Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra chương I đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.14 KB, 2 trang )

Tiết 18 KIEÅM TRA CHÖÔNG I
A.MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học. Biết được liên hệ giữa phép khai
phương và phép bình phương. Nắm được liên hệ giữa quan hệ thứ tự với phép khai
phương. Nắm được liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc với phép chia.
Nắm được điều kiện để căn thức có nghĩa.
- Có một số hiểu biết đơn giản về căn bậc ba
2/ Kỹ năng:
- Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa
- Có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai và sử dụng kĩ năng đó trong
tính toán, rút gọn, so sánh số, giải toán về biểu thức chứa căn thức bậc hai. Biết sử dụng
bảng số hay máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực.
B.CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra.
Ma trận thiết kế đề kiểm tra.
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Khái niệm căn bậc
hai 3tiết
1
0,5
2
1
1
0,5
4
2
Các phép tính và


các phép biến đổi
đơn giản về căn bậc
hai. 11 tiết
1
0,5
2
2
1

0,5
1
1
1
3,5
6
7,5
Căn bậc ba 1tiết 1
0,5
1
0,5
Tổng
5
3,5
5
3
1
3,5
11
10
Đề:

I. Trắc nghiệm: (3đ)
Chọn ý đúng trong mỗi câu sau, và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 7 là
A. 7 B. 7− C.
2
7
D.
2
7−
Câu 2: Biểu thức
2 5x
− +
có nghĩa khi
A.
2,5
≥ −
x
B.
2,5x

C. x > 2,5 D. x ≠ 2,5
Câu 3: Tính
2
( 3 1) 3− −
có kết quả là
A.
3
B. 1 C. -1 D.
3−
Câu 4: Giá trị của biểu thức

12 27 48+ −
bằng
A.
2−
B.
3−
C.
2
D.
3
Câu 5: Rút gọn biểu thức
2
a b
(với a ≥ 0 ; b ≥ 0). Kết quả là
A.
a b
B.
a b−
C.
2a b−
D.
2a b
Câu 6: Tính
3 3 3
9. 3 8−
có kết quả là:
A. -1 ; B. 0 ; C. 1 ; D. 2
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau (3,5đ)
a/ 2 8 50+ + ; b/

160
3. 12
10

; c/
2
2 1
(1 3) 3
3
3 1
+ − −


Bài 2: (3,5đ)
Cho biểu thức
 
+ +
 
− −
 ÷
 ÷
 ÷
− − −
 
 
1 1 1 2
A = :
x 1 2 1
x x
x x x

(với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4)
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của x để A = 0.

×