Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Đề kiểm tra 15 phút môn đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.41 KB, 29 trang )

Duyệt TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9
Điểm

Duyệt BGH

Kiểm tra : 15 Phút
Môn : Toán (Đại số )
Tiết : 13 – Tuần : 7
Năm học : 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề : 01
Bài 1: (7 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a/ 5 48 − 2 27 + 3 12 : 3

(

)

2
6−2 2
1

+ 6.
3
2+ 3 3− 2


Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết: 49 x − 36 x = 8
b/

Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


Bài

Các mức độ
Trung Bình

Yếu

1a

( 5 48 − 2 27 + 3 12 ) : 3
= ( 5 16.3 − 2 9.3 + 3 4.3 ) :

3

Tiếp tục đưa được 1 trong 3 thừa
số ra ngồi dấu căn

1b

( 5 48 − 2 27 + 3 12 ) : 3
( 5 48 − 2 27 + 3 12 ) : 3
= ( 5 16.3 − 2 9.3 + 3 4.3 ) : 3 = ( 5 16.3 − 2 9.3 + 3 4.3 ) : 3
= ( 5.4 3 − 2.3 3 + 3.2 3 ) : 3
= ( 5.4 3 − 2.3 3 + 3.2 3 ) : 3
= 20 3 : 3
= 20

2,0 điểm
2

6−2 2
1

+ 6.
3
2+ 3 3− 2

3,0 điểm
2
6−2 2
1

+ 6.
3
2+ 3 3− 2
=

2
6−2 2
1

+ 6.
3
2+ 3 3− 2

Biến đổi được 1 trong 3 biểu
thức

2 2− 3


=

(

2 − 3
2

2

Khá - Giỏi

2

)− (

2 3− 2
3− 2

) + 6.

3

3

4,0 điểm

(

2 2− 3
2


) − 2 ( 3 − 2 ) + 6.

3− 2
2 − 3
=4-2 3 -2+2 3
=2
2

3

3

0,5 điểm
49 x − 36 x = 8 (ĐK x ≥ 0)
⇔ 7 x −6 x =8

1,5 điểm
49 x − 36 x = 8 (ĐK x ≥ 0)
⇔ 7 x −6 x =8
⇔ x =8

3,0 điểm
49 x − 36 x = 8 (ĐK x ≥ 0)
⇔ 7 x −6 x =8
⇔ x =8
⇔ x = 64

1,0 điểm


2,0 điểm

3,0 điểm

Người kiểm tra

Người lập đề

Nguyễn Thị Tốn
Trưng

Dụng Thò Lệ

Duyệt TTCM

Duyệt BGH


Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9
Điểm

Kiểm tra : 15 Phút
Môn : Toán (Đại số )
Tiết : 13 – Tuần : 7
Năm học : 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề : 02

Bài 1: (7 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a/ 3 32 − 5 18 + 2 50 : 2

(

)

3
10 − 2 3
1

+ 15.
5
5 + 2 5− 3
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết: 81x − 64 x = 7
b/

Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Bài

Các mức độ
Trung Bình

Yếu

1a

( 3 32 − 5 18 + 2 50 ) : 2
= ( 3 16.2 − 5 9.2 + 2 25.2 ) :

2


Tiếp tục đưa được 1 trong 3 thừa
số ra ngồi dấu căn

1b

2

( 3 32 − 5 18 + 2 50 ) : 2
( 3 32 − 5 18 + 2 50 ) : 2
= ( 3 16.2 − 5 9.2 + 2 25.2 ) : 2 = ( 3 16.2 − 5 9.2 + 2 25.2 ) : 2
= ( 3.4 2 − 5.3 2 + 2.5 2 ) : 2
= ( 3.4 2 − 5.3 2 + 2.5 2 ) : 2
=7 2: 2
=7

2,0 điểm
3
10 − 2 3
1

+ 15.
5
5 + 2 5− 3
Biến đổi được 1 trong 3 biểu
thức

0,5 điểm
x
81x − 64 x = 7 (ĐK ≥ 0)
⇔ 9 x −8 x = 7


1,0 điểm

Người kiểm tra

Khá - Giỏi

3,0 điểm
3
10 − 2 3
1

+ 15.
5
5 + 2 5− 3
=
3

(

5−2
2

5 −2

2

)− (

2 5− 3

5− 3

) + 15.

4,0 điểm
3
10 − 2 3
1

+ 15.
5
5 + 2 5− 3

3
5

5

1,5 điểm
x
81x − 64 x = 7 (ĐK ≥ 0)

(

5−2
2

5 − 22

) − 2 ( 5 − 3 ) + 15.

5− 3

5

5

= 3 5 −6−2+3 5
= −8
3,0 điểm
x
81x − 64 x = 7 (ĐK ≥ 0)

⇔ 9 x −8 x = 7

⇔ 9 x −8 x = 7

⇔ x =7

⇔ x =7
⇔ x = 49
2,0 điểm

3,0 điểm

Người lập đề

Dụng Thò Lệ Trưng

Nguyễn Thị Tốn


Duyệt TTCM

Duyệt BGH


Trường THCS Phan Thanh
Phút
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9
Điểm

Kiểm

tra

:

15

Môn : Toán (Hình học)
Tiết :12 – Tuần : 6
Năm học : 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề : 01
Bài 1: ( 5 điểm )
Cho tam giác DEF vuông tại D, trong đó DE = 9cm, EF = 15cm. Tính các tỉ
số lượng giác
của góc F ?
Bài 2: ( 5 điểm )

^
Cho tam giác ABC vuông tại A biết BC = 12 cm, B = 300 . Hãy giải tam giác
vuông ABC?
Bài Làm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÃ ĐỀ: 01


Ba
øi
Yếu
1
Tỉ số lượng giác của góc F là:
DE 9 3
sin F =
= =
EF 15 5
DF 12 4
cos F =
= =
EF 15 5
DE
tan F =
DF
DF
cot F =
DE


2

Các mức độ
Đạt
Áp dụng định lí pytago vào tam
giác DEF vng tại D, ta có:
DF 2 = EF 2 − DE 2 = 152 − 92 = 144

Khá - Giỏi
Áp dụng định lí pytago vào tam
giác DEF vng tại D, ta có:
DF 2 = EF 2 − DE 2 = 152 − 92 = 144

⇒ DF = 144 = 12(cm)
Tỉ số lượng giác của góc F là:
DE 9 3
sin F =
= =
EF 15 5
DF 12 4
cos F =
= =
EF 15 5
DE 9 3
tan F =
=
=
DF 12 4
DF 12 4
cot F =

= =
DE 9 3

⇒ DF = 144 = 12(cm)
Tỉ số lượng giác của góc F là:
DE 9 3
sin F =
= =
EF 15 5
DF 12 4
cos F =
= =
EF 15 5
DE 9 3
tan F =
=
=
DF 12 4
DF 12 4
cot F =
= =
DE 9 3

3,0 điểm
5,0 điểm
Xét tam giác ABC
Xét tam giác ABC vuông
^
^
vuông tại A có:

tại A có: B + C = 900 (hai
^
^
B + C = 900 (hai góc kề
góc kề bù)
^
^
bù)
0

C
=
90

B
= 900 − 300 = 600
^
^
0
0
0
0
⇒ C = 90 − B = 90 − 30 = 60
AC = BC.sin B = 12.sin 300
1
= 12. =
2
6(cm)

2,0 điểm


5,0 điểm
Xét tam giác ABC vuông
^
^
tại A có: B + C = 900 (hai
góc kề bù)
^

^

⇒ C = 900 − B = 900 − 300 = 600
AC = BC.sin B = 12.sin 300
1
= 12. =
2
6(cm)
AB = BC.cos B = 12.cos 300
3
= 12.
=6 3
2
(cm)

3,5 điểm

5,0 điểm

Người kiểm tra


Người lập đề

Nguyễn Thị Tốn
Trưng

Dụng Thò Lệ

Duyệt TTCM

Duyệt BGH


Trường THCS Phan Thanh
Phút
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9
Điểm

Kiểm

tra

:

15

Môn : Toán (Hình học)
Tiết :12 – Tuần : 6
Năm học : 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo


Mã đề : 02
Bài 1: ( 5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, trong đó AC = 8cm, BC = 17cm. Tính các tỉ
số lượng giác
của góc B?
Bài 2: ( 5 điểm)
^
Cho tam giác HIK vuông tại H biết IK = 8cm, I = 600 . Hãy giải tam giác
vuông HIK ?
Bài Làm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÃ ĐỀ: 02


Ba
øi
Yếu
1
Tỉ số lượng giác của góc B là:
AC 8
sin B =
=
BC 17
AB 15
cos B =
=
BC 17
AC
tan B =

AB
AB
cot B =
AC

2

Các mức độ
Đạt
Áp dụng định lí pytago vào tam
giác DEF vng tại D, ta có:
AB 2 = BC 2 − AC 2 = 17 2 − 82 = 225

Khá - Giỏi
Áp dụng định lí pytago vào tam
giác DEF vng tại D, ta có:
AB 2 = BC 2 − AC 2 = 17 2 − 82 = 225

⇒ AB = 225 = 15(cm)
Tỉ số lượng giác của góc B là:
AC 8
sin B =
=
BC 17
AB 15
cos B =
=
BC 17
AC 8
tan B =

=
AB 15
AB 15
cot B =
=
AC 8

⇒ AB = 225 = 15(cm)
Tỉ số lượng giác của góc B là:
AC 8
sin B =
=
BC 17
AB 15
cos B =
=
BC 17
AC 8
tan B =
=
AB 15
AB 15
cot B =
=
AC 8

3,0 điểm
5,0 điểm
5,0 điểm
Xét tam giác HIK

Xét tam giác HIK vuông Xét tam giác HIK vuông
^
^
^
^
vuông tại H có:
tại H có: I + K = 900 (hai
tại H có: I + K = 900 (hai
^
^
I + K = 900 (hai góc kề
góc kề bù)
góc kề bù)
^
^
^
^
bù)
⇒ K = 900 − I = 900 − 600 = 300
⇒ K = 900 − I = 900 − 600 = 300
^
^
⇒ K = 900 − I = 900 − 600 = 300
HK = IK.sin I = 8.sin 600
HK = IK.sin I = 8.sin 600
3
3
= 8.
=4 3
= 8.

=4 3
2
2
(cm)
(cm)
HI = IK.cos I = 8.cos 600
1
= 8. = 4(cm)
2
2,0 điểm
Người kiểm tra

3,5 điểm

5,0 điểm
Người lập đề

Dụng Thò Lệ Trưng

Nguyễn Thị Tốn

Duyệt TTCM

Trường THCS Phan Thanh

Duyệt BGH

Kiểm tra : 15 Phút



Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9
Điểm

Môn : Toán (Đại số )
Tiết : 25 – Tuần : 13
Năm học : 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề : 01
Đề :
Bài 1 : (4 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = 2x + b .
a/ Xác đònh hệ số b biết rằng đồ thò của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng -2.
b/ Vẽ đồ thò của hàm số khi b = 4.
Bài 2 : (6 điểm)
1
Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x + 2n và y = ( 3m - 1)x – 4 ( m ≠ ) . Tìm điều kiện đối với m
3
và n để đồ thị của hai hàm số là :
a/ Hai đường thẳng cắt nhau.
b/ Hai đường thẳng song song với nhau.
b/ Hai đường thẳng trùng nhau.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÃ ĐỀ: 01
Ba
øi
1a

Các mức độ
Yếu
Đạt
Khá - Giỏi
Vì đồ thò của hàm số y =
Vì đồ thò của hàm số y =
Vì đồ thò của hàm số y = 2x
2x + b cắt trục tung tại điểm
2x + b cắt trục tung tại điểm có + b cắt trục tung tại điểm có tung
có tung độ bằng -2 nên b = tung độ bằng -2 nên b = - 2
độ bằng
-2 nên b = - 2

2
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm


1b

2
2a

Với b = 4 ta có hàm số
y = 2x + 4

Với b = 4 ta có hàm số
y = 2x + 4
• Lập bảng giá trị
x
0
-2
y = 2x
4
0
+4

1,0 điểm
Ta có a = 2 ; b = 2n ;
a’= 3m - 1 ; b’= - 4
1,0 điểm
Đồ thị của hai hàm số đã cho là

hai đường thẳng cắt nhau
khi 2 ≠ 3m − 1
0,5 điểm

2,0 điểm
Ta có a = 2 ; b = 2n ;
a’= 3m - 1 ; b’= - 4
1,0 điểm
Đồ thị của hai hàm số đã cho là
hai đường thẳng cắt nhau
khi 2 ≠ 3m − 1 ⇔ 3m ≠ 2 + 1
1,0 điểm
Đồ thị của hai hàm số đã cho là
hai đường thẳng song song

3m−1
với nhau khi  22n=≠−
4


2b

2c

Với b = 4 ta có hàm số y = 2x + 4
• Lập bảng giá trị
x
0
-2
y = 2x

4
0
+4

3,0 điểm
Ta có a = 2 ; b = 2n ;
a’= 3m - 1 ; b’= - 4

1,0 điểm
Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai
đường thẳng cắt nhau khi
2 ≠ 3m − 1 ⇔ 3m ≠ 2 + 1 ⇔ m ≠ 1
1,5 điểm
Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai
đường thẳng song song với
nhau khi

3m−1 ⇔  3m=2+1 ⇔  m=1
 22n=≠−
4
n≠−2
n≠−2



1,0 điểm
2,0 điểm
Đồ thị của hai hàm số đã cho là
Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai
hai đường thẳng trùng nhau khi đường thẳng trùng nhau khi



3m−1
2=3m−1 ⇔  3m=2+1 ⇔  m=1
 22n==−

4
2n=−4
n=−2
n=−2




0,5 điểm
1,5 điểm

Người kiểm tra

Người lập đề

Nguyễn Thị Tốn
Trưng

Dụng Thò Lệ
Duyệt TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9

Điểm

Duyệt BGH

Kiểm tra : 15 Phút
Môn : Toán (Đại số )
Tiết : 25 – Tuần : 13
Năm học : 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo


Mã đề : 02
Đề :
Bài 1 : (4 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = 3x + b .
a/ Xác đònh hệ số b biết rằng đồ thò của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 4.
b/ Vẽ đồ thò của hàm số khi b = - 6.
Bài 2 : (6 điểm)
1
Cho hai hàm số bậc nhất y = ( 2m – 1) x + 6 ( m ≠ ) và y = 3x – 2n . Tìm điều kiện đối với m
2
và n để đồ thị của hai hàm số là :
a/ Hai đường thẳng cắt nhau.
b/ Hai đường thẳng song song với nhau.
b/ Hai đường thẳng trùng nhau.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÃ ĐỀ: 02
Ba
øi
1a

Các mức độ
Yếu
Đạt
Khá - Giỏi
Vì đồ thò của hàm số y =
Vì đồ thò của hàm số y =
Vì đồ thò của hàm số y = 3x
3x + b cắt trục tung tại điểm
3x + b cắt trục tung tại điểm có + b cắt trục tung tại điểm có tung
có tung độ bằng 4 nên b = 4
tung độ bằng 4 nên b = 4

độ bằng 4 nên b = 4
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm


1b

2
2a

Với b = - 6 ta có hàm số
y = 3x - 6

Với b = - 6 ta có hàm số
y = 3x - 6
• Lập bảng giá trị
x
0
2
y = 3x - 6 - 6
0

1,0 điểm
Ta có a = 2m - 1 ; b = 6 ;
a’= 3 ; b’= - 2n
1,0 điểm
Đồ thị của hai hàm số đã cho là
hai đường thẳng cắt nhau
khi 2m − 1 ≠ 3

0,5 điểm

2,0 điểm
Ta có a = 2m - 1 ; b = 6 ;
a’= 3 ; b’= - 2n
1,0 điểm
Đồ thị của hai hàm số đã cho là
hai đường thẳng cắt nhau
khi 2m − 1 ≠ 3 ⇔ 2m ≠ 3 + 1
1,0 điểm
Đồ thị của hai hàm số đã cho là
hai đường thẳng song song

m−1=3
với nhau khi  62≠−
2n


2b

2c

Với b = - 6 ta có hàm số y = 3x - 6
• Lập bảng giá trị
x
0
2
y = 3x - 6 - 6
0


3,0 điểm
Ta có a = 2m - 1 ; b = 6 ;
a’= 3 ; b’= - 2n
1,0 điểm
Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai
đường thẳng cắt nhau khi
2m − 1 ≠ 3 ⇔ 2m ≠ 3 + 1 ⇔ m ≠ 2
1,5 điểm
Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai
đường thẳng song song với
nhau khi

m−1=3 ⇔  2m=3+1 ⇔  m=2
 62≠−
2n
n≠−3
n≠−3



1,0 điểm
2,0 điểm
Đồ thị của hai hàm số đã cho là
Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai
hai đường thẳng trùng nhau khi đường thẳng trùng nhau khi


m−1=3
2m−1=3 ⇔  2m=3+1 ⇔  m=2
 62=−


2n
6=−2n
n=−3
n=−3




0,5 điểm
1,5 điểm

Người kiểm tra

Người lập đề

Dụng Thò Lệ Trưng

Nguyễn Thị Tốn
Duyệt TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Phút
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9
Điểm

Kiểm

tra


Duyệt BGH

:

15

Môn : Toán (Hình học)
Tiết :27 – Tuần : 14
Năm học : 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo


Maõ ñeà : 01
Cho đường tròn (O; 6cm), đường thẳng a, vẽ OC ⊥ a tại C, OC = 10cm.
1/ Xác định vị trí tương đối của đường thẳng a và đường tròn (O).
2/ Vẽ tiếp tuyến CD với đường tròn ( D là tiếp điểm ). Tính độ dài CD.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………



……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÃ ĐỀ: 01
Ba
øi

1

Các mức độ
Đạt
Vẽ hình đúng đến câu 1

Yếu

Biết nhìn hình trả lời đường
thẳng a và (O) khơng giao
nhau
1,5 điểm

Khá - Giỏi

C
a

1,0 điểm
Ta có d = 10cm; R = 6cm ⇒ d > R
Ta có d = 10cm; R = 6cm ⇒ d > R
Do đó: đường thẳng a và (O) khơng Do đó: đường thẳng a và (O) khơng
giao nhau
giao nhau
3,0 điểm

3,0 điểm

Vẽ hình đúng đến câu 2

C

a
1,0 điểm

2

Theo tính chất tiếp tuyến
Ta có: CD ⊥ OD tại D
Do đó tam giác OCD vng
tại D

Theo tính chất tiếp tuyến
Ta có: CD ⊥ OD tại D
Do đó tam giác OCD vng tại D
Áp dụng định lý Pytago vào tam
giác vng OCD, ta có:
OC 2 = CD 2 + OD 2


Theo tính chất tiếp tuyến
Ta có: CD ⊥ OD tại D
Do đó tam giác OCD vng tại D
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác
vng OCD, ta có:
OC 2 = CD 2 + OD 2
⇒ CD 2 = OC 2 − OD 2 = 102 − 62 = 64
⇒ CD = 64 = 8cm

2,0 điểm
Người kiểm tra
Nguyễn Thị Tốn
Trưng

3,0 điểm

5,0 điểm
Người lập đề
Dụng Thò Lệ


Duyệt TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Phút
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9
Điểm


Kiểm

tra

Duyệt BGH

:

15

Môn : Toán (Hình học)
Tiết :27 – Tuần : 14
Năm học : 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề : 02
Cho đường tròn (O; 9cm), đường thẳng m,vẽ OE ⊥ m tại E, OE = 15cm.
1/ Xác định vị trí tương đối của đường thẳng m và đường tròn (O).
2/ Vẽ tiếp tuyến EF với đường tròn ( F là tiếp điểm ). Tính độ dài EF.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÃ ĐỀ: 02
Ba
øi

1

Yếu

Biết nhìn hình trả lời đường
thẳng m và (O) khơng giao
nhau
1,5 điểm

Các mức độ
Đạt
Vẽ hình đúng đến câu 1

E
m

Ta có d = 15cm; R = 9cm ⇒ d > R
Do đó: đường thẳng m và (O)
khơng giao nhau
3,0 điểm
Vẽ hình đúng đến câu 2

E

m

Khá - Giỏi

1,0 điểm
Ta có d = 15cm; R = 9cm ⇒ d > R
Do đó: đường thẳng m và (O) khơng
giao nhau
3,0 điểm


1,0 điểm
2

Theo tính chất tiếp tuyến
Ta có: EF ⊥ OFtại F
Do đó tam giác OEF vng
tại F

Theo tính chất tiếp tuyến
Ta có: EF ⊥ OF tại F
Do đó tam giác OEF vng tại F

Áp dụng định lý Pytago vào tam
giác vng OEF, ta có:
OE 2 = EF 2 + OF 2

Theo tính chất tiếp tuyến
Ta có: EF ⊥ OFtại F
Do đó tam giác OEF vng tại F
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác
vng OEF, ta có:
OE 2 = EF 2 + OF 2
⇒ EF 2 = OE 2 − OF 2 = 152 − 92 = 144
⇒ EF = 144 = 12cm

2,0 điểm

3,0 điểm

Người kiểm tra

5,0 điểm
Người lập đề

Dụng Thò Lệ Trưng

Nguyễn Thị Tốn

Duyệt TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên :………………………………..

Lớp : 9
Điểm

Duyệt BGH

Kiểm tra : 15 Phút
Môn : Toán (Đại số )
Tiết : 43 – Tuần : 21
Năm học : 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề : 01
Đề :
Một mảnh đấy hình chữ nhật có chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 4m và chu vi bằng 72m. Tính
chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Ba
Các mức độ
øi
Yếu
Đạt
Khá - Giỏi
1a
Gọi x(m), y(m) lần lượt là
Gọi x(m), y(m) lần lượt là chiều dài
Gọi x(m), y(m) lần lượt là chiều dài
chiều dài và chiều rộng của và chiều rộng của mảnh đất của mảnh và chiều rộng của mảnh đất của
mảnh đất của mảnh đất.
đất.
1,0

mảnh đất.
1,0
1,0
điểm
điểm


điểm
ĐK: x > 4, y> 0

1,0

điểm
Vì chiều rộng nhỏ hơn
chiều dài 4m nên ta có pt:
x – y = 4 (1)
1,0 điểm
Vì chi vi của mảnh đất
bằng 72 nên ta có pt:
2(x +y) = 72
1,0
điểm

ĐK: x > 4, y> 0
1,0
điểm
Vì chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 4m
nên ta có pt: x – y = 4 (1)

ĐK: x > 4, y> 0

1,0
điểm
Vì chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 4m
nên ta có pt: x – y = 4 (1)

1,0 điểm
Vì chi vi của mảnh đất bằng 72 nên ta
có pt: 2(x +y) = 72
1,0
điểm
Suy ra x + y = 36 (2)
1,0
điểm
Từ (1) và (2) ta có hpt:
x −y =4(1)
x +y =36(2)
Cộng từng vế của hai
phương trình ta được:2x = 40
2,0
điểm

1,0 điểm
Vì chi vi của mảnh đất bằng 72 nên
ta có pt: 2(x +y) = 72
1,0
điểm
Suy ra x + y = 36 (2)
1,0
điểm
Từ (1) và (2) ta có hpt:

x −y =4(1)
x +y =36(2)
Cộng từng vế của hai
phương trình ta được:2x =
40
⇔ x = 20 (TMĐK)
3,0 điểm
Thay x = 20 vào (1) ta
được
y = 16 (TMĐK)
1,0
điểm
Vậy chiều rộng của mảnh đất của
mảnh đất là 16m, chiều dài của
mảnh đất của mảnh đất là 20m

{

{

1,0 điểm
Người kiểm tra

Người lập đề

Nguyễn Thị Tốn
Trưng

Dụng Thò Lệ
Duyệt TTCM


Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9
Điểm

Duyệt BGH

Kiểm tra : 15 Phút
Môn : Toán (Đại số )
Tiết : 43 – Tuần : 21
Năm học : 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề : 02
Đề :
Một mảnh đấy hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m và chu vi bằng 66m. Tính
chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


Ba
øi
1a

Yếu
Gọi x(m), y(m) lần lượt là
chiều dài và chiều rộng của
mảnh đất của mảnh đất.
1,0

điểm
ĐK: x > 3, y> 0
1,0
điểm
Vì chiều rộng nhỏ hơn chiều
dài 4m nên ta có pt:
x – y = 3(1)
1,0
điểm
Vì chi vi của mảnh đất bằng
72 nên ta có pt:
2(x +y) = 66
1,0
điểm

Các mức độ
Đạt
Gọi x(m), y(m) lần lượt là chiều dài
và chiều rộng của mảnh đất của
mảnh đất.
1,0
điểm
ĐK: x > 3, y> 0
1,0
điểm
Vì chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 4m
nên ta có pt: x – y = 3 (1)
1,0 điểm
Vì chi vi của mảnh đất bằng 72 nên
ta có pt: 2(x +y) = 66

1,0
điểm
Suy ra x + y = 33 (2)
1,0
điểm
Từ (1) và (2) ta có hpt:
x −y =3(1)
x +y =33(2)
Cộng từng vế của hai
phương trình ta được:2x =
36

{

2,0 điểm

Khá - Giỏi
Gọi x(m), y(m) lần lượt là chiều dài
và chiều rộng của mảnh đất của
mảnh đất.
1,0
điểm
ĐK: x > 3, y> 0
1,0
điểm
Vì chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 4m
nên ta có pt: x – y = 3 (1)
1,0 điểm
Vì chi vi của mảnh đất bằng 72 nên
ta có pt: 2(x +y) = 66

1,0
điểm
Suy ra x + y = 33 (2)
1,0
điểm
Từ (1) và (2) ta có hpt:
x −y =3(1)
x +y =33(2)
Cộng từng vế của hai
phương trình ta được:2x =
36
⇔ x = 18 (TMĐK)
3,0 điểm
Thay x = 18 vào (1) ta
được
y = 15 (TMĐK)
1,0
điểm
Vậy chiều rộng của mảnh đất của
mảnh đất là 15m, chiều dài của
mảnh đất của mảnh đất là 18m

{

1,0 điểm
Người kiểm tra

Người lập đề

Dụng Thò Lệ Trưng


Nguyễn Thị Tốn
Duyệt TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Phút
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9
Điểm

Kiểm

tra

Duyệt BGH

:

15

Môn : Toán (Hình học)
Tiết :49 – Tuần : 24
Năm học : 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo


Mã đề : 01
Đề: Cho nửa đường tròn O, đường kính AB. Qua A vẽ tiếp tuyến với nửa
đường tròn. Từ một điểm C tùy ý trên nửa đường tròn ( C khác A
và B ) vẽ tiếp tuyến thứ hai với nửa đường tròn cắt tiếp tuyến tại

A ở điểm D.
1/ Chứng minh tứ giác ADCO nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
này.
·
·
2/ Chứng minh: DAC
.
= DOC
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA: 15’
MÔN: TOÁN (HÌNH HỌC)
MÃ ĐỀ: 01
Bài
Yếu
Vẽ hình đúng

Các mức độ
Đạt

Khá- giỏi
2 điểm


1

* Chứng minh tứ
giác ADCO nội tiếp .
Ta có: AD ⊥ AB
·
hay DAO
= 900 (Tính chất
tiếp tuyến )
·

OC ⊥ DE hay DCO
= 900
( Tính chất tiếp tuyến )
2,0điểm

* Chứng minh tứ giác
ADCO nội tiếp .
Ta có: AD ⊥ AB
·
hay DAO
chất
= 900 (Tính
tiếp tuyến )
·
OC ⊥ DE hay DCO
= 900
( Tính chất tiếp tuyến )
·
·
⇒ DAO
+ DCO
= 1800
Do đó: tứ giác ADCO
nội tiếp
4,0 điểm

2

* Chứng minh tứ giác
ADCO nội tiếp .

·
Ta có: AD ⊥ AB hay DAO
= 900
(Tính chất tiếp tuyến )
·
OC ⊥ DE hay DCO
= 900
( Tính chất tiếp tuyến )
·
·
⇒ DAO
+ DCO
= 1800
Do đó: tứ giác ADCO nội
tiếp
* Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ADCO là trung điểm của OD.
5,0 điểm
·
·
Chứng minh DAC = DOC
Ta có : tứ giác ADCO nội
tiếp
( c/m câu a)
·
·
Nên : DAC
( hai góc nội
= DOC
tiếp cùng chắn cung DC )

3,0 điểm

Người kiểm tra

Người lập đề

Nguyễn Thị Tốn
Trưng

Dụng Thò Lệ

Duyệt TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Phút
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9

Kiểm

tra

Duyệt BGH

:

15

Môn : Toán (Hình học)
Tiết :49 – Tuần : 24

Năm học : 2013 – 2014


Điểm

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề : 02
Đề: Cho nửa đường tròn O, đường kính CD. Qua C vẽ tiếp tuyến với
nửa đường tròn. Từ một điểm E tùy ý trên nửa đường tròn ( E
khác C và D ) vẽ tiếp tuyến thứ hai với nửa đường tròn cắt tiếp
tuyến tại C ở điểm F.
1/ Chứng minh tứ giác CFEO nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
này .
·
·
2/ Chứng minh FCE
.
= FOE
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA: 15’
MÔN: TOÁN (HÌNH HỌC)
MÃ ĐỀ: 02
Bài
Yếu
Vẽ hình đúng

Các mức độ
Đạt

Khá- giỏi
2 điểm



1

* Chứng minh tứ * Chứng minh tứ giác
giác CFEO nội tiếp .
CFEO nội tiếp .
Ta có CF ⊥ CD hay
Ta có CF ⊥ CD hay


FCO = 900 ( Tính chất tiếp FCO = 900 ( Tính chất tiếp
tuyến )
tuyến )


OE ⊥ FI hay FEO = 900
OE ⊥ FI hay FEO = 900
( Tính chất tiếp tuyến)
( Tính chất tiếp tuyến)


⇒ FCO
+ FEO = 1800
2,0điểm

* Chứng minh tứ giác
CFEO nội tiếp .
Ta có CF ⊥ CD hay



FCO = 900
( Tính chất tiếp tuyến )

OE ⊥ FI hay FEO = 900
( Tính chất tiếp tuyến)


⇒ FCO
+ FEO = 1800

Do đó : tứ giác CFEO Do đó : tứ giác CFEO
nội tiếp
nội tiếp
4,0 điểm
* Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
CFEO là trung điểm của OF.

2

5,0 điểm
Chứng minh FCE = FOE
Ta có :
tứ giác CFEO
nội tiếp ( c/m câu a)
·
·
Nên : FCE
( hai góc nội
= FOE
tiếp cùng chắn cung EF )

3,0
điểm

Người kiểm tra

Người lập đề

Dụng Thò Lệ Trưng

Nguyễn Thị Tốn

Duyệt TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9

Duyệt BGH

Kiểm tra : 15 Phút
Môn : Toán (Đại số )
Tiết : 61 – Tuần : 31
Năm học : 2013 – 2014


Điểm

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề : 01

Đề : Giải các chương trình sau:
1/ x 4 - 17x 2 + 16 = 0
7x + 6
2x
x
2/
=
( x − 2)( x + 3)
x−2
x+3
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………...

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA: 15’
MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ)
MÃ ĐỀ: 01
Ba
øi
1

Các mức độ
Yếu
x 4 - 17x 2 + 16 = 0
(1)
Đặt x 2 = t ( t

Đạt
x 4 - 17x 2 + 16 = 0 (1)
Đặt x 2 = t ( t ≥ 0 )
Ta có phương trình theo

Khá- giỏi
x 4 - 17x 2 + 16 = 0 (1)
Đặt x 2 = t ( t ≥ 0 )

Ta có phương trình theo ẩn t :


≥ 0)
Ta có phương
trình theo ẩn t :
t 2 - 17t +16 = 0
(2)
Giải pt (2) :
Có a + b + c
= 1 - 17 + 16 = 0
Nên phương trình
(2) có nghiệm :
t 1 = 1 ( TMĐK)
t 2 = 16 ( TMĐK
3,0 điểm

2

2x
x
=
x−2
x+3
7x + 6
(1)
( x − 2)( x + 3)
ĐK: x ≠ 2; x ≠ - 3
1,0 điểm


ẩn t :
t 2 - 17t +16 = 0
(2)
Giải pt (2) : Có a + b
+c
= 1 - 17 + 16 = 0
Nên phương trình (2)
có nghiệm :t 1 = 1
( TMĐK)
t 2 = 16 ( TMĐK)
* Với t 1 = 1 ta có x 2
=1
suy ra x 1 = 1 ; x 2
=-1
* Với t 2 = 16 ta có x 2
= 16
suy ra x3 = 4 ; x4 = 4
4,0 điểm

t 2 - 17t +16 = 0
(2)
Giải pt (2) : Có a + b + c = 1 17 + 16 = 0 Nên phương trình
(2) có nghiệm :
t 1 = 1 ( TMĐK) ; t 2 = 16 ( TMĐK)
* Với t 1 = 1 ta có x 2 = 1
suy ra x 1 = 1 ; x 2 = - 1
* Với t 2 = 16 ta có x 2 = 16
suy ra x3 = 4 ; x4 = - 4

2x

x
=
x−2
x+3
7x + 6
( x − 2)( x + 3)
ĐK: x ≠ 2; x ≠ - 3

7x + 6
2x
x
=
( x − 2)( x + 3)
x−2
x+3
ĐK: x ≠ 2; x ≠ - 3
7x + 6
2x
x
=
( x − 2)( x + 3)
x−2
x+3

2x
x
=
x−2
x+3
7x + 6

( x − 2)( x + 3)
2 x( x + 3) − x ( x − 2)

=
( x − 2)( x + 3)
7x + 6
( x − 2)( x + 3)
2,0
điểm

2 x( x + 3) − x ( x − 2)
7x + 6
=
( x − 2)( x + 3)
( x − 2)( x + 3)
⇔ 2x 2 + 6x - x 2 + 2x – 7x – 6 = 0
⇔ x2 + x – 6 = 0
(2)
Phương trình (2) có hai nghiệm
x 1 = 2 ( loại ) ; x 2 = - 3(loại)
Vậy phương trình đã cho vô
nghiệm
5,0 điểm

Vậy phương trình đã cho có
bốn nghiệm: x 1 = 1 ; x 2 = - 1 ;
x3 = 4 ; x4 = - 4
5,0 điểm




Người kiểm tra

Người lập đề

Nguyễn Thị Tốn
Trưng

Dụng Thò Lệ

Duyệt TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên :………………………………..

Duyệt BGH

Kiểm tra : 15 Phút
Môn : Toán (Đại số )


×