Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

...Nguyễn Thị Minh Thu.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.21 KB, 8 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TR
NG HÀ NỘI
N
KHOA KHÍ TƯỢNG - THỦY VĂN

NGHIÊN CỨU
U TÍNH TOÁN NHU CẦU
C
NƯỚC
CC
CỦA CÁC
NGÀNH KINH TẾ
Ế QUỐC DÂN TRÊN LƯU VỰ
ỰC SÔNG
MÃ PHỤC VỤ BÀI TOÁN CÂN BẰNG
B
NƯỚC
C TRÊN SÔNG

HÀ NỘI - 2016


TRƯỜNG ĐẠI HỌC
C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TR
NG HÀ N
NỘI
KHOA KHÍ TƯỢNG – THỦY VĂN


NGUYỄN THỊ MINH THU
NGHIÊN CỨU
U TÍNH TOÁN NHU CẦU
C
NƯỚC
CC
CỦA CÁC
NGÀNH KINH TẾ
Ế QUỐC DÂN TRÊN LƯU VỰ
ỰC SÔNG
MÃ PHỤC VỤ BÀI TOÁN CÂN BẰNG
B
NƯỚC
C TRÊN
SÔNG
Ngành

: Thủy văn

Mã ngành

: D440224

GIÁO VIÊN HƯỚNG
NG DẪN:
D
1. PGS.TS Hoàng Ngọcc Quang

2. ThS Lê Thị Thường


HÀ NỘI, 2016


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn đến các thầy, cô giáo trong khoa
Tài nguyên nước và Khoa Khí Tượng Thủy Văn Trường đại học Tài Nguyên
và Môi Trường Hà Nội đã truyền thụ kiến thức cho em trong suốt bốn năm
học đại học. Đặc biệt, em xin bày tỏ tấm lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS.
Hoàng Ngọc Quang và Th.S. Lê Thị Thường đã tận tâm chỉ bảo, hướng dẫn
em trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu để hoàn thành đồ án này.
Cảm ơn gia đình bạn bè luôn bên cạnh cổ vũ, khích lệ và tạo điều
kiện thuận lợi để em hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập và làm đồ án này
Trong quá trình làm đồ án, do còn hạn chế về thời gian cũng như năng
lực của bản thân, mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng không tránh khỏi những
thiếu sót. Vì vậy, em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của
thầy cô và các bạn.
Hà Nội, tháng 6/2016
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Minh Thu


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................... 1
2. Mục đích của đề tài................................................................................. 1
3. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 2
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 2
5. Bố cục đồ án ........................................................................................... 2
CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VÀ KINH TÉ XÃ HỘI KHU

VỰC NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 3
1.1. Điều kiện địa lý tự nhiên...................................................................... 3
1.1.1 .Vị trí địa lý.................................................................................... 3
1.1.2. Điều kiện địa hình......................................................................... 4
1.1.3. Đặc điểm thảm phủ thực vật ......................................................... 4
1.1.4. Đặc điểm địa chất thổ nhưỡng ...................................................... 5
1.2. Đặc điểm khí hậu – thủy văn ............................................................... 6
1.2.1. Đặc điểm khí hậu .......................................................................... 6
1.2.2. Đặc điểm thủy văn ..................................................................... 11
1.3. Hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên lưu vực sông Mã 23
1.3.1 Hiện trạng các công trình thủy điện ............................................. 23
1.3.2. Hiện trạng hồ chứa, đập dâng ................................................... 23
1.4. Đặc điểm kinh tế, xã hội .................................................................. 23
1.4.1. Điều kiện kinh tế ......................................................................... 23
1.4.2. Điều kiện xã hội .......................................................................... 24
CHƯƠNG II: PHÂN VÙNG TÍNH TOÁN NHU CẦU NƯỚC ................... 26
2.1. Chỉ tiêu phân vùng............................................................................. 26
2.1.1. Hệ thống cân bằng nước ............................................................. 26
2.1.2. Tiểu hệ thống cân bằng nước ...................................................... 26
2.1.3. Khu cân bằng nước ..................................................................... 26
2.1.4 Tiểu khu cân bằng nước ............................................................... 27


2.2. Ranh giới phân khu cân bằng nước .................................................... 27
2.3. Hệ thống cân bằng và tiểu hệ thống cân bằng nước ........................... 27
2.3.1. Hệ thống cân bằng nước lưu vực sông Mã .................................. 27
2.3.2. Tiểu hệ thống cân bằng ............................................................... 27
2.4. Khu cân bằng..................................................................................... 29
2.4.1. Tiểu hệ thống sông Mã................................................................ 29
2.4.2. Tiểu hệ thống Sông Chu .............................................................. 33

CHƯƠNG III: NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN NHU CẦU NƯỚC ĐẾN CÁC
NGÀNH KINH TẾ QUỐC DÂN TRÊN LƯU VỰC SÔNG MÃ................. 37
3.1. Các phương pháp xác định nhu cầu nước .......................................... 37
3.1.1. Xác định theo các chỉ tiêu định mức ........................................... 37
3.1.2. Xác định theo yêu cầu cung cấp của các hộ dùng nước .............. 37
3.1.3. Xác định nhu cầu nước theo mô hình .......................................... 37
3.2. Tính nhu cầu nước đến các ngành kinh tế quốc dân trên lưu vực ....... 40
3.2.1. Nhu cầu nước cho dân sinh ......................................................... 40
3.2.2. Nhu cầu dùng nước cho chăn nuôi .............................................. 42
3.2.3. Nhu cầu nước sử dụng cho công nghiệp...................................... 44
3.2.4. Nhu cầu nước sử dụng cho trồng trọt.......................................... 44
3.3. Dự báo nhu cầu dùng nước năm 2020................................................ 65
3.3.1. Dự báo cho dân sinh ................................................................... 65
3.3.2. Dự báo cho chăn nuôi ................................................................. 67
3.3.3. Dự báo cho công nghiệp ............................................................. 68
3.3.4. Dự báo cho trồng trọt ................................................................. 68
3.4. Nhận xét về nhu cầu nước ................................................................. 70
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 73
PHỤ LỤC .................................................................................................... 74


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Nhiệt độ tháng năm trung bình nhiều năm tại các trạm................... 7
Bảng 1.2: Độ ẩm bình quân tháng, năm theo nhiều năm ................................. 8
Bảng 1.3: Lượng bốc hơi bình quân tháng, năm theo nhiều năm .................... 9
Bảng 1.4: Tốc độ gió bình quân tháng, năm theo nhiều năm ........................ 10
Bảng 1.5: Lượng mưa trung bình tháng, năm nhiều năm tại một số trạm khí
tượng trên lưu vực (mm) .............................................................................. 11
Bảng 1.6: Đặc trưng hình thái sông ngòi của một số nhánh lớn thuộc hệ thống

sông Mã ....................................................................................................... 13
Bảng 1.7: Dòng chảy năm trung bình nhiều năm ở một số vị trí ................... 16
Bảng 1.8: Tần suất mực nước lũ ................................................................... 18
Bảng 1.9: Dòng chảy bình quân ba tháng kiệt .............................................. 19
Bảng 1.10: Dòng chảy bùn cát...................................................................... 20
Bảng 1.11: Hệ thống mạng lưới trạm Khí tượng – Thủy văn ........................ 20
Bảng 2.1: Diện tích tự nhiên và diện tích canh tác tại các vùng .................... 36
Bảng 3.1: Dân số tại các vùng tính toán ....................................................... 40
Bảng 3.2 : Nhu cầu sử dụng nước cho dân sinh 2005 (103 m3) ..................... 40
Bảng 3.3 : Nhu cầu sử dụng nước cho dân sinh 2010 (103 m3) ..................... 41
Bảng 3.4 : Gia súc, gia cầm tại các vùng cân bằng (2005) ............................ 42
Bảng 3.5 : Nhu cầu nước sử dụng cho chăn nuôi năm 2005 (103 m3) ........... 43
Bảng 3.6: Nhu cầu nước sử dụng cho chăn nuôi năm 2010 (103 m3) ............ 43
Bảng 3.7: Lượng nước cần cho công nghiệp tại các vùng tính (106 m3) ........ 44
Bảng 3.8: Diện tích gieo trồng (ha) của các loại cây trồng............................ 45
Bảng 3.10: Nhu cầu tưới cho từng tháng, năm vùng Thượng sông Mã (106 m3)
..................................................................................................................... 55
Bảng 3.11: Mức tưới cho các loại cây trồng vùng Trung sông Mã (mm/tháng)
..................................................................................................................... 55
Bảng 3.12: Nhu cầu tưới cho từng tháng, năm vùng Trung sông Mã (106 m3)
..................................................................................................................... 56
Bảng 3.13: Mức tưới cho các loại cây trồng vùng Trung sông Bưởi
(mm/tháng)................................................................................................... 56


Bảng 3.14: Nhu cầu tưới cho từng tháng, năm vùng Trung sông Bưởi (106 m3)
..................................................................................................................... 57
Bảng 3.15: Mức tưới cho các loại cây trồng vùng Hạ sông Bưởi (mm/tháng)
..................................................................................................................... 57
Bảng 3.16: Nhu cầu tưới cho từng tháng, năm vùng Hạ sông Bưởi (106m3) . 58

Bảng 3.17: Mức tưới cho các loại cây trồng vùng Nam sông Mã (mm/tháng)
..................................................................................................................... 58
Bảng 3.18: Nhu cầu tưới cho từng tháng, năm vùng Nam sông Mã (106 m3) 59
Bảng 3.19: Mức tưới cho các loại cây trồng vùng Sông Âm (mm/tháng) ..... 59
Bảng 3.20: Nhu cầu tưới cho từng tháng, năm vùng sông Âm (106 m3) ........ 60
Bảng 3.21: Mức tưới cho các loại cây trồng vùng Nam Cầu Chày (mm/tháng)
..................................................................................................................... 60
Bảng 3.22: Nhu cầu tưới cho từng tháng, năm vùng Nam Cầu Chày (106 m3)
..................................................................................................................... 61
Bảng 3.23: Mức tưới cho các loại cây trồng vùng Thượng sông Chu
(mm/tháng)................................................................................................... 61
Bảng 3.24: Nhu cầu tưới cho từng tháng, năm vùng Thượng sông Chu (106 m3)
..................................................................................................................... 62
Bảng 3.25: Mức tưới cho các loại cây trồng vùng Nam sông Chu (mm/tháng)
..................................................................................................................... 62
Bảng 3.26: Nhu cầu tưới cho từng tháng, năm vùng Nam sông Chu (106 m3)
..................................................................................................................... 63
Bảng 3.27: Mức tưới cho các loại cây trồng vùng Bắc sông Mã (mm/tháng) 63
Bảng 3.28 : Nhu cầu tưới cho từng tháng, năm vùng Bắc sông Mã (106 m3) 64
Bảng 3.29: Nhu cầu nước cho trồng trọt các vùng(106m3) ............................ 64
Bảng 3.32: Nhu cầu nước cho chăn nuôi năm 2020 (103 m3) ........................ 67
Bảng 3.33 : Nhu cầu nước đến các ngành kinh tế quốc dân trên lưu vực sông
năm 2005 (106 m3)........................................................................................ 68
Bảng 3.34: Nhu cầu nước đến các ngành kinh tế quốc dân trên lưu vực sông
năm 2010 (106 m3)........................................................................................ 69
Bảng 3.35: Nhu cầu nước đến các ngành kinh tế quốc dân trên lưu vực sông
năm 2020 (106 m3 ) ....................................................................................... 69


DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1: Vị trí địa lý lưu vực sông Mã .......................................................... 3
Hình 1.2: Bản đồ mạng lưới sông suối lưu vực sông Mã thuộc địa phận tỉnh
Thanh Hóa.................................................................................................... 12
Hình 3.1: Sơ đồ làm việc của mô hình CROPWAT ...................................... 38
Hình 3.2: Hình thể hiện 8 mô-đun của mô hình CROPWAT ........................ 39
Hình 3.3: Tính toán giá trị bốc hơi vùng Thượng sông Mã ........................... 46
Hình 3.4: Chọn cách tính toán mưa hiệu quả ................................................ 47
Hình 3.5: Số liệu mưa vùng Thượng sông Mã .............................................. 47
Hình 3.6 :Dữ liệu cây trồng của lúa chiêm ................................................... 48
Hình 3.7: Dữ liệu cây trồng của lúa mùa ...................................................... 49
Hình 3.8: Dữ liệu cây trồng của cây mía ...................................................... 49
Hình 3.9: Dữ liệu cây trồng của cây lạc ........................................................ 50
Hình 3.10: Dữ liệu cây trồng của cây đậu ..................................................... 50
Hình 3.11: Dữ liệu cây trồng của khoai ........................................................ 51
Hình 3.12: Dữ liệu cây trồng của rau vụ thu đông ........................................ 51
Hình 3.13: Dữ liệu cây trồng của rau vụ xuân hè .......................................... 52
Hình 3.14: Nhập số liệu về đất trồng ............................................................ 52
Hình 3.15 : Kết quả tính toán nhu cầu sử dụng nước lúa chiêm vùng Thượng
sông Mã ....................................................................................................... 53



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×