùng dấu.
C.
a
b
> 0 nếu a và b khác dấu. D.
a
b
= 0 nếu a và b khác dấu.
Câu 7: Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn của số 65, 9464 là:
A. 65, 945 B. 65, 947 C. 65, 946 D. 65, 950
Câu 8:
64
bằng: A. 32; B. -32; C. 8; D.
8.
II) Phần tự luận
Câu 9 (1.5 điểm): Tìm x biết :
3 2 29
4 5 60
x+ =

Câu 10 (1,5 điểm): Tìm x; y biết
x y
19 21
=
và 2x-y = 34.
Câu 11 (1,5 điểm): Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A nhiều hơn lớp
7B là 5 em và tỉ lệ số học sinh của hai lớp là 9 : 8.
Câu 12 (1.5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

A =
2 3 2 3
16 : 28 :
7 5 7 5


ữ ữ

;
BI LM:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×