Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

...Nguyễn Hữu Tân.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.49 KB, 9 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA TRẮC ĐỊA – BẢN ĐỒ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG MÁY TOÀN
ĐẠC ĐIỆN TỬ SET-500 PHƯỜNG ĐẬU LIÊU, THỊ XÃ
HỒNG LĨNH, TỈNH HÀ TĨNH

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tân
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Đỗ Văn Dương

Hà Nội, năm 2016


LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian thực tập và nghiên cứu, đồ án của tôi đã hoàn thành với sự
cố gắng của bản thân và sự giúp đỡ của các thầy cô giáo trong khoa Trắc địa – Bản
đồ trƣờng đại học Tài Nguyên và Môi Trƣờng Hà Nội và các anh, chị đồng nghiệp.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy giáo – Th.S Đỗ Văn Dương,
là ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ tôi để hoàn thành đồ án này.
Cuối cùng, tôi xin trân trọng cảm ơn các bạn sinh viên cùng lớp, những ngƣời
thân trong gia đình và bạn bè đã giúp đỡ và động viên tôi trong quá trình học tập,
nghiên cứu để hoàn thành đồ án này.
Do kinh nghiệm nghề nghiệp còn hạn chế, trình độ chuyên môn và thời gian
nghiên cứu có hạn nên nội dung của đồ án không tránh khỏi thiếu sót. Tôi rất mong
nhận đƣợc sự giúp đỡ đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo và các bạn, anh, chị
đồng nghiệp để đồ án tốt nghiệp của tôi đƣợc hoàn thiện hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2016
Sinh viên thực hiện



Nguyễn Hữu Tân

1


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... 1
MỤC LỤC .............................................................................................................. 2
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... 5
DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... 6
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 9
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN VỀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ....................................... 10
1.1.Khái niệm bản đồ địa chính ............................................................................. 10
1.1.1. Bản đồ địa chính .......................................................................................... 10
1.1.2. Bản đồ trích đo ............................................................................................ 12
1.2.Mục đích và yêu cầu thành lập bản đồ địa chính .............................................. 12
1.2.1. Mục đích thành lập bản đồ địa chính............................................................ 12
1.2.2. Yêu cầu thành lập bản đồ địa chính.............................................................. 12
1.3.Cơ sở toán học của bản đồ địa chính ................................................................ 13
1.3.1. Hệ quy chiếu bản đồ địa chính ..................................................................... 13
1.3.2. Tỷ lệ bản đồ địa chính.................................................................................. 14
1.3.3.Độ chính xác bản đồ địa chính ...................................................................... 15
1.4. Nội dung bản đồ địa chính .............................................................................. 16
1.5. Hệ thống lƣới khống chế ................................................................................. 16
1.5.1. Lƣới địa chính ............................................................................................. 16
1.5.2. Lƣới khống chế đo vẽ .................................................................................. 18
1.6.Phƣơng pháp thành lập bản đồ địa chính.......................................................... 20
1.6.1. Phƣơng pháp đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa bằng máy toàn đạc điện tử ....... 20
1.6.2. Phƣơng pháp đo vẽ sử dụng ảnh hàng không kết hợp với đo vẽ trực tiếp ở

thực địa ................................................................................................................. 21
1.6.3. Phƣơng pháp đo vẽ sử dụng công nghệ GNSS (Phƣơng pháp đo động) ....... 21

2


CHƢƠNG 2:THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐO
VẼ TRỰC TIẾP NGOÀI THỰC ĐỊA ................................................................... 23
2.1.Giới thiệu máy toàn đạc điện tử SET-500 ........................................................ 23
2.1.1 Giới thiệu chung ........................................................................................... 23
2.1.2. Quá trình đo của máy toàn đạc điện tử SET-500 .......................................... 27
2.2. Giới thiệu một số phần mềm biên tập chuyên dụng dung biên tập bản đồ địa
chính. .................................................................................................................... 33
2.2.1. Phần mềm MicroStation .............................................................................. 33
2.2.2. Phần mềm FAMIS ....................................................................................... 43
2.3.Quy trình thành lập bản đồ địa chính bằng phƣơng pháp đo vẽ trực tiếp ở thực
địa bằng máy toàn đạc diện tử. .............................................................................. 48
2.3.1. Công tác chuẩn bị ........................................................................................ 48
2.3.2. Công tác thiết kế mạng lƣới ......................................................................... 49
2.3.3. Xác định ranh giới sử dụng đất .................................................................... 51
2.3.4. Đo vẽ chi tiết ............................................................................................... 51
2.3.5. Nhập và tiền xử lý số liệu. ........................................................................... 52
2.3.6. Biên tập bản đồ. ........................................................................................... 52
2.3.7. In hồ sơ kỹ thuật thửa đất, in bản đồ địa chính. ............................................ 53
2.3.8. Kiểm tra, nghiệm thu và giao nộp sản phẩm................................................. 53
CHƢƠNG 3 : THỰC NGHIỆM ............................................................................ 54
3.1. Khái quát khu vực đo vẽ ................................................................................. 54
3.1.1. Vị trí địa lý. ................................................................................................. 54
3.1.2. Điều kiện tự nhiên ....................................................................................... 54
3.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội ............................................................................. 56

3.2. Thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000 Phƣờng Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh .......................................................................................................... 56
3.2.1. Công tác chuẩn bị ........................................................................................ 56
3.2.2. Thành lập lƣới khống chế đo vẽ ................................................................... 57

3


3.2.3. Đo chi tiết .................................................................................................... 62
3.2.4. Xử lý số liệu biên tập bản đồ địa chính. ....................................................... 63
3.2.6. In sản phẩm ................................................................................................. 80
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 81
1. Kết luận ............................................................................................................. 81
2. Kiến nghị ........................................................................................................... 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 82

4


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 : Chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng lƣới địa chính .......... Error! Bookmark not
defined.
Bảng 1.2 : Chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng lƣới khống chế đo vẽ ............................... 19
Bảng 3.1 : Các tiêu chí kỹ thuật của phƣơng pháp đo GNSS.................................. 58
Bảng 3.2: Tọa độ các điểm khống chế phƣờng Đậu liêu ........................................ 59

5


DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 2.1: Máy toàn đạc điện tử SOKKIA SET-500 ............................................... 23
Hình 2.2: Màn hình cơ bản máy toàn đạc điện tử SOKKIA SET-500 .................... 25
Hình 2.3: Màn hình trang làm việc P1 ................................................................... 26
Hình 2.4: Màn hình trang làm việc P2 ................................................................... 26
Hình 2.5: Màn hình trang làm việc P3 ................................................................... 27
Hình 2.6: Màn hình làm việc cơ bản ...................................................................... 28
Hình 2.7: Màn hình hộp thoại MEM ...................................................................... 28
Hình 2.8: Màn hình hộp thoại Job.......................................................................... 28
Hình 2.9: Màn hình trang làm việc P2 ................................................................... 29
Hình 2.10: Màn hình trang làm việc P3 ................................................................. 29
Hình 2.11: Màn hình hộp thoại REC...................................................................... 29
Hình 2.12: Màn hình hộp thoại STN data .............................................................. 30
Hình 2.13: Màn hình trang làm việc P3 ................................................................. 30
Hình 2.14: Màn hình trang làm việc P3 ................................................................. 31
Hình 2.15: Màn hình hộp thoại REC...................................................................... 31
Hình 2.16: Màn hình trang làm việc P3 ................................................................. 31
Hình 2.17: Màn hình cơ bản .................................................................................. 32
Hình 2.18: Màn hình hộp thoại Job ........................................................................ 32
Hình 2.19: Màn hình hộp thoại Job ........................................................................ 32
Hình 2.20: Màn hình hộp thoại Comms Output ..................................................... 33
Hình 2.21: Màn hình chính phần mềm Microstation .............................................. 34
Hình 2.22: Hộp thoại thiết lập đơn vị bản vẽ.......................................................... 36
Hình 2.23: Hộp thại thanh main ............................................................................. 37
Hình 2.24: Thanh công cụ chính main ................................................................... 37
Hình 2.25: (a) Thanh công cụ vẽ đối tƣợng dạng đƣờng tuyến ............................... 39
(b) Thanh công cụ vẽ đối tƣợng dạng điểm (Point Tools) ...................................... 39
Hình 2.26: Thanh công cụ vẽ đối tƣợng dạng vùng ................................................ 39

6



(b) Thanh công cụ vẽ đối tƣợng dạng đƣờng cong, cung tròn ................................ 39
Hình 2.27: Thanh công cụ vẽ và sửa các đối tƣợng dạng chữ ................................. 39
(b) Thanh công cụ vẽ đối hình tròn ........................................................................ 39
Hình 2.28: Thanh công cụ vẽ các đối tƣợng dạng Cell ........................................... 39
(b) Thanh công cụ trải ký hiệu cho các đối tƣợng dạng vùng ................................. 39
Hình 2.29: (a)Thanh công cụ coppy, dịch chuyển, thay đổi tỷ lệ, xoay đối tƣợng .. 39
(b) Thanh công sửa chữa đối tƣợng ....................................................................... 39
Hình 2.30: Thanh công cụ điều kiển màn hình ....................................................... 40
Hình 2.31: Hộp hội thoạicác lớp (Level) ................................................................ 41
Hình 2.32: Bảng màu color table .......................................................................... 42
Hình 2.33: Thao tác chọn kiểu đƣờng .................................................................... 43
Hình 2.34: Thanh công cụ bắt điểm ....................................................................... 43
Hình 2.35: Cửa sổ menu phần mềm Famis ............................................................ 44
Hình 2.36: Hộp thoại cơ sở dữ liệu ........................................................................ 44
Hình 2.37: Hộp thoại cơ sở dữ liệu bản đồ............................................................. 46
Hình 2.38: Quy trình thành lập bản đồ địa chính bằng phƣơng pháp đo vẽ trực tiếp
.............................................................................................................................. 48
Hình 3..1: Vị trí địa lý Phƣờng Đậu Liêu,thị xã Hồng Lĩnh,tỉnh Hà Tĩnh ............... 54
Hình 3.2: Lƣới khống chế phƣờng Đậu Liêu......................................................... 62
Hình 3.3: Khởi động Famis ................................................................................... 64
Hình 3.4: Cửa sổ mới khu đo ................................................................................. 64
Hình 3.5: Cửa sổ lấy cells ...................................................................................... 64
Hình 3.6: Cửa sổ tạo nhãn trị đo ............................................................................ 65
Hình 3.7: Cửa sổ nập số liệu .................................................................................. 65
Hình 3.8: Hộp thoại nhập số liệu từ số liệu đo gốc ................................................. 65
Hình 3.9: File số liệu dạng *.sdr ............................................................................ 66
Hình 3.10; Cửa sổ hiển thị điểm đo chi tiết ............................................................ 66
Hình 3.11: Cửa sổ hiển thị điểm đo chi tiết đã nối thành thửa ................................ 67
Hình 3.12: Bản đồ phƣờng Đậu Liêu đã nối điểm .................................................. 68


7


Hình 3.13: Gắn thông tin quy chủ .......................................................................... 69
Hình 3.14: Cửa sổ tự động tìm lỗi sửa lỗi .............................................................. 69
Hình 3.15: Hộp thoại sửa lỗi vùng ......................................................................... 70
Hình 3.16: Hộp thoại chứa các chức năng đặt dung sai cho các level ..................... 70
Hình 3.17: Hộp thoại đặt thông số sửa lỗi cho các level ......................................... 70
Hình 3.18: Cửa sổ khi không còn lỗi ..................................................................... 71
Hình 3.19: Hộp thoại tạo vùng cho các level cụ thể ............................................... 72
Hình 3.20: Tờ bản đò đã tạo tâm thửa .................................................................... 72
Hình 3.21: Cửa sổ vào chia mảnh .......................................................................... 73
Hình 3.22: Sơ đồ phân mảnh phƣờng Đậu Liêu ..................................................... 73
Hình 3.23: Hộp thoại cắt mảnh bản đồ................................................................... 74
Hình 3.24: Hộp thoại cắt mảnh và lƣu bản đồ ........................................................ 74
Hình 3.25: Hộp thoại đánh số thửa ........................................................................ 75
Hình 3.26: Hộp thoai gán thông tin thửa đất từ nhãn.............................................. 75
Hình 3.27: Hộp thoại tạo khung bản đồ địa chính .................................................. 76
Hình 3.28: Khung bản đò địa chính ....................................................................... 77
Hình 3.29: Thao tác Reference .............................................................................. 77
Hình 3.30: Hộp thoại Reference ............................................................................ 78
Hình 3.31: Màn hình khi Reference ....................................................................... 78
Hình 3.32: Hội thoại vẽ nhãn thửa đất .................................................................. 79
Hình 3.33: Mảnh bản đồ tỷ lệ 1:1000 số hiệu 049521-5-b của phƣờng Đậu Liêu, thị
xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
.............................................................................................................................. 80

8




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×