Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn hình học 9 đầy đủ ma trận và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.84 KB, 69 trang )

KIỂM TRA: 1 TIẾT
MÔN TOÁN: HÌNH HỌC
TIẾT: 19 – TUẦN 10

I/

MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- Gióp GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ møc ®é tiÕp thu bµi cđa HS.
- Gióp HS tù ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cđa m×nh
* Kĩ năng: RÌn lun kÜ n¨ng tr×nh bµy bµi cho HS.
* Thái độ: Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c, trung thùc trong häc tËp vµ kiĨm tra.
II/ MA TRẬN ( BẢNG HAI CHIỀU )
Mức độ
Thơng hiểu
Vận dụng cấp thấp
TN
TL
TN
TL
Biết sử dụng các hệ thức
về cạnh và đường cao
trong tam giác vng để
tìm đường cao,cạnh góc
vng

Chủ
đề
Một
số
hệ


thức
về
cạnh

đường
cao
trong
tam
giác
vuông
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TN
TL
Hiểu các hệ thức về
cạnh và đường cao
trong tam giác vng

Tỉ số
lượng
giác
của
góc
nhọn
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

Hiểu được đ/nghĩa
TSLG của góc nhọn và
mối quan hệ tỉ số
lượng giác của hai góc
phụ nhau.

Biết vận dụng mối quan
hệ tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau để tìm
cơng thức đúng và làm
bài tập liên quan.

Vận dụng định nghĩa tỉ số
lượng giác của góc nhọn tìm
số đo của góc nhọn khi biết
tỉ số lượng giác của nó và
tìm cạnh huyền

3

1

1

Một
số
hệ
thức

về
cạnh

góc
trong
tam
giác
vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1

Vận dụng cấp cao
TN
TL

2
0
,5

1
,5

Tổng
số

3
1

,0

1,5
(15,8
%)

1
0
,5

2
,0

Biết dùng hệ thức về
cạnh và góc
trong tam giác
vuông để tìm cạnh
góc vng.

1
1,0

1
0,
5

7
1,5

6,0

(63,2
%)
Biết dùng hệ thức
về cạnh và
góc trong tam
giác vuông để
tìm cạnh góc vng
từ đó tìm diện tích
của tam giác

1

2
1,0

2,0
(21%)


TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %

4

5
2,0

Vẽ
hình

đúng

2

1

4
,5

12

2,0
1

9,5
(100
%)

0,5 điểm

Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 9
Điểm

Duyệt
BGH


Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Hình học)
Tiết:19 – Tuần: 10
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 1A
A/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Đánh dấu (x) đứng trước chữ cái của câu
ả lời đúng:
Cho hình vẽ:
M

Câu 1: Theo hình vẽ trên hệ thức nào sau đây đúng?
A/ MQ 2 = NQ.HN
B/ MN 2 = NQ.HQ
C/ MH 2 = MN .MQ
MN .MQ = NQ.MH
Câu 2: Theo hình vẽ trên độ dài MH bằng:
A/ 7
B/ 12
C/ 25
Câu 3: Theo hình vẽ trên độ dài MQ bằng:
A/ 16
B/ 12
C/ 15
Câu 4: Theo hình vẽ trên tan Q bằng:
4
1
3

A/
B/
C/
3
2
4
Câu 5: Theo hình vẽ trên sin N bằng:
MN
MQ
MH
A/
B/
C/
MQ
MN
MN
Câu 6 : Theo hình vẽ trên, nếu cos Q = 0,6 thì
A/ sin N = 0,6
B/ tan N = 0,6
C/ cos N =
D/ cot N = 0,6

D/

D/ 13
D/ 20
D/

D/
0,6


2
3

MN
NQ




Câu 7: Theo hình vẽ trên Q bằng (làm tròn đến độ):
A/ 540
B/ 37 0
C/ 360
D/ 530
Câu 8: Theo hình vẽ trên câu nào sau đây không đúng ?

A/ MN = MQ.tan Q
B/ cos 2 N + sin 2 Q = 1 C/ cos N = sin ( 900 − N ) D/ MN =
NQ.cos N

Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 9
Điểm

Duyệt

BGH

Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Hình học)
Tiết:19 – Tuần: 10
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 1B
A/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Đánh dấu (x) đứng trước chữ cái của câu
ả lời đúng:
Cho hình vẽ:
M

Câu 1: Theo hình vẽ trên câu nào sau đây không đúng ?

A/ MN = MQ.tan Q
B/ cos 2 N + sin 2 Q = 1 C/ cos N = sin ( 900 − N ) D/ MN =
NQ.cos N
Câu 2: Theo hình vẽ trên sin N bằng:
MN
MN
MQ
MH
A/
B/
C/
D/
MQ
NQ

MN
MN
Câu 3: Theo hình vẽ trên hệ thức nào sau đây đúng?
A/ MQ 2 = NQ.HN
B/ MN 2 = NQ.HQ
MN .MQ = NQ.MH
Câu 4: Theo hình vẽ trên độ dài MQ bằng:
A/ 16
B/ 12
Câu 5: Theo hình vẽ trên độ dài MH bằng:

C/ MH 2 = MN .MQ

C/ 15

D/

D/ 20


A/ 7
B/ 12
Câu 6: Theo hình vẽ trên tan Q bằng:
4
1
A/
B/
3
2
Câu 7 : Theo hình vẽ trên, nếu cos Q = 0,6 thì

A/ sin N = 0,6
B/ tan N = 0,6
D/ cot N = 0,6

C/ 25
C/

D/ 13

3
4

D/

2
3

C/ cos N = 0,6



Câu 8: Theo hình vẽ trên Q bằng (làm tròn đến độ):
A/ 540
B/ 37 0
C/ 360
D/ 530

Duyệt
TTCM


Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 9
Điểm

Duyệt
BGH

Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Hình học)
Tiết:19 – Tuần: 10
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 1
B/ Tự luận: (6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại B, biết cos C = 0,6. Tính các tỉ số lượng giác của

ùc A.
Bài 2: (4 điểm)




Cho tam giác ABC có BC = 12cm, B = 600 , C = 400 . Tính:
a/ Đường cao CH và cạnh AC
b/ Diện tích tam giác ABC
( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Bài làm

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
.

HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ Trắc nghiệm : (4 điểm ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
Câu
Mã đế 1A
Mã đế 1B


Đáp án

1
D
B

2
B
C

3
C
D

4
A
C

5
C
B

6
A
A

7
D
A


8
B
D

B/ Tự luận : (6 điểm )
Bài

Các mức độ
Đạt

Yếu
1





Vì A và C là hai góc phụ nhau
nên:sinA = cosC = 0,6
sin 2 A + cos 2 A =1

sin A
cos A
cos A
cot A =
sin A
tan A =




Vì A và C là hai góc phụ nhau
nên:sinA = cosC= 0,6
Ta có: sin 2 A + cos 2 A =1
⇒ cos 2 A = 1 − sin 2 A
= 1 − 0, 62 = 0, 64

1,0 điểm
Vẽ hình đúng

2a

điểm
Xét tam giác ABC, ta có:



1,75 điểm

⇒ cos A = 0, 64 = 0,8(cm)
(vì sinA > 0)
sin A 0, 6 3
tan A =
=
=
cos A 0,8 4
cos A 0,8 4
cot A =
=
=
sin A 0, 6 3

2,0 điểm

A

B

A = 1800 − 600 − 400 = 80 0



Vì A và C là hai góc phụ nhau
nên:sinA = cosC= 0,6
Ta có: sin 2 A + cos 2 A =1
⇒ cos 2 A = 1 − sin 2 A
= 1 − 0, 6 2 = 0, 64

⇒ cos A = 0, 64 = 0,8(cm)
(vì sinA > 0)
sin A 0, 6
tan A =
=
cos A 0,8
cos A 0,8
cot A =
=
sin A 0, 6

2




Khá - giỏi



K

C

Xét tam giác BCH vng tại H, ta
có: CH = BC. sinB = 12. sin 600

0,5
Xét tam giác BCH vng tại H, ta
có: CH = BC. sinB = 12. sin 600


Xét tam giác ACH vuông tại H,
CH
ta có:SinA=
AC

3
= 6 3 ≈ 10,39(cm)
2
Xét tam giác ABC, ta có:
=12.




A = 1800 − 600 − 40 0 = 80 0
Xét tam giác ACH vuông tại H, ta
CH
có:SinA=
AC

0,75 điểm
2b

Người kiểm tra

Nguyễn Thị Toán

3
= 6 3 ≈ 10,39(cm)
2
Xét tam giác ABC, ta có:
= 12.



A = 1800 − 600 − 400 = 800
Xét tam giác ACH vuông tại H, ta
CH
có:SinA=
AC
CH
10,39
⇒ AC =
=

≈ 10,55(cm)
sin A sin 800
1,75 điểm
2,5 điểm
Kẻ AK vuông góc với BC
Xét tam giác ACK vuông tại K, ta
có: AK = AC. sin 400 = 10,55.0,64 ≈
6,75(cm)
Vậy diện tích tam giác ABC là:
1
S = . AK .BC
2
1
= .6, 75.12 = 40,5(cm 2 )
2
1,0 điểm
Người lập đề

Dụng Thị Lệ Trưng


Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 9
Điểm

Duyệt

BGH

Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Hình học)
Tiết:19 – Tuần: 10
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 2A
A/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Đánh dấu (x) đứng trước chữ cái của câu
ả lời đúng:
Cho hình vẽ:
D

Câu 1: Theo hình vẽ trên hệ thức nào sau đây đúng?
A/ DE 2 = EF .HF
B/ DF 2 = EF .HE
C/ DH 2 = HE.HF
Câu 2: Theo hình vẽ trên độ dài DH bằng:
A/ 20
B/ 9
C/ 41
Câu 3: Theo hình vẽ trên độ dài DE bằng:
A/ 25
B/ 20
C/ 5 41
Câu 4: Theo hình vẽ trên thì tan E bằng:
4
5
3

A/
B/
C/
5
4
4
Câu 5: Theo hình vẽ trên sin F bằng:
DH
DE
DF
A/
B/
C/
DF
DF
DE
Câu 6 : Theo hình vẽ trên, nếu cos F = 0,6 thì

D/ DE.DF = DH .HF
D/ 16
D/ 4 41
D/

D/

2
3

DF
EF



A/ sin E = 0,6
B/ tan E = 0,6
C/ sin E = 0,6
D/ cot E = 0,6

Câu 7: Theo hình vẽ trên thì F bằng (làm tròn đến độ):
A/ 540
B/ 530
C/ 360
D/ 37 0
Câu 8: Theo hình vẽ trên câu nào sau đây không đúng ?

A/ DE = DF.tan F
B/ DF = EF.sin E
C/ cos E = sin ( 900 − E ) D/ cos 2 E+ sin 2
F= 1

Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 9
Điểm

Duyệt
BGH


Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Hình học)
Tiết:19 – Tuần: 10
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 2B
A/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Đánh dấu (x) đứng trước chữ cái của câu
ả lời đúng:
Cho hình vẽ:
D

Câu 1: Theo hình vẽ trên câu nào sau đây không đúng ?

A/ DE = DF.tan F
B/ DF = EF.sin E
C/ cos E = sin ( 900 − E )
F= 1
Câu 2: Theo hình vẽ trên sin F bằng:
DH
DE
DF
A/
B/
C/
DF
DF
DE
Câu 3: Theo hình vẽ trên hệ thức nào sau đây đúng?
A/ DE 2 = EF .HF

B/ DF 2 = EF .HE
C/ DH 2 = HE.HF
Câu 4: Theo hình vẽ trên độ dài DE bằng:
A/ 25
B/ 20
C/ 5 41
Câu 5: Theo hình vẽ trên độ dài DH bằng:
A/ 20
B/ 9
C/ 41

D/ cos 2 E+ sin 2

D/

DF
EF

D/ DE.DF = DH .HF
D/ 4 41
D/ 16


Câu 6: Theo hình vẽ trên thì tan E bằng:
4
5
3
2
A/
B/

C/
D/
5
4
4
3
Câu 7: Theo hình vẽ trên, nếu cos F = 0,6 thì
A/ sin E = 0,6
B/ tan E = 0,6
C/ sin E = 0,6
D/ cot E = 0,6

Câu 8: Theo hình vẽ trên thì F bằng (làm tròn đến độ):
A/ 540

B/ 530

C/ 360

D/ 37 0

Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 9
Điểm

Duyệt

BGH

Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Hình học)
Tiết:19 – Tuần: 10
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 2
B/ Tự luận: (6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại C, biết sin A = 0,8. Tính các tỉ số lượng giác của

ùc B.
Bài 2: (4 điểm)




Cho tam giác MNQ có NQ = 10cm, N = 500 , Q = 600 . Tính:
a/ Đường cao NH và cạnh MN
b/ Diện tích tam giác MNQ
( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
.

HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ Trắc nghiệm : (4 điểm )
Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án Mã đế 2A C
A
D
Mã đế 2B D
A

C

4
B
D

5
A
A

6
C
B

7
B
C

8
D
B

B/ Tự luận : (6 điểm )
Ba
øi
1

Các mức độ
Đạt


Yếu




Vì A và B là hai góc phụ nhau
nên:cosB = sinA= 0,8
Ta có: sin 2 B + cos 2 B =1
sin B
tan B =
cos B
cos B
cot B =
sin B





2a

Vẽ hình đúng

Xét tam giác MNQ, ta có:


M = 1800 − 600 − 500 = 700




Vì A và B là hai góc phụ nhau
nên:cosB = sinA= 0,8
Ta có: sin 2 B + cos 2 B =1
⇒ sin 2 B = 1 − cos 2 B

Vì A và B là hai góc phụ nhau
nên:cosB = sinA= 0,8
Ta có: sin 2 B + cos 2 B =1
⇒ sin 2 B = 1 − cos 2 B

= 1 − 0,82 = 0,36

= 1 − 0,82 = 0,36

⇒ sin B = 0,36 = 0, 6(cm)
(vì sinB > 0)
sin B 0, 6
tan B =
=
cos B 0,8
cos B 0,8
cot B =
=
sin B 0, 6

⇒ sin B = 0,36 = 0, 6(cm)
(vì sinB > 0)
sin B 0, 6 3
tan B =
=

=
cos B 0,8 4
cos B 0,8 4
cot B =
=
=
sin B 0, 6 3

1,0 điểm
2

Khá- giỏi


1,75 điểm

2,0 điểm

M

Q
I
N
0,5 điểm
Xét tam giác NQH vng tại H,
Xét tam giác NQH vng tại H, ta
ta có: NH = NQ. sinQ = 10. sin 600 có: NH = NQ. sinQ = 10. sin 600


Xét tam giác MNH vuông tại H,

NH
ta có:SinM=
MN

3
= 5 3 ≈ 8, 66(cm)
2
Xét tam giác MNQ, ta có:
= 10.





M = 1800 − 600 − 500 = 700
Xét tam giác MNH vuông tại H,
NH
ta có:SinM=
MN

0,75 điểm

3
= 5 3 ≈ 8, 66(cm)
2
Xét tam giác MNQ, ta có:
= 10.

M = 1800 − 600 − 500 = 700
Xét tam giác MNH vuông tại H, ta

NH
có:SinM=
MN
NH
8, 66
⇒ MN =
=
≈ 9, 22(cm)
sin M sin 700

1,75 điểm

2,5 điểm
Kẻ MI vuông góc với NQ
Xét tam giác MNI vuông tại I, ta có:
MI = MN. sin 500
= 9,22. 0,77 ≈ 7,1(cm)
Vậy diện tích tam giác MNQ là:
1
S = .MI .NQ
2
1
= .7,1.10 = 35,5(cm 2 )
2
1,0 điểm

2b

Người kiểm tra


Dụng Thị Lệ Trưng

Người lập đề

Nguyễn Thị Toán


Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 9
Điểm

Duyệt
BGH

Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Đại số)
Tiết:18 – Tuần: 9
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 1A
A/ Trắc nghiệm : (4 điểm )
Đánh dấu (x) đứng trước chữ cái của câu trả lời đúng:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:
A/ 5 và -5
B/ 5

C/ -5
D/ 12,5
Câu 2: Rút gọn biểu thức
A/

(

1− 2 3

)

2

3 − 1 − 3 kết quả là:
C/ −1 + 2 3

B/ 1

3 + 4x xác đònh với giá trò của x là:
−4
−3
B/ x ≥
C/ x ≤
3
4
75
Câu 4: Rút gọn biểu thức 3x .
(với x > 0) kết quả là:
x
A/ 15x

B/ -15
C/ 15
Câu 3: Biểu thức
−3
A/ x ≥
4

Câu 5: Rút gọn biểu thức
A/

2x
5

4x
25
B/

2

2

D/ x ≤

−4
3

D/ -15x

kết quả là:
2x

5

Câu 6: Kết quả trục căn thức ở mẫu của
A/ -2 2

D/ -1

B/ 2

C/

-

2x
5

D/

2x

5

4
2
C/ - 2

D/


Câu 7: Giá trò của biểu thức


7− 7
1− 7
-7

A/ 7
B/
C/ - 7
Câu 8: Rút gọn biểu thức 3 −27 + 3 64 + 3 8 kết quả là:
A/ 3
B/ 9
C/ 7

Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 9
Điểm

D/ 7
D/ - 3

Duyệt
BGH

Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Đại số)
Tiết:18 – Tuần: 9

Năm học: 2013 - 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 1B
A/ Trắc nghiệm : (4 điểm )
Đánh dấu (x) đứng trước chữ cái của câu trả lời đúng:
Câu 1: Rút gọn biểu thức 3 −27 + 3 64 + 3 8 kết quả là:
A/ 3
B/ 9
C/ 7
D/ - 3
Câu 2: Biểu thức 3 + 4x xác đònh với giá trò của x là:
−3
−4
−3
−4
A/ x ≥
B/ x ≥
C/ x ≤
D/ x ≤
4
3
4
3
Câu 3: Căn bậc hai số học của 25 là :
A/ 5 và -5
B/ 5
C/ -5
D/ 12,5
4

Câu 4: Kết quả trục căn thức ở mẫu của
2
A/ -2 2
B/ 2
C/ - 2
D/
2
Câu 5: Rút gọn biểu thức
A/

1− 2 3

(

)

B/ 1

Câu 6: Giá trò của biểu thức
A/ 7
Câu 7: Rút gọn biểu thức
A/ 15x

2

3 − 1 − 3 kết quả là:

B/

7− 7

1− 7
-7

C/ −1 + 2 3

D/ -1

C/ - 7

D/ 7

75
(với x > 0) kết quả là:
x
B/ -15
C/ 15
3x .

D/ -15x


4x
25

Câu 8: Rút gọn biểu thức
A/

2x
5


B/

2

kết quả là:
2x
5

C/

-

2x
5

Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 9
Điểm

D/

2x

5

Duyệt

BGH

Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Đại số)
Tiết:18 – Tuần: 9
Năm học: 2013 - 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 1
B/ Tự luận : (6 điểm )
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính
27 − 4 12 + 5 48 . 3
a/

(

)

b/ 4.
c/

9
− 3 98 − 250. 8,1 + 128
2

9−4 5 − 5

( ĐK : x ≥ 5 )
4 x − 20 + 3 x − 5 − 9 x − 45 = 4


3a + a  
a−2 a 
.
3
+
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh rằng  3 +
÷

÷ = 9 − a với a > 0, a ≠ 4

3 a +1 ÷
2− a ÷



Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết :

Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
.
HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
Câu
1
Đáp án Mã đế 1A B
Mã đế 1B A
B/ Tự luận : (6 điểm

2
D
A
)

3
A
B

Bài
Yếu


(

1a

)

(

27 − 4 12 + 5 48 . 3

=

(

)

4.

9
− 3 98 − 250. 8,1 + 128
2

= 4.

9.2
− 3 49.2 − 25.81 + 64.2
22

6

D
C

Các mức độ
Trung bình

9
− 3 98 − 250. 8,1 + 128
2

= 4.

4.3
. 2 − 3.7 2 − 5.9 + 8 2
2

)

27 − 4 12 + 5 48 . 3

( 9.3 − 4 4.3 + 5 16.3 ) . 3
= ( 3 3 − 4.2 3 + 5.4 3 ) . 3
= 15 3. 3
= 45

4.

9.2
− 3 49.2 − 25.81 + 64.2
22


8
A
B

=

1,0 điểm
4.

7
C
C

Khá - giỏi

(

)

27 − 4 12 + 5 48 . 3

=

=

0,5 điểm

5
B

D

( 9.3 − 4 4.3 + 5 16.3 ) . 3
= ( 3 3 − 4.2 3 + 5.4 3 ) . 3

9.3 − 4 4.3 + 5 16.3 . 3

0,5 điểm
1b

4
C
D

1,5 điểm

9
− 3 98 − 250. 8,1 + 128
2

= 4.

9.2
− 3 49.2 − 25.81 + 64.2
22

4.3
. 2 − 3.7 2 − 5.9 + 8 2
2
= −7 2 − 45

3 − 42
=

1,0 điểm

1,5 điểm

1c

9−4 5 − 5
2

=
=

5 − 2. 5.2 + 22 − 5

(

5 −2

)

2

= 5 −2− 5
= −2

− 5


1,0 điểm


2

4 x − 20 + 3 x − 5 − 9 x − 45 = 4
⇔ 4 ( x − 5) + 3 x − 5 − 9 ( x − 5) = 4

4 x − 20 + 3 x − 5 − 9 x − 45 = 4

4 x − 20 + 3 x − 5 − 9 x − 45 = 4
⇔ 4 ( x − 5) + 3 x − 5 − 9 ( x − 5 ) = 4

⇔ 4 ( x − 5) + 3 x − 5 − 9 ( x − 5 ) = 4

⇔ 2 x −5 +3 x −5 −3 x −5 = 4

⇔ 2 x −5 +3 x −5 −3 x −5 = 4
⇔ 2 x −5 = 4

0,25 điểm
3

0,5 điểm

⇔ x −5 = 2
⇔ x−5 = 4
⇔ x=9

1,0 điểm

Biến đổi vế trái ta có:
 3a + a   a − 2 a 
 3 +
÷.  3 +
÷
3 a +1 ÷
2− a ÷




a 3 a +1  
a a −2 

÷

÷
= 3+
. 3+

÷

3 a +1
2− a ÷




(


(

)

)(

)

= 3+ a . 3− a

(

)

= 9−a
(đpcm)
1,0 điểm

Người kiểm tra

Người lập đề

Nguyễn Thị Toán

Dụng Thị Lệ Trưng


Duyệt
TTCM


Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 9
Điểm

Duyệt
BGH

Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Đại số)
Tiết:18 – Tuần: 9
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 2A
A/ Trắc nghiệm : (4 điểm )
Đánh dấu (x) đứng trước chữ cái của câu trả lời đúng
Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là :
A/ 7
B/ -7
C/ 7 và -7
D/ 24,5
Câu 2: Rút gọn biểu thức

(

)

2


2 − 1 − 2 kết quả là :

A/ 1 − 2 3

B/ -1

C/ 1 + 2 3

D/ 1
Câu 3: Biểu thức 6 + 7x xác đònh với giá trò của x là :
−7
−6
A/ x ≤
B/ x ≥
C/ x ≥
6
7
6
D/ x ≤ −
7
28
Câu 4: Rút gọn biểu thức 7a .
(với a> 0) kết quả là :
a
A/ 14a
B/ -14a
C/ 14
D/ -14
Câu 5: Rút gọn biểu thức


4x
81

2

kết quả là :



7
6


A/

2x
9

B/ D/

2x
9

C/

2x
9

Câu 6: Kết quả trục căn thức ở mẫu của
A/ 3 3

D/ -3
Câu 7: Giá trò của biểu thức
D/ - 6
Câu 8: Rút gọn biểu thức
A/ 1
D/ 9

3

9
3

B/ 3

C/ - 3 3

B/ 6

C/

6 −6
6 −1

A/ - 6

6

−27 + 3 −8 + 3 64 kết quả là :
B/ -1
C/ - 9


Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 9
Điểm

2x
2x
và 9
9

Duyệt
BGH

Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Đại số)
Tiết:18 – Tuần: 9
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 2B
A) Trắc nghiệm : (4 điểm )
Đánh dấu (x) đứng trước chữ cái của câu trả lời đúng
Câu 1: Biểu thức 6 + 7x xác đònh với giá trò của x là :
−7
−6
7

A/ x ≤
B/ x ≥
C/ x ≥ −
6
7
6
6
D/ x ≤ −
7
9
Câu 2: Kết quả trục căn thức ở mẫu của
3
A/ 3 3
B/ 3
C/ - 3 3
D/ -3
28
Câu 3: Rút gọn biểu thức 7a .
(với a> 0) kết quả là :
a


A/ 14a
B/ -14a
C/ 14
D/ -14
Câu 4: Căn bậc hai số học của 49 là :
A/ 7
B/ -7
C/ 7 và -7

D/ 24,5
Câu 5: Rút gọn biểu thức 3 −27 + 3 −8 + 3 64 kết quả là :
A/ 1
B/ -1
C/ - 9
D/ 9
Câu 6: Rút gọn biểu thức

(

)

2

2 − 1 − 2 kết quả là :

A/ 1 − 2 3

C/ 1 + 2 3

B/ -1
D/ 1

Câu 7: Rút gọn biểu thức
A/

4x
81

2


kết quả là :

2x
9

B/ D/

2x
9

C/

2x
2x
và 9
9

C/

6

2x
9

Câu 8: Giá trò của biểu thức

6 −6
6 −1


A/ - 6

B/ 6
D/ - 6

Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 9
Điểm

Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Đại số)
Tiết:18 – Tuần: 9
Năm học: 2013 - 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 2
B/ Tự luận : (8 điểm )
Bài 1: ( 4 điểm) Thực hiện phép tính
a/ 112 + 5 63 − 3 28 . 7

(

)

b/ 5.
c/


4
− 2 45 − 490. 6, 4 + 180
5

11 − 4 7 − 7

Duyệt
BGH


9 x − 63 + 2 x − 7 − 4 x − 28 = 6 ( ĐK : x ≥ 7 )

a+ a  
a −3 a 
.
4
+
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh rằng  4 +
÷

÷
÷
÷ = 16 − a với a > 0, a ≠ 9
1
+
a
3

a





Bài 2:(1 điểm) T ìm x biết :

Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA: 1 TIẾT
MÔN TOÁN: ĐẠI SỐ
TIẾT: 18 - TUẦN: 9


I/

MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- Gióp GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ møc ®é tiÕp thu bµi cđa HS.
- Gióp HS tù ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cđa m×nh
* Kĩ năng: RÌn lun kÜ n¨ng tr×nh bµy bµi kiểm tra cho HS.
* Thái độ: Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c, trung thùc trong häc tËp vµ kiĨm tra.
II/ MA TRẬN ( BẢNG HAI CHIỀU )
Chủ đề
Căn
bậc hai,
căn thức
bậc
hai
và HĐT

Nhận biết
TN
TL
Biết sử dụng định
nghĩa tìm căn bậc
hai số học của một
số khơng âm.

A2 = A
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Liên hệ
giữa
phép
nhân ,

1
0
,5
Biết sử dụng định lí:
liên hệ giữa phép
nhân và phép khai
phương, liên hệ giữa

Mức độ
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp thấp
TN
TL
TN
TL
Biết sử dụng HĐT
Biết sử dụng HĐT

A2 = A để rút gọn
biểu thức đơn giản và
dùng điều kiện xác định
của căn thức bậc
hai để tìm x
2

1,
0
.

Tổng
số

Vận dụng
Cấp cao
TN
TL

A2 = A để rút gọn
biểu thức

1

4
1,0

2,5
(25%)


phép chia
và phép
khai
phương
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %
Biến đổi
đơn giản
biểu
thức
chứa
căn thức
bậc hai
Số câu
Số điểm

phép chia và phép
khai phương để rút
gọn biểu thức đơn
giản
2
1
,0
Biết sử dụng phép
biến đổi để trục căn
thức ở mẫu

2
1,0
(10%)
Biết phối hợp và sử dụng
các phép biến đổi để rút
gọn các biểu thức chứa
căn thức bậc hai.


1

1
0,5

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %

2
0,5

Căn bậc
ba

- Biết vận dụng
phép biến đổi đưa thừa
số ra ngồi dấu căn và
định nghĩa căn thức
bậc hai để tìm x.

- Biết phối hợp và sử
dụng các phép biến đổi
để chứng minh đẳng
thức chứa căn thức bậc
hai.


1
3,0

1
1,0

6
1,0

Biết sử dụng định nghĩa
căn bậc ba rút gọn biểu
thức đơn giản.
1
0,5
4

6

1
0,5
(5%)
2

2,0

6,0
(60%)

1


5,0

13

2
,0

1,0

10
(100%)

HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ Trắc nghiệm: (4 điểm )
1
2
Câu
B
Đáp án Mã đế 2A A
A
Mã đế 2B B

Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
3
4
5
6
7
B
C

D
A
A
C
A
B
B
D

8
B
A

B/ Tự luận : (6 điểm )
Bài
1a

(
=

Yếu

)

112 + 5 63 − 3 28 . 7

(

)


16.7 + 5 9.7 − 3 4.7 . 7

0,5 điểm

(

Các mức độ
Trung bình

)

112 + 5 63 − 3 28 . 7

( 16.7 + 5 9.7 − 3 4.7 ) . 7
= ( 4 7 + 5.3 7 − 3.2 7 ) . 7
=

1,0 điểm

(

Khá - giỏi

)

112 + 5 63 − 3 28 . 7

( 16.7 + 5 9.7 − 3 4.7 ) . 7
= ( 4 7 + 5.3 7 − 3.2 7 ) . 7
=


= 13 7. 7
= 91

1,5 điểm


1b

5.

4
− 2 45 − 490. 6, 4 + 180
5

= 5.

4.5
− 2 9.5 − 49.64 + 36.5
52

5.

= 5.
=

0,5 điểm

4
− 2 45 − 490. 6, 4 + 180

5
4.5
− 2 9.5 − 49.64 + 36.5
52

5.2 5
− 2.3 5 − 7.8 + 6 5
5

5.

4
− 2 45 − 490. 6, 4 + 180
5

= 5.

4.5
− 2 9.5 − 49.64 + 36.5
52

5.2 5
− 2.3 5 − 7.8 + 6 5
5
= 2 5 − 56
3 − 42
=

1,0 điểm


1,5 điểm

1c

11 − 4 7 − 7
2

=

7 − 2. 7.2 + 22 − 7

(

=

7 −2

)

2

− 7

= 7 −2− 7
= −2
2

9 x − 63 + 2 x − 7 − 4 x − 28 = 6
⇔ 9( x − 7) + 2 x − 7 − 4( x − 7) = 6


9 x − 63 + 2 x − 7 − 4 x − 28 = 6

1,0 điểm
9 x − 63 + 2 x − 7 − 4 x − 28 = 6

⇔ 9 ( x − 7) + 2 x − 7 − 4 ( x − 7) = 6

⇔ 9 ( x − 7) + 2 x − 7 − 4 ( x − 7) = 6

⇔ 3 x−7 +2 x−7 −2 x−7 = 6

⇔ 3 x−7 +2 x−7 −2 x−7 = 6
⇔ 3 x−7 = 6

0,25 điểm
3

0,5 điểm

⇔ x−7 = 2
⇔ x−7 = 4
⇔ x = 11

1,0 điểm
Biến đổi vế trái ta có:

a+ a  
a−3 a 
.
4

+
 4 +
÷

÷

1+ a ÷
3− a ÷




a a +1  
a a −3 
÷.  4 +
÷(
= 4+

÷

1+ a
3− a ÷




(

(


)(

)

= 4+ a . 4− a

(

)

)

= 16 − a
đpcm)
1,0 điểm

Người kiểm tra

Người lập đề


Dụng Thị Lệ Trưng

Nguyễn Thị Tốn

Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên :………………………………..

Lớp : 9
Điểm

Duyệt
BGH

Kiểm tra : 1 tiết
Môn : Toán (Đại số)
Tiết 29 – Tuần : 15
Năm học: 2013 - 2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 1A
A/ Trắc nghiệm : (2 điểm )
Đánh dấu (x) đứng trước chữ cái của câu trả lời đúng


Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
2
A/ y = 2 x + 3
B/ y = −3x 2 − 1
C/ y =
D/ y = 3 – 4x
x+4
Câu 2: Đồ thò của hàm số y = 3x - 4 đi qua điểm nào sau đây?
A/ (1 ; -1)
B/ (-1 ; -1 )
C/ (-1 ; 1)
D/ (1 ; 1)
Câu 3: Cho hai đường thẳng ( d1 ) : y = (k + 3)x - 1 và ( d 2 ) : y = 3x + m + 2 ,


( d1 ) ≡ ( d 2 ) khi:

A/ k = -3 ; m = 3
B/ k = -3 ; m = -3
C/ k = 0 ; m = -3
D/ k = 0; m = 3
Câu 4: Cho hai đường thẳng ( d1 ) : y = ax – 3 và ( d 2 ) : y = 2x +1 , ( d1 ) cắt ( d 2 ) khi:
A/ a ≠ -3
B/ a ≠ 1
C/ a = 2
D/ a ≠ 2

Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9
Điểm

Duyệt
BGH

Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Toán (Đại số)
Tiết 29 – Tuần: 15
Năm học: 2013 -2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo


Mã đề: 1B
A/ Trắc nghiệm: (2 điểm )
Đánh dấu (x) đứng trước chữ cái của câu trả lời đúng
Câu 1: Cho hai đường thẳng ( d1 ) : y = (k + 3)x - 1 và ( d 2 ) : y = 3x + m + 2 ,

( d1 ) ≡ ( d 2 )

khi:
A/ k = -3 ; m = 3
B/ k = -3 ; m = -3
C/ k = 0 ; m = -3
D/ k = 0; m = 3
Câu 2: Cho hai đường thẳng ( d1 ) : y = ax – 3 và ( d 2 ) : y = 2x +1 , ( d1 ) cắt ( d 2 ) khi:


A/ a ≠ -3
B/ a ≠ 1
C/ a = 2
D/ a ≠ 2
Câu 3: Đồ thò của hàm số y = 3x - 4 đi qua điểm nào sau đây?
A/ (1 ; -1)
B/ (-1 ; -1 )
C/ (-1 ; 1)
D/ (1 ; 1)
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
2
A/ y = 2 x + 3
B/ y = −3x 2 − 1
C/ y =
D/ y = 3 – 4x

x+4

Duyệt
TTCM

Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên :………………………………..
Lớp : 9
Điểm

Duyệt
BGH

Kiểm tra : 1 tiết
Môn : Toán (Đại số)
Tiết 29 – Tuần : 15
Năm học: 2013 -2014
Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Mã đề: 1

B/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Vẽ đồ thị của các hàm số y = x – 1 và y = - 2x + 5 trên cùng một mặt phẳng trục tọa độ.
Bài 2: (4 điểm)
Cho hàm số bậc nhất: y = (m - 2)x + 4 có đồ thị (d).
a/ Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến, nghịch biến.
'
b/ Xác định m, biết rằng đồ thị (d) của hàm số đã cho song song với đường thẳng ( d ) : y = x + 3
c/ Vẽ đồ thị (d) của hàm số đã cho khi m = 4

d/ Tính góc hợp bởi đường thẳng (d) và trục hồnh ( Làm tròn đến độ ).
Bài 3: (2 điểm)


×