Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

40 cây thi thuốc thi thực tập dhct

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.6 KB, 2 trang )

STT

TÊN DƯỢC LIỆU

TÍNH

VỊ

CÔNG NĂNG CHỦ TRỊ

TÂN ÔN GIẢI BIỂU
1

Ma Hoàng

2

Quế chi

3

Bạch Chỉ

4

Cát căn

5

Đại hồi


6

Đinh hương

7

Thảo quả

8
9

Nhục quế
Bạch giới tử

10

Tạo giác thích

11

Địa long

12

Câu đằng

13

Toan táo nhân


14

Liên tâm

15

Hương phụ

16

Trần bì

17
18

Chỉ thực, chỉ xác
Thị đế

19
20
21

Nhân sâm
Đảng sâm
Cam thảo

22

Kê huyết đằng


Ấm

Cay, đắng

Tán phong hàn, cảm hàn
Suyễn, hen phế quản
Viêm cầu thận
Ấm
Cay, ngọt
Tán phong hàn, cảm hàn
Đau xương khớp, Phù thủng
Ấm
Cay
Tán phong hàn, cảm hàn
Phong thấp,Mụn nhọt
TÂN LƯƠNG GIẢI BIỂU
Bình
Cay, Ngọt
Tán phong nhiệt, cảm nhiệt
Mất nước do sốt,Tiêu chảy nặng
Nóng
Cay, ngọt
Đau bụng
Ăn kém,Đau dạ dày
Ấm
Cay
Nôn mửa
Đau bụng, đau răng, đau lợi
Nóng
Cay

Đau bụng, đầy bụng
Tiêu chảy,chán ăn
Nóng
Cay
Choáng, đau bụng, tiêu chảy, phù, bí tiểu
Ấm
Cay
Ho suyễn, đau do đàm khí, nhọt, viêm
hạch
Ấm
Cay
Đàm suyễn, động kinh, nhọt
BÌNH SUYỄN
Lạnh
Mặn
Ho, suyễn, sốt cao, co giật, tê liệt
BÌNH CAN TỨC PHONG
Mát
Ngọt
Động kinh, co giật, đau đầu, hoa mắt, tăng
HA
TRẦN TÂM AN THẦN
Bình
Chua
Hồi hợp, mất ngủ, động kinh, co giật, mụn
nhọt
Hàn
Đắng
Mất ngủ, mê sản
HÀNH KHÍ – GIẢI UẤT

Bình

Cay

Hành khí, giảm đau, điều kinh, kiện vị tiêu
thực
Ấm
Đắng
Hành khí, chỉ nôn, hóa đờm
PHÁ KHÍ – GIÁNG NGHỊCH
Hàn
Đắng
Phá khí, hóa đàm
Hàn
Đắng
Chữa đầy bụng
BỔ KHÍ
Ấm
Ngọt
Đại bổ nguyên khí, kiện tì, bổ phế
Bình
Ngọt
Bổ tì, vị, bổ phế, lợi niệu
Bình
Ngọt
Ích khí, dưỡng huyết, chỉ ho, giải độc
GẢI HUYẾT
Ấm
Đắng, ngọt
Hoạt huyết, bổ huyết, thống kinh, đau cơ



23

Khương hoàng

Mát

24

Hòe hoa

Mát

Đắng
CHỈ HUYẾT
Đắng

25
26

Ké đầu ngựa
Đại phúc bì

Ấm
Ấm

HÓA THẤP
Đắng
Cay


27
28
29
30
31
32

Bạch phục linh
Ý dĩ
Râu ngô
Kim tiền thảo
Thông thảo
Quy bản

Bình
Hơi hàn
Bình
Bình
Hàn
Mát

Ngọt, nhạt
Ngọt, nhạt
Ngọt
Ngọt, đắng
Ngọt, nhạt
Ngọt, mặn

33


Đỗ trọng

Ấm

Ngọt, cay

34

Cẩu tích

Ấm

35
36

Binh lang
Hạ khô thảo

Ấm
Hàn

Ngọt, cay,
đắng
Cay, đắng
Đắng, cay

37

Thạch cao


Rất hàn

Ngọt, cay

38
39
40

Nha đảm tử
Tô Mộc
Hồng Hoa

Hàn
Bình
Ấm

Đắng
Mặn, ngọt
Đắng

xương khớp
Phá huyết ứ, mụn nhọt, lợi mật, lợi tiểu
Lương huyết, chỉ huyết, Cao HA, đau mắt
đỏ, đau đầu
Chỉ huyết giảm đau, giải độc
Hóa thấp, lợi niệu, tiêu phù, chữa đau
bụng
Lợi thủy, kiện tỳ, an thần
Kiện tỳ, trừ phong thấp, giải độc

Lợi tiểu tiêu phù, lợi mật
Lợi niệu, lợi mật, thanh nhiệt giải độc
Hành khí thông sữa
Đau thắt lưng, khát nước, hồi hợp, mất
ngủ, quên
Đau thắt lưng, tăng HA, an thai, động thai,
ra máu
Đau thắt lưng, liệt dương, đau TK cơ
xương khớp
Khử trùng, lợi thủy, tiêu phù, hành khí
Thanh nhiệt giải độc, đau đầu chống mặt,
phụ nữ vú sưng tấy
Thanh nhiệt, thanh phế, bình suyễn. tiêu
viêm
Sát trùng, chỉ lỵ, sốt rét
Phá huyết ứ, lỵ mạn
Hoạt huyết, thống kinh,Nhuận trường, táo
bón



×