ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 2 HÌNH HỌC
Câu 2.4.1.Chọn mệnh đề sai.
A.Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này
đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.
B.Cho ba mặt phẳng phân biệt(P) ,(Q) và (R).Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q)
song song nhau và mặt phẳng (R) cắt (P) thì (R) cắt (Q) và các giao tuyến
của chúng song song nhau .
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng
song song nhau.
D.Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt
phẳng còn lại.
Lời giải
Chọn A vì hai đường thẳng có thể chéo nhau.
Phân tích phương án nhiễu
Các câu B, C, D chọn do không nắm được tính chất hai mặt phẳng song song.
Câu 2.4.1. Cho hai mặt phẳng
trong mặt phẳng
A.
C.
d
d
( P)
song song với
nằm trong
(Q)
( P)
và
(Q )
song song với nhau. Đường thẳng
d
nằm
. Chọn mệnh đề đúng.
(Q)
.
B.
.
D.
d
d
cắt
(Q )
.
có thể cắt
(Q)
hoặc
d
nằm trong
(Q)
.
Lời giải
Chọn A theo tính chất.
Phân tích phương án nhiễu
d
B,C,D sai do có điểm chung với
(Q )
.
Câu 2.5.1. Tính chất nào không được bảo toàn qua phép chiếu song song?
A.Chéo nhau.
B.Đồng qui.
C.Song song.
D.Thẳng hàng.
Lời giải
1
Theo định nghĩavà tính chất.
Phân tích phương án nhiễu:hs chưa nắm lí thuyết.
Câu 2.4.1.Cho đường thẳng
A.
B.
C.
và đường thẳng
b ⊂ (Q )
. Mệnh đề nào sau đây sai?
( P)// ( Q ) ⇒ a //b.
( P )// ( Q ) ⇒ a // ( Q ) .
( P )// ( Q ) ⇒ b // ( P ) .
.
D
a ⊂ ( P)
( P)// ( Q ) ⇒ a
và
b
hoặc song song hoặc chéo nhau.
Lời giải
a ⊂ ( P )
b ⊂ (Q ) ⇒ a //b
( P )// Q
( )
Ta có:
a
hoặc
chéo
b.
Phân tích phương án nhiễu:
B
đúng do
C
đúng do
D đúng do
( P )// ( Q )
( P )// ( Q )
và
EFGH .
A.
C.
thì mọi đường thẳng thuộc
( P)// ( Q ) ⇒ a
Câu 2.4.2. Cho hình hộp
ABCD
thì mọi đường thẳng thuộc
và
b
( P)
(Q)
sẽ song song với
sẽ song song với
(Q).
( P).
hoặc song song hoặc chéo nhau.
ABCD.EFGH .
Gọi
I
và
J
lần lượt là tâm của hình bình hành
Chọn mệnh đề sai.
( ACGE ) // ( BDHF ) .
B.
( ABCD ) // ( EFGH ) .
D.
Lời giải
2
( ABFE ) // ( DCGH ) .
( ABJ ) // ( GHI ) .
Ta có
AB ∩ CD = I
và
EF ∩ GH = J
nên
( ACGE ) ∩ ( BDHF ) = IJ
. Nên A sai
Phân tích phương án nhiễu
C đúng vì tính chất hình hộp
B đúng vì tính chất hình hộp
D đúng vì
ABCD.EFGH
ABCD.EFGH
.
.
AB // ( GHI )
AB //GH
⇒
⇒ ( ABJ ) // ( GHI )
AJ
//
GI
AJ
//
GHI
(
)
.
Câu 2.5.2. Hình chiếu song song của một hình vuông không thể là hình nào trong các
hình sau:
A. Hình thang.
B. Hình vuông. C. Hình bình hành.
D. Đoạn thẳng.
Lời giải
Chọn A: phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đt song song
hoặc trùng nhau.
Chọn B: Là hình vuông khi mặt phẳng chiếu song song với mặt phẳng chứa hình vuông
và phương chiếu vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông đó.
Chọn C: Là hình bình hành,theo tính chất.
Chọn D: Là đoạn thẳng, khi phương chiếu song song với mặt phẳng chứa hình vuông.
Câu 2.4.2.Trong không giancho hai hình bình hành
ABCD
và
ABEF
phẳng phân biệt. Chọn mệnh đề đúng.
A.
C
.
( AFD ) // ( BCE ) .
B.
( ABD ) // ( EFC ) .
D.
3
AD // ( BEF ) .
EC // ( ABF ) .
nằm trong hai mặt
Lời giải
Ta có:
AF //BE ⊂ ( BEC )
⇒ ( ADF ) // ( BEC ) .
AD //BC ⊂ ( BEC )
AF ⊂ ( ADE ) ; AD ⊂ ( ADE )
Phân tích phương án nhiễu:
. sai do
B
C.
sai do
chung.
D.
sai do
( BFE) ≡ ( ABFE ) ⇒ A ∈ ( BFE) ⇒
(CEF ) ≡ ( CEFD ) ⇒ D ∈ (CEFD) ⇒
( ABF ) ≡ ( ABFE ) ⇒ E ∈ ( ABFE ) ⇒
Câu 2.4.2.Cho hình chóp
P
S . ABCD
có đáy
lần lượt là trung điểm của các cạnh
với mặt phẳng
A.
giữa
ABCD
,
giữa
giữa
và
( BEF )
( ABD)
EC
và
và
có điểm chung.
(CEFD )
( ABF )
có điểm
có điểm chung.
là hình bình hành tâm
AB CD SA
,
AD
O
. Gọi
M N
,
. Mặt phẳng nào sau đây song song
( DMP ) ?
( SBN ) .
B.
( SOB ) .
C.
Lời giải
4
,
( SNC ) .
D.
( SBC ) .
Vì
M P
,
⇒ MP // ( SBN )
Vì
M N
,
hành nên
AB SA
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,
MP //SB
nên
(1).
lần lượt là trung điểm của các cạnh
DM //NB ⇒ DM // ( SBN )
Từ (1) và (2) suy ra
AB CD
,
và
ABCD
là hình bình
(2).
( DMP ) // ( SBN )
.
Phân tích phương án nhiễu
D sai vì trong mặt phẳng
B sai vì mặt phẳng
C sai vì mặt phẳng
Câu 2.4.3.Cho hình chóp
∆SAB, ∆ABC , ∆SAC .
A.
C.
( SBC )
( SOB )
( SNC )
S . ABCD.
có duy nhất
và mặt phẳng
và mặt phẳng
Gọi
G1 , G2 , G3
SB // ( DMP )
( DMP )
.
có điểm chung là
( DMP )
có điểm chung là
D
D
.
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
Chọn mệnh đề đúng.
( G1G2G3 ) / / ( SBC ) .
B.
( G1G2G3 ) / / ( SAB) .
( G1G2G3 ) / / ( SDC ) .
D.
Lời giải
5
.
( G1G2G3 ) / / ( ABCD) .
Đáp án
G1G2 / / SC G2G3 / / SB ⇒ ( G1G2G3 ) / / ( SBC )
A đúng vì
,
Phân tích phương án nhiễu
G1G2 / / SC
Đáp án Bsai vì học sinh chưa nắm chắc kiến thức nên từ dữ kiện
⇒ ( G1G2G3 ) / / ( SCD)
.
Đáp ánC sai vì học sinh chưa nắm chắc kiến thức nên từ dữ kiện
⇒ ( G1G2G3 ) / / ( SAB)
.
Đáp ánD sai vì học sinh chưa nắm chắc kiến thức nên từ dữ kiện
⇒ ( G1G2G3 ) / / ( ABCD)
cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi
M
( ADF ) / / ( BCE ) .
(III):
G1G3 / / BC
.
Câu 2.4.4. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có tâm lần lượt là
(I):
G2G3 / / SB
( MOO ′) / / ( BCE ) .
là trung điểm của
(II):
AB.
O O′
,
và không
Xét các mệnh đề sau:
( MOO ′) / / ( ADF ) .
(IV):
( AEC ) / / ( BDF ) .
Chọn mệnh đề đúng.
A.Chỉ (I), (II), (III) đúng.
B. Chỉ (I), (II) đúng.
C. Chỉ (I) đúng.
D.(I), (II), (III), (IV) đúng.
Lời giải
Phân tích phương án nhiễu
6
Có
Do
AD ∩ AF = { A}
AD, AF ⊂ ( ADF )
⇒ ( ADF ) / / ( BCE )
BC
,
BE
⊂
BCE
(
)
AD / / BC , AF / / BE
O, O '
lần lượt là tâm các hình bình hành nên
các đường chéo
giác có :
Khi đó
AC , BD
và
AE , BF
O, O '
lần lượt là trung điểm
. Theo tính chất đường trung bình trong tam
OO '/ / DF , OO '/ /CE OM / / AD, OM / / BC
.
O O '∩ OM ⊂ ( MO O ' )
⇒ ( MOO ') / / ( ADF ) .
DF , AD ⊂ ( DAF )
O O '/ / DF , OM / / AD
Tương tự có:
Có
sai.
.Suy ra (I) đúng.
.
Suy ra (II) đúng.
O O '∩ OM ⊂ ( MO O ')
⇒ ( MOO ' ) / / ( BCE ) .
CE, BC ⊂ ( BCE )
O O '/ / DF , OM / / AD
( AEC ) ∩ ( BDF ) = OO ' ⇒ ( ACE )
7
Suy ra (III) đúng.
không song song với
( BD F )
.Suy ra (IV)