Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Chương I. §1. Mở đầu về phép biến hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.77 KB, 17 trang )


CHƯƠNG I

-

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN

Ơn tập chương gồm 2 tiết
- Tiết thứ 1: Ôn tập pt lượng giác
- Tiết thứ 2: Ôn tập hàm số lượng giác và
làm đề mẫu.


1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

cosx = a

sin x = a

tanx = a

cot x = a

2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN

PT BẬC 1
BẬC 2
ĐỐI VỚI 1
HÀM SỐ LG



PT BẬC 1

PT THUẦN

ĐỐI VỚI

NHẤT

sinx và cosx

BẬC 2 VỚI
sinx và cosx

PT
ĐỐI (PHẢN)
XỨNG VỚI
sinx và cosx


CÁC DỰ ÁN ĐÃ GIAO VỀ NHÀ CHO CÁC NHÓM
LỚP CHIA THÀNH 4 NHÓM, THỰC HIỆN 4 DỰ ÁN KHÁC NHAU


TIẾT 20: ƠN TẬP CHƯƠNG I

NHĨM 2: Giải các phương trình:

1. sin(π .sin 2 x) = 1


2. cos 2 x + 3cos2 x + 2 = 0
2

3. sin x − 3 cos x = 2 4. 5sin x − 8sin x cos x + 3cos x = 0
2

NHÓM 3:
1. Giải phương trình:
2. Tìm các nghiệm thuộc

2

π
π
2
cos[ .cos( x − )] =
2
4
2
π


của pt:

 ,3π ÷
2


 5π


 9π 
sin  − 2 x ÷+ 3cos  − x ÷ = 1 + 2sin x
 2

 2

sin x.cot 5 x
NHÓM 4: Giải phương trình:

cos9 x

=1


TIẾT 20: ƠN TẬP CHƯƠNG I

NHĨM 2: Giải các phương trình:

1. sin(π .sin 2 x) = 1
2. cos 2 x + 3cos 2 x + 2 = 0
2

3. sin x − 3 cos x = 2
4. 5sin x − 8sin x cos x + 3cos x = 0
2

2


CÁC DẠNG PT LƯỢNG GIÁC


PT BẬC 1
PT LG

BẬC 2

CƠ BẢN

ĐỐI VỚI 1
HÀM SỐ LG

PT BẬC 1

PT THUẦN

ĐỐI VỚI

NHẤT

sinx và cosx

BẬC 2 VỚI
sinx và cosx


TIẾT 20: ƠN TẬP CHƯƠNG I

NHĨM 3:





1. Giải phương trình:

2. Tìm các nghiệm thuộc

π
π
2
cos[ .cos( x − )] =
2
4
2
của pt:

π

 ,3π ÷
2


 5π

 9π 
sin  − 2 x ÷+ 3cos  − x ÷ = 1 + 2sin x
 2

 2




TIẾT 20: ƠN TẬP CHƯƠNG I

NHĨM 4: Giải phương trình:

sin x.cot 5 x
=1
cos9 x


3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP


3.3.HOẠT
HOẠTĐỘNG
ĐỘNGLUYỆN
LUYỆNTẬP
TẬP

sin 3x = 1

Câu
Câu1:1:Tìm
Tìmsố
sốđiểm
điểmbiểu
biểudiễn
diễnnghiệm
nghiệmcủa
củaphương

phươngtrình
trình

A

3.

B

4.

C

D

..

1.

2.
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19

00:07
00:08
00:03
00:01
00:20
00:09
00:04
00:05
00:06
00:02
00:00

Đồng hồ

Kết quả

Tiếp


Câu
Câu22: :Số
Sốnghiệm
nghiệmcủa
củaptpt
trên
trênkhoảng
khoảng

A


B

C

D

( 0; π )

sin x + cos x = 1

là:
là:

3.

2.
1.
0.
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:07
00:08

00:03
00:01
00:20
00:09
00:04
00:05
00:06
00:02
00:00

Đồng hồ

Kết quả

Tiếp


Câu
Câu33: :Tìm
Tìmnghiệm
nghiệmdương
dươngbé
bénhất
nhấtcủa
củapt:
pt:

2sin x + 5sin x − 3 = 0
2


A

π

B



C

π

D

2

2

6


6
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17

00:18
00:19
00:07
00:08
00:03
00:01
00:20
00:09
00:04
00:05
00:06
00:02
00:00

Đồng hồ

Kết quả

Tiếp


HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, MỞ RỘNG

NHĨM 1: Giải phương trình:

sin

1996

x + cos


1996

x =1


Bài tập: Giải các phương trình sau:
a.

6(sin x − cos x) − sin x.cos x = 6

b.

1
1
2
+
=
cos x sin 2 x sin 4 x


HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC



Bài cũ: Ơn lại

+ PT bậc hai theo một hàm số lượng giác:

at + bt + c = 0(a ≠ 0)

2

+ PT bậc nhất đối với sinx và cosx(điều kiện có nghiệm):

a.sinx + b.cos x = c (a + b ≠ 0)
2

2

+ PT thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx.

+ PT đối xứng và phản xứng đối với sinx và cosx.



BTVN: Xem tất cả các bài tập đã sửa, các bài tập ôn tập chương I ở SGK.




BTVN:

Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số:
a.

b.

π

y = tan  2 x − ÷

Bài 2: Giải các phương trình
5  sau:
a.

b.
c.

sin x.cot 3 x
y=
2sin 2 x − 1

x
x
2cos − 11sin + 4 = 0
2
2
3.tan x + cot x − 1 − 3 = 0
2

- Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập kĩ năng sau:



3.sin
x

3cos
x

2

=
cos2
x

3.sin
2
x
một hàm số lượng giác đơn giản.
Tìm được TXĐ, GTLN-GTNN, tính đơn điệu của



×