Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Test online 11 2018 thầy Vũ Ngọc Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.29 KB, 5 trang )

Follow fb: />
0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TEST ONLINE − VẬT LÝ
--------------SỐ 11

HỌC VẬT LÝ CÙNG THẦY VŨ NGỌC ANH
www.hoc24h.vn

THAM GIA THI ONLINE HÀNG TUẦN TẠI GROUP:
/>Câu 1: Vật dao động tắt dần có
A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian.
B. động năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 2: Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí cân bằng
đến vị trí biên thì
A. li độ tăng.
B. tốc độ tăng.
C. độ lớn lực phục hồi giảm.
D. thế năng tăng.
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 4: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
λ
λ


A. .
B. 2λ.
C. .
D. λ.
2
4
Câu 5: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1  A1 cos  t  cm và x 2  A 2 cos  t  cm. Phát
biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hai dao động ngược pha.

B. hai dao động vuông pha.

π
.
4
Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền tới mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến điểm đó bằng
A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1; ±2…
B. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1; ±2…
C. kλ với k = 0, ±1; ±2….
D. 2kλ với k = 0, ±1; ±2…
Câu 7: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox.
v
Đồ thị vận tốc - thời gian của vật được cho như hình vẽ. Gốc thời gian
được chọn là lúc
O
A. vật đi qua vị trí biên.
t
B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

C. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. vật đi qua vị trí biên âm.
Câu 8: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động
của chất điểm là
1
1
1
A. m2 A 2 .
B. m2 A2 .
C. m2 A 2 .
D. m2 A 2 .
4
2
3

C. Hai dao động cùng pha.

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

D. Hai dao động lệch pha nhau một góc

Trang 1


Follow fb: />
0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có





phương trình lần lượt là x1  A1 cos  t   cm và x 2  A 2 cos  t   cm. Biên độ dao động của vật là
3
6


A. A12  A22 .

B. A1  A 2 .

C. A1 + A2.

D.

A1  A 2
.
2

Câu 10: Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào
A. chu kì sóng.
B. bản chất của môi trường.
C. bước sóng.
D. tần số sóng.
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng s). Tần số dao
động của vật là
A. 10 Hz.
B. 10π Hz.

C. 5π Hz.
D. 5 Hz.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về đặc trưng sinh lí của âm là sai ?
A. Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm.
Câu 13: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường mà chất điểm đi được trong một nửa
chu kì là
A. 3A.
B. 4A.
C. A.
D. 2A.
Câu 15: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và Q
trên sợi dây nằm trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau 0,25π.
Câu 16: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau
gọi là
A. tốc độ truyền sóng.
B. bước sóng.
C. tần số sóng.
D. chu kì sóng.

Câu 17: Một sóng cơ làn truyền trên một sợi dây đàn hồi. Tại thời điểm t = 0, đầu
sợi hình dạng sợi dây được cho như hình vẽ. Hình dạng của sợi dây tại thời điểm
T
t  có dạng:
2

Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 2.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 1.
Câu 18: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. chiều dài con lắc.
Câu 19: Trong dao động cưỡng bức khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì
A. tần số dao động cưỡng bức là cực đại.
B. biên độ dao động cưỡng bức cực đại.
C. lực cản môi trường biến mất.
D. vật ngừng dao động.
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 2


Follow fb: />

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt
là x  A cos  t  1  và v  A cos  t  2  . Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là:
π
π
.
D. φ2 = φ1 – .
2
2
2
Câu 21: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 s. Lấy g = 10 m/s , 2 = 10. Khi
tăng chiều dài dây treo của con lắc thêm 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là
A. 1,1 s
B. 1,2 s
C. 2,2 s
D. 2,4 s
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật nặng
của con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Độ giãn cực đại của lò xo khi vật
dao động là:
A. 6 cm.
B. 5 cm.
C. 7 cm.
D. 8 cm.
Câu 23: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ là A. Li độ của chất điểm một và gia tốc của chất
điểm hai lần lượt là x1 và a2. Trong cả quá trình dao động thì x1.a2 ≤ 0. Dao động tổng hợp của hai dao động
trên có biên độ là


A. φ2 = φ1 + π.

B. φ2 = φ1 – π.

C. φ2 = φ1 +

A. 2A.
B. 0.
C. A 3 .
D. A 2 .
Câu 24: Một sóng hình sin truyền trên một sợ dây dài. Ở thời điểm
t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của
các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này
bằng
A. 48 cm.
B. 18 cm.
C. 36 cm.
D. 24 cm.
Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên
tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 0,4 s.
D. 0,8 s.
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà sóng truyền đi
được trong 5 chu kì là
A. 20 cm.
B. 16 cm.
C. 24 cm.
D. 4 cm.

Câu 27: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ
cứng 40 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số ωF. Biết biên độ
dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi
và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 120 g.
B. 400 g.
C. 40 g.
D. 10 g.
Câu 28: Trên dây có sóng dừng với hai đầu cố định, biên độ của sóng tới là a. Tại một điểm cách một nút một
khoảng λ/8 thì biên độ dao động của phần tử trên dây là:
A. 0,5a.
B. a 2 .
C. a 3 .
D. 2a.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều
hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và
B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s.
B. 20 m/s.
C. 10 m/s.
D. 40 m/s.
Câu 30: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng kết
hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc trên
mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động biên độ cực đại trên đoạn
S1S2 là
A. 9.
B. 8.
C. 11.
D. 5.
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh


Trang 3


Follow fb: />
0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: Một vật đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t = 0, gia tốc của
vật cực đại, đến thời điểm t = 1,0 s thì động năng của vật bằng thế năng. Tốc độ trung bình của vật trong một
chu kì có thể là
A. 10 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 22,5 cm/s.
D. 25,5 cm/s.
Câu 32: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với cơ năng E = 32 mJ. Tại thời điểm t =
π/30 s, vận tốc của vật là v = 40 3 cm/s và gia tốc a = 8 m/s2. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 3π/40 s
A. 40 cm/s
B. −40 cm/s
C. 40 3 cm/s
D. − 40 3 cm/s
Câu 33: Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của động năng và thế năng của
vật dao động điều hòa theo li độ được cho như hình vẽ. Quỹ đạo dao
động của vật là
A. 8,00 cm.
B. 4,00 cm.
C. 6,00 cm.
D. 2,00 cm.
Câu 34: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước

sóng λ. Xét hình vuông OABC với cạnh là 4λ trên mặt nước. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trên hình
vuông này là
A. 10.
B. 16.
C. 15.
D. 8.
Câu 35: Một sóng cơ có tần số 40 Hz, truyền trong môi trường với tốc độ 4,8 m/s. Hai điểm M, N trên cùng
một hướng truyền sóng cách nhau 5 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Biên độ sóng không đổi trong quá trình
truyền. Tại thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9 cm. Tại thời điểm t1 = t + 7/480 s s, li độ của phần tử tại
N cũng bằng 9 cm. Biên độ sóng bằng:
A. 9 cm.
B. 6 3 cm.
C. 6 2 cm.
D. 9 3 cm.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 20 cm dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình tương ứng u1 = u2 = acos(ωt). Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn
này tạo ra là λ = 4 cm. Trên mặt nước, đường tròn đường kính S1S2 cắt một vân giao thoa cực đại bậc nhất tại
hai điểm M, N. Trên vân giao thoa cực đại bậc nhất này, số điểm dao động cùng pha với các nguồn S1, S2 trên
cung MN là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 37: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng và có công suất không
đổi. Điểm A cách O một khoảng d (m) có mức cường độ âm là LA = 40 dB. Trên tia vuông góc với OA tại
̂ có
điểm A lấy điểm B cách A một khoảng 6 (m). Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 (m) và góc MOB
giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa ?
A. 35
B. 33

C. 25
D. 15
Câu 38: Sóng dừng trên một sợi dây với biên độ
u (cm) M
điểm bụng là 4 cm. Hình bên biểu diễn hình dạng
sợi dây tại hai thời điểm t1 và t2. Ở thời điểm t1
điểm bụng M đang chuyển động với tốc độ bằng
uN
N
tốc độ chuyển động của điểm N ở thời điểm t2.
O
Tọa độ của điểm N tại thời điểm t2 là
10 xN
x (cm)
A. uN = 2 cm, xN = 40/3 cm
B. uN = 6 cm, xN = 15 cm.
C. uN = 2 cm, xN = 15 cm.
D. uN =

6 cm, xN = 40/3 cm.

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 4


Follow fb: />
0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Câu 39: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai
phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao
động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng
và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,21.
B. 0,41.
C. 0,14.
D. 0,12.
Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng
k
k
A
B
I
độ cứng k = 100 N, cùng chiều dài tự nhiên là 16 cm. Các vật nhỏ A và B có
khối lượng lần lượt là 100 g và 900 g. Ban đầu, vật A và vật B cùng ở vị trí
lò xo không biến dạng rồi lần lượt cung cấp cho một vận tốc là 90π cm/s và 30π cm/s theo hai hướng ngược
nhau. Hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình
dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 44 cm.
B. 46 cm.
C. 48 cm.
D. 42 cm.

−−− HẾT −−−

KHAI GIẢNG KHÓA HỌC:
♥ LUYỆN THI NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>♥ LUYỆN ĐỀN THI THỬ MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)

/>
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 5



×